Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 1971/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3158/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 18 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
- Phụ lục II gồm 05 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Thay thế các quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 3, từ số thứ tự 4 đến số thứ tự 10, từ số thứ tự 12 đến số thứ tự 15, số thứ tự 17 Phụ lục I; số thứ tự 1, từ số thứ tự 4 đến số thứ tự 6 Phụ lục II và số thứ tự 1, 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 1971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước duới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.004122 |
Quyết định số 1824/QĐ- UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước duới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
2.001738 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.004253 |
|
4 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.012501 |
|
5 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
1.012498 |
|
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
1.012505 |
|
7 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669 |
|
8 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2.001770 |
|
9 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1.004283 |
|
10 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.012500 |
|
11 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004232 |
|
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004228 |
|
13 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004223 |
|
14 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004211 |
|
15 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
1.004179 |
|
16 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
1.004167 |
|
17 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.011518 |
|
18 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.000824 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3158/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 18 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
- Phụ lục II gồm 05 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Thay thế các quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 3, từ số thứ tự 4 đến số thứ tự 10, từ số thứ tự 12 đến số thứ tự 15, số thứ tự 17 Phụ lục I; số thứ tự 1, từ số thứ tự 4 đến số thứ tự 6 Phụ lục II và số thứ tự 1, 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 1971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước duới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.004122 |
Quyết định số 1824/QĐ- UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước duới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
2.001738 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.004253 |
|
4 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với trường hợp cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn) |
1.012501 |
|
5 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
1.012498 |
|
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
1.012505 |
|
7 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669 |
|
8 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2.001770 |
|
9 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1.004283 |
|
10 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.012500 |
|
11 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004232 |
|
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004228 |
|
13 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004223 |
|
14 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.004211 |
|
15 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
1.004179 |
|
16 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
1.004167 |
|
17 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.011518 |
|
18 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
1.000824 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |