Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 55/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN&PTNT ngày 02/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và bãi bỏ quy trình số 2, 3 phần V Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
|
|||
a) |
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
29 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
15 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
01 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đại diện Hội đồng thẩm định) trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
44 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định, kiểm tra tại thực địa và tổng hợp kết quả |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
30 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
01 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đại diện Hội đồng thẩm định) trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
|||
a) |
Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
21 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo về kết quả hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
|
UBND tỉnh |
||
b.1 |
Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh |
56 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng xác nhận và gửi văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
12 ngày |
|
|
Bước 7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo về UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
|
|
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 9 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
25 ngày |
|
|
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b.2 |
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
||
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
36 ngày |
|
||
|
Giai đoạn 1: |
|
21 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Giai đoạn 2: |
|
15 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Công chức của UBND tỉnh chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
|
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
|
|
|
Bước 3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch để trồng rừng thay thế |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
41 ngày |
|
||
|
Giai đoạn 1: |
21 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Giai đoạn 2: |
|
20 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Công chức của UBND tỉnh chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng |
|
|
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
|
|
|
Bước 3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh về số tiền chênh lệch |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định và có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN&PTNT ngày 02/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và bãi bỏ quy trình số 2, 3 phần V Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
|
|||
a) |
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
29 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
15 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
01 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đại diện Hội đồng thẩm định) trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
44 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định, kiểm tra tại thực địa và tổng hợp kết quả |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
30 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
01 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đại diện Hội đồng thẩm định) trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
|||
a) |
Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
21 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo về kết quả hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
|
UBND tỉnh |
||
b.1 |
Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh |
56 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng xác nhận và gửi văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
12 ngày |
|
|
Bước 7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo về UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
|
|
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 9 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
25 ngày |
|
|
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b.2 |
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
||
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
36 ngày |
|
||
|
Giai đoạn 1: |
|
21 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Giai đoạn 2: |
|
15 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Công chức của UBND tỉnh chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
|
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
|
|
|
Bước 3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch để trồng rừng thay thế |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
41 ngày |
|
||
|
Giai đoạn 1: |
21 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức, viên chức của Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
01 ngày |
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt. Thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
Giai đoạn 2: |
|
20 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Công chức của UBND tỉnh chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng |
|
|
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế |
|
|
|
Bước 3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi UBND tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh về số tiền chênh lệch |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định và có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|