Quyết định 5618/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5618/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hà Minh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5618/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7741/TTr-STNMT-VP-TNN ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 6448/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 5618/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố |
|
1. |
Quy trình Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-01.T |
2. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-02.T |
3. |
Quy trình Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-03.T |
4. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
QT-04.T |
5. |
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
QT-05.T |
6. |
Quy trình Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT-06.T |
II |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7. |
Quy trình Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐCP ngày 16/5/2024) |
QT-07.S |
8. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
QT-08.S |
9. |
Quy trình Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-09.S |
10. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-10.S |
11. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
QT-11.S |
12. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
QT-12.S |
13. |
Quy trình Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
QT-13.S |
14. |
Quy trình Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
QT-14.S |
15. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-15.S |
16. |
Quy trình Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-16.S |
17. |
Quy trình Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-17.S |
18. |
Quy trình Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-18.S |
19. |
Quy trình Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-19.S |
20. |
Quy trình Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-20.S |
21. |
Quy trình Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-21.S |
22. |
Quy trình Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
QT-22.S |
23. |
Quy trình Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT-23.S |
III |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
24. |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT-24.H |
25. |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
QT-25.H |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5618/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7741/TTr-STNMT-VP-TNN ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 6448/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 5618/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố |
|
1. |
Quy trình Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-01.T |
2. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-02.T |
3. |
Quy trình Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-03.T |
4. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
QT-04.T |
5. |
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
QT-05.T |
6. |
Quy trình Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT-06.T |
II |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7. |
Quy trình Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐCP ngày 16/5/2024) |
QT-07.S |
8. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
QT-08.S |
9. |
Quy trình Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-09.S |
10. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm |
QT-10.S |
11. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
QT-11.S |
12. |
Quy trình Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
QT-12.S |
13. |
Quy trình Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
QT-13.S |
14. |
Quy trình Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
QT-14.S |
15. |
Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-15.S |
16. |
Quy trình Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-16.S |
17. |
Quy trình Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-17.S |
18. |
Quy trình Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-18.S |
19. |
Quy trình Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-19.S |
20. |
Quy trình Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-20.S |
21. |
Quy trình Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-21.S |
22. |
Quy trình Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
QT-22.S |
23. |
Quy trình Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT-23.S |
III |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
24. |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT-24.H |
25. |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
QT-25.H |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |