Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu | 543/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Y Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM VÀ CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 5085/VPCP-KSTT ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về việc tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; Công văn số 4695/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 5 năm 2025 về việc danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và hướng dẫn số hóa, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các sở, ban ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng Dịch vụ công quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; trên cơ sở thủ tục hành chính đã rà soát, tái cấu trúc của Bộ ngành Trung ương, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên địa bàn tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật thông tin dịch vụ công trực tuyến trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo các Quyết công bố danh mục thủ tục hành chính và đã được phân cấp thực hiện đối với từng thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kon Tum)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002725.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002726.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002727.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
||||||
4 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
2.002728.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
2.002731.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
2.002729.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
2.002732.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
2.000191.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 9/8/2024. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
||||||
2 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
1.003401.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
||||||
3 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
1.013394.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
1.013395.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
2.002676.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
1.013004.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Sửa tên và nâng mức độ DVCTT từ tháng 6 năm 2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
1.013005.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Sửa tên và nâng mức độ DVCTT từ tháng 6 năm 2025.Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
||||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013401.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013411.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013412.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013416.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
1.013417.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
1.013418.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013419.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013421.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
1.013420.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
||||||
17 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1013398.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013399.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013400.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002742.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002743.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002744.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002745.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002746.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013652.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ |
||||||
26 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
1.012567.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
1.012568.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
1.012569.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||||
1 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh mức độ DVCTT và cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh mức độ DVCTT và cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
12 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001959.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
26 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
30 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.001960.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
31 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
||||||
32 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
1.009002.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||||
33 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
3.000297.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
34 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
3.000298.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
3.000299.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
36 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000300.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
37 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
3.000301.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
38 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
3.000302.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
39 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
3.000303.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
40 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
3.000304.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
41 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000305.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
42 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
3.000306.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
43 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
1.012958.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
44 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
1.012959.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
45 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.012960.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
46 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
3.000309.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
47 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.012969.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
48 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.012970.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
49 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
1.012971.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
50 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
1.012972.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
51 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
1.012973.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
52 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012974.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
53 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
1.012975.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
||||||
54 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.012961.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
55 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012962.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
56 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
1.012963.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
57 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
1.012964.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
58 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.012965.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
59 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
1.012966.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
60 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
1.012967.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
61 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012968.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
||||||
62 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000315.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
63 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
3.000316.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
64 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000317.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
65 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
1.012988.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
66 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
3.000307.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
67 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
3.000308.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||||
68 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012944.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
69 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.012953.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
70 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
1.012954.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
71 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012955.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
72 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012956.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||
1 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
2.002750.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
||||||
2 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013321.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013322.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013323.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013324.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
1.013325.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.013326.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||
8 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1.002338.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2.000873.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012004.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012003.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.012000.H35 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.011999.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012001.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012002.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
16 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
3.000160.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
||||||
18 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TƯ PHÁP |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||||||
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013634.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013635.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
2.001225.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
4 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
3.000323.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
3.000322.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||||
6 |
Phục hồi danh dự |
2.002191.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002192.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002190.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Phục hồi danh dự |
1.005462.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||
10 |
Chứng thực bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.000992.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
2.001008.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001044.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
2.001050.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2.001052.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
2.001035.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
2.001019.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001406.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001009.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||||
24 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
1.001756.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
1.001799.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
||||||
26 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011442.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011443.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011444.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
1.011445.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||||||
30 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
1.009832.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||
31 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
32 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
33 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||||
34 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
35 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||||
36 |
Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
37 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
2.000977.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
38 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
39 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
||||||
40 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000426.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
41 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000390.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||||||
1 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002738.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2.002739.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002740.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001988.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.004508.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.002001.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001976.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
||||||
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.03654.000.00.0 0.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||
10 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012082.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ XÂY DỰNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
1.013089.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
1.013092. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
1.013097. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013101. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013105. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013110. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY |
||||||
7 |
Cấp, cấp lại chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
2.002615.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
2.002616.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
10 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
2.002617.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||
11 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
1.013277.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
1.013274.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001777.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1.013259.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
1.013260.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1.013261.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
1.000314.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
||||||
18 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1.012885.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||||||
19 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.001116.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
||||||
20 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1.008989.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VIII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ Y TẾ |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
||||||
1 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
1.001396. H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||||
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
IX. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002709.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002710.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002711.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
X. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012672.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012664.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012661.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.012659.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012658.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012657.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
1.012656.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
1.012653.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.012648.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.012646.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012645.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.012642.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012641.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
1.012639.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.012637.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012632.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.012629.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012628.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012625.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
1.012616.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.012607.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.012606.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.012605.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.012598.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
1.012592.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
26 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.012591.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012590.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012585.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.012584.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
30 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.012582.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||
31 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.012222.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
32 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.012223.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
Tổng cộng: 239 DVCTT (108 DVCTT toàn trình, DVCTT 131 một phần). Trong đó:
- Cấp tỉnh: 184 DVCTT (103 DVCTT toàn trình, 81 DVCTT một phần).
- Cấp xã: 18 DVCTT một phần.
- Theo phân cấp TTHC (DVCTT cấp huyện hiện nay): 30 DVCTT (05 DVCTT toàn trình, 25 DVCTT một phần).
- Chung các cấp: 07 DVCTT một phần.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM VÀ CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 5085/VPCP-KSTT ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về việc tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; Công văn số 4695/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 5 năm 2025 về việc danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và hướng dẫn số hóa, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các sở, ban ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng Dịch vụ công quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; trên cơ sở thủ tục hành chính đã rà soát, tái cấu trúc của Bộ ngành Trung ương, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên địa bàn tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật thông tin dịch vụ công trực tuyến trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo các Quyết công bố danh mục thủ tục hành chính và đã được phân cấp thực hiện đối với từng thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kon Tum)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002725.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002726.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002727.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
||||||
4 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
2.002728.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
2.002731.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
2.002729.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
2.002732.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
2.000191.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 9/8/2024. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
||||||
2 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
1.003401.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
||||||
3 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
1.013394.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
1.013395.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
2.002676.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
1.013004.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Sửa tên và nâng mức độ DVCTT từ tháng 6 năm 2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
1.013005.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 19/02/2025 (Quyết định số 102/QĐ- UBND); Sửa tên và nâng mức độ DVCTT từ tháng 6 năm 2025.Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
||||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013401.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013411.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013412.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013416.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
1.013417.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
1.013418.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013419.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013421.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
1.013420.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
||||||
17 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1013398.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013399.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013400.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002742.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002743.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002744.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002745.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002746.H34 |
Toàn trình |
|
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013652.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ |
||||||
26 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
1.012567.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
1.012568.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
1.012569.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||||
1 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh mức độ DVCTT và cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh mức độ DVCTT và cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 |
12 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001959.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
26 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 01/11/2023 (Quyết định số 539/QĐ- UBND); Điều chỉnh cơ quan thực hiện theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 28/3/2025. Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
30 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.001960.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
31 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
||||||
32 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
1.009002.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||||
33 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
3.000297.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
34 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
3.000298.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
3.000299.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
36 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000300.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
37 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
3.000301.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
38 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
3.000302.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
39 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
3.000303.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
40 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
3.000304.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
41 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000305.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
42 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
3.000306.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
43 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
1.012958.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
44 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
1.012959.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
45 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.012960.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
46 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
3.000309.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
47 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.012969.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
48 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.012970.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
49 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
1.012971.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
50 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
1.012972.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
51 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
1.012973.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
52 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012974.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
53 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
1.012975.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
||||||
54 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.012961.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
55 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012962.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
56 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
1.012963.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
57 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
1.012964.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
58 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.012965.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
59 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
1.012966.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
60 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
1.012967.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
61 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012968.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
||||||
62 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000315.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
63 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
3.000316.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
64 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000317.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
65 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
1.012988.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
66 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
3.000307.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
67 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
3.000308.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||||
68 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012944.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
69 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.012953.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
70 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
1.012954.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
71 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012955.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
72 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012956.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||
1 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
2.002750.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
||||||
2 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013321.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013322.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013323.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.013324.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
1.013325.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.013326.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||
8 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1.002338.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2.000873.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012004.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012003.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.012000.H35 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.011999.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012001.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012002.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
16 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
3.000160.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
||||||
18 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TƯ PHÁP |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||||||
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013634.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013635.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
2.001225.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
4 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
3.000323.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
3.000322.H34 |
|
Một phần |
Cấp Xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||||
6 |
Phục hồi danh dự |
2.002191.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002192.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002190.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Phục hồi danh dự |
1.005462.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||
10 |
Chứng thực bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.000992.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
2.001008.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001044.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
2.001050.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2.001052.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
2.001035.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
2.001019.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001406.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001009.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||||
24 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
1.001756.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
1.001799.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
||||||
26 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011442.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011443.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011444.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
1.011445.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||||||
30 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
1.009832.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||
31 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
32 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
33 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||||
34 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
35 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||||
36 |
Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
37 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
2.000977.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
38 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
39 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
||||||
40 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000426.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
41 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000390.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||||||
1 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1.013456.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002738.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2.002739.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.002740.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001988.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.004508.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.002001.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001976.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
||||||
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.03654.000.00.0 0.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||
10 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012082.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ XÂY DỰNG |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
1.013089.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
1.013092. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
1.013097. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013101. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013105. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013110. H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY |
||||||
7 |
Cấp, cấp lại chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
2.002615.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
2.002616.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
10 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
2.002617.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Thực hiện từ 15/11/2024 (Quyết định số 657/QĐ- UBND); Điều chỉnh tên DVCTT. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||
11 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
1.013277.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
1.013274.H34 |
|
Một phần |
Chung các cấp |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001777.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1.013259.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
1.013260.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1.013261.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
1.000314.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
||||||
18 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1.012885.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||||||
19 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.001116.000.00. 00.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
||||||
20 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1.008989.000.00. 00.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
VIII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ Y TẾ |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
||||||
1 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
1.001396. H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||||
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
IX. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002709.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002710.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002711.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
X. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO |
||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TTHC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012672.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012664.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012661.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.012659.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012658.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.012657.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
1.012656.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
1.012653.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.012648.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.012646.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012645.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
12 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.012642.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012641.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
1.012639.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.012637.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012632.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
17 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.012629.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012628.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
19 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.012625.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
20 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
1.012616.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.012607.H34 |
|
Một phần |
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
22 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.012606.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
23 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.012605.H34 |
Toàn trình |
|
Cấp Tỉnh |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
24 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.012598.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
25 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
1.012592.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
26 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.012591.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
27 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012590.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012585.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
29 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.012584.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
30 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.012582.H34 |
|
Một phần |
Cấp xã |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||
31 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.012222.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
32 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.012223.H34 |
|
Một phần |
Theo phân cấp TTHC |
Mức độ DVCTT đã được Cổng DVCQG xác nhận và tích hợp. |
Tổng cộng: 239 DVCTT (108 DVCTT toàn trình, DVCTT 131 một phần). Trong đó:
- Cấp tỉnh: 184 DVCTT (103 DVCTT toàn trình, 81 DVCTT một phần).
- Cấp xã: 18 DVCTT một phần.
- Theo phân cấp TTHC (DVCTT cấp huyện hiện nay): 30 DVCTT (05 DVCTT toàn trình, 25 DVCTT một phần).
- Chung các cấp: 07 DVCTT một phần.