Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước; đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 554/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trịnh Minh Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-BNNMT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước; đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận niêm yết, công khai thực hiện.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44 đường 16/4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Không quy định |
Quyết định số 642/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
40 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
30 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
20 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
15 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (Trường hợp đề nghị cấp giấy phép); - 38 ngày (Trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép) |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
14 ngày (Riêng trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày) |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước mặt |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
15 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày |
-Như trên- |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
-Như trên- |
Chưa quy định. |
Quyết định số 659/QĐ- BNNMT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
-Như trên- |
Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
-Như trên- |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 642/QĐ- BTNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
42 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
-Như trên- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-BNNMT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước; đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận niêm yết, công khai thực hiện.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 44 đường 16/4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
Không quy định |
Quyết định số 642/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
40 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
30 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
20 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
15 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- 45 ngày (Trường hợp đề nghị cấp giấy phép); - 38 ngày (Trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép) |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
14 ngày (Riêng trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày) |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước mặt |
20 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
15 ngày |
-Như trên- |
Theo quy định của UBND tỉnh |
-Như trên- |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày |
-Như trên- |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
-Như trên- |
Chưa quy định. |
Quyết định số 659/QĐ- BNNMT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
-Như trên- |
Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
-Như trên- |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 642/QĐ- BTNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
42 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
-Như trên- |