Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 520/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 3 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 697/TTr-SNV ngày 28/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết 24 thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Bãi bỏ các quy trình số 7, 11, 12 tại phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả;
- Bãi bỏ các quy trình số 3, 4, 5, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 29, 30, 34, 36, mục X, phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 3 tháng 8 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
TT |
Mã TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
1.013746 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
2 |
1.013747 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
3 |
1.013748 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
4 |
1.013749 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
5 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
6 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
7 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
8 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
11 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
12 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
13 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
14 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
16 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
17 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
18 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
20 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
21 |
1.001257 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
23 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
24 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 3 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 697/TTr-SNV ngày 28/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết 24 thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Bãi bỏ các quy trình số 7, 11, 12 tại phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả;
- Bãi bỏ các quy trình số 3, 4, 5, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 29, 30, 34, 36, mục X, phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 3 tháng 8 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
TT |
Mã TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
1.013746 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
2 |
1.013747 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
3 |
1.013748 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
4 |
1.013749 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
5 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
6 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
7 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
8 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
11 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
12 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
13 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
14 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
16 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
17 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
18 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
20 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
21 |
1.001257 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
23 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
24 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
1.1 Đối với việc giải quyết đề nghị của Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Nghiên cứu hồ sơ, đối chiếu thông tin mới phát hiện với hồ sơ liệt sĩ đang quản lý, tham mưu xử lý theo từng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Không đủ thông tin và căn cứ pháp lý để xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Trưởng phòng đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. - Trường hợp 2. Đủ thông tin và căn cứ pháp lý xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Trưởng phòng đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ nơi quản lý mộ bổ sung thông tin trên bia mộ theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo các Văn bản tương ứng với từng trường hợp cụ thể theo quy định. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Không đủ thông tin và căn cứ pháp lý để xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
|
|
Bước 3 |
Duyệt kết quả đối chiếu hồ sơ, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trường hợp 2 |
Đủ thông tin và căn cứ pháp lý xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
|
|
Bước 3 |
Duyệt kết quả đối chiếu hồ sơ, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ nơi quản lý mộ bổ sung thông tin trên bia bộ (nơi quản lý mộ liệt sĩ) theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) bổ sung thông tin trên bia mộ theo quy định |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) bổ sung thông tin trên bia mộ theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Nhận Văn bản đề nghị, hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ). - Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. - Gửi: + Đại diện thân nhân liệt sĩ; người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. + Cục Người có công; + Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - Cập nhật dữ liệu thông tin trên bia mộ liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. - Thực hiện khắc lại bia mộ liệt sĩ. - Thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền. |
Sở Nội vụ (nơi quản lý Mộ liệt sĩ) |
30,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
TH1: 5,0 ngày TH2: 35,0 ngày |
1.2 Đối với việc giải quyết đề nghị của Sở Nội vụ nơi quản lý Mộ liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ có đơn đề nghị theo Mẫu số 28 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền có giấy đề nghị theo Mẫu số 29 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. Ban hành văn bản kèm theo các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý mộ để bổ sung thông tin trên bia mộ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. |
5,0 ngày |
Bước 2 |
Nhận Văn bản đề nghị, hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ (nơi quản lý Hồ sơ gốc liệt sĩ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ. - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Nghiên cứu hồ sơ, đối chiếu thông tin đối chiếu thông tin trên bia mộ liệt sĩ, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng NCC tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả kiểm tra, đối chiếu, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định.. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định.. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển: - Sở Nội vụ (Nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ); - Cục người có công; - Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc người được ủy quyền theo quy định; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ liệt sĩ). |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật dữ liệu thông tin trên bia mộ liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở dữ liệu về liệt sĩ); cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. |
Chuyên viên được phân công |
3,0 ngày |
Bước 9 |
Thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền. |
Chuyên viên được phân công |
20,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày Cơ quan thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, không bao gồm thời gian thực hiện hoạt động cập nhật dữ liệu thông tin trên bia mộ liệt sĩ, hoạt động cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Nội vụ nơi quản lý mộ, thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và thời gian thực hiện hoạt động chi trả các khoản hỗ trợ cho đối tượng) |
35,0 ngày |
2. Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
2.1 Đối với việc giải quyết đề nghị của Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Rà soát hồ sơ, tham mưu xử lý theo từng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Hồ sơ đang quản lý không có thông tin về liệt sĩ và thân nhân: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Lãnh đạo phòng NCC đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. - Trường hợp 2. Hồ sơ đang quản lý có thông tin về liệt sĩ và thân nhân: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Lãnh đạo phòng NCC đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) kiểm tra thông tin tin về vị trí, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, xử lý theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo các Văn bản tương ứng với từng trường hợp cụ thể theo quy định. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ đang quản lý không có thông tin về liệt sĩ và thân nhân |
|
|
Bước 3 |
- Duyệt kết quả đối chiếu hồ sơ, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trường hợp 2 |
Hồ sơ đang quản lý có thông tin về liệt sĩ và thân nhân |
|
|
Bước 3 |
Duyệt kết quả đối chiếu hồ sơ, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ liệt sĩ) kiểm tra thông tin tin về vị trí, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, xử lý theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) kiểm tra thông tin tin về vị trí, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, xử lý theo quy định. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) kiểm tra thông tin tin về vị trí, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, xử lý theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản của Sở Nội vụ đề nghị Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) kiểm tra thông tin tin về vị trí, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, xử lý theo quy định, chuyển đến: - Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ); - Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Lấy mẫu hài cốt liệt sĩ, lập biên bản bàn giao mẫu hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 82 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông báo và hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ về Sở Nội vụ; - Thanh toán chi phí lấy mẫu hài cốt liệt sĩ (nếu có). - Gửi mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ kèm theo văn bản, biên bản lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ đến đơn vị giám định ADN; gửi văn bản và sao toàn bộ giấy tờ quy định tại điểm a khoản 3 Điều 147 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đến Bộ Nội vụ để theo dõi, tổng hợp. |
Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ) |
20,0 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
TH1: 5,0 ngày TH2: 25,0 ngày |
2.2 Đối với việc giải quyết đề nghị của Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (hoặc đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng của mỗi liệt sĩ) gửi Sở Nội vụ(nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) các giấy tờ sau: Đơn đề nghị giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ theo Mẫu 30 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; Bản sao từ: Bằng “Tổ quốc ghi công” và giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. - Phát hành Văn bản thông báo Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ liệt sĩ) kèm theo các giấy tờ quy định tại điểm a khoản 3 Điều 147 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và bản trích lục hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
5,0 ngày |
Bước 2 |
Nhận Văn bản đề nghị, hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ (nơi quản lý Hồ sơ gốc liệt sĩ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý mộ liệt sĩ) xử lý hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh (nơi quản lý mộ liệt sĩ) |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ TTHC. Kiểm tra thông tin về vị trí mộ, thông tin khắc trên bia mộ, tình trạng hài cốt, thông tin quy tập, tham mưu xử lý tương ứng với từng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả kiểm tra không đủ căn cứ, thông tin để thực hiện việc giám định AND xác định danh tính: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Lãnh đạo phòng NCC đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. - Trường hợp 2.Kết quả kiểm tra đủ căn cứ, thông tin để thực hiện việc giám định AND xác định danh tính: Báo cáo kết quả, đề xuất nội dung, tham mưu Lãnh đạo phòng NCC đề xuất Lãnh đạo Sở Nội vụ chỉ đạo tổ chức lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và thông báo, hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo quy định. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả kiểm tra không đủ căn cứ, thông tin để thực hiện việc giám định AND xác định danh tính |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả đối chiếu hồ sơ, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo phòng NCC |
9,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nội vụ thông báo để tổ chức, cá nhân, đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ biết theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
5,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển đến Trung tâm PVHCC của tỉnh (nơi quản lý mộ liệt sĩ). |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC của tỉnh (nơi quản lý mộ liệt sĩ) |
1,0 ngày |
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra đủ căn cứ, thông tin để thực hiện việc giám định AND xác định danh tính |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả kiểm tra, đối chiếu, nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ chỉ đạo tổ chức lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và thông báo, hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản chỉ đạo tổ chức lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và thông báo, hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ theo quy định. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chỉ đạo tổ chức lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và thông báo, hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, gửi cán bộ, công chức Sở Nội vụ được phân công. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 7 |
- Lấy mẫu hài cốt liệt sĩ, lập biên bản bàn giao mẫu hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 82 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông báo và hướng dẫn thân nhân liệt sĩ gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ về Sở Nội vụ; - Thanh toán chi phí lấy mẫu hài cốt liệt sĩ (nếu có). - Gửi mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ kèm theo văn bản, biên bản lấy mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ đến đơn vị giám định ADN; gửi văn bản và sao toàn bộ giấy tờ quy định tại điểm a khoản 3 Điều 147 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đến Bộ Nội vụ để theo dõi, tổng hợp. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của Sở Nội vụ gửi Bộ Nội vụ theo dõi, tổng hợp. |
Chuyên viên được phân công |
11,0 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản, chuyển đến Trung tâm PVHCC của tỉnh (nơi quản lý mộ liệt sĩ) |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC của tỉnh (nơi quản lý mộ liệt sĩ) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH1: 25,0 ngày TH2: 25,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển biên bản đến Phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Thời gian giải quyết |
84,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
Không quy định |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Không quy định |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
Không quy định |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Không quy định |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận 1 cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
Không quy định |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
Không quy định |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
Không quy định |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
Không quy định |
Bước 13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Không quy định |
Bước 13.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
Không quy định |
Bước 13.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành)chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ Tài chính. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp |
Bộ Tài chính |
Không quy định |
Bước 14 |
Nhận kết quả từ Bộ Tài chính, chuyến kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 15 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Thời gian giải quyết |
Không quy định |
5. (1.010803). Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận 1 cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
9,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
6. (1.010810). Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
6.1. Trường hợp 1:Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp xã cấp Giấy chứng nhận bị thương.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VHXH |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Tổ chức niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai gửi Hội đồng xác nhận người có công cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
30,0 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng lập biên bản xác nhận người có công |
Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
10 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra vết thương thực thể và lập Biên bản kiểm tra vết thương thực thể |
Cơ sở y tế địa phương |
Không quy định |
Bước 8 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
Không quy định |
Bước 11 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
Không quy định |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
Không quy định |
Bước 13 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Người có công |
Không quy định |
Bước 14 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Bước 15 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 16 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
Không quy định |
Bước 17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Không quy định |
Bước 17.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 17.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
Không quy định |
Bước 17.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 17.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 17.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp |
Bộ Nội vụ |
Không quy định |
Bước 18 |
Nhận kết quả thẩm định của Bộ Nội vụ. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
5,0 ngày |
Bước 20 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 21 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 22 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 24 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
Bước 25 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
6,0 ngày |
Bước 26 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 27 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 28 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 29 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
125,0 ngày |
6.2. Trường hợp 2: Đối với người bị thương trước khi bị thương thường trú ở địa phương khác, do UBND cấp xã cấp Giấy chứng nhận bị thương.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản đề nghị. Gửi hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Tổ chức niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Phát hành, niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai gửi Hội đồng xác nhận người có công cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
30,0 ngày |
Bước 11 |
Hội đồng lập biên bản xác nhận người có công |
Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
10,0 ngày |
Bước 12 |
UBND cấp xã giao cơ sở y tế địa phương kiểm tra vết thương thực thể và lập Biên bản kiểm tra vết thương thực thể |
Cơ sở y tế địa phương |
Không quy định |
Bước 13 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 14 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
Không quy định |
Bước 16 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
Không quy định |
Bước 17 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
Không quy định |
Bước 18 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Người có công |
Không quy định |
Bước 19 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
Bước 20 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 21 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
Không quy định |
Bước 22 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Không quy định |
Bước 22.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 22.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
Không quy định |
Bước 22.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 22.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 22.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành)chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp |
Bộ Nội vụ |
Không quy định |
Bước 23 |
Nhận kết quả thẩm định của Bộ Nội vụ. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
5,0 ngày |
Bước 25 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 26 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 27 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 28 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 29 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 30 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
6,0 ngày |
Bước 31 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 32 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 33 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 34 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
128,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Tổ chức niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai gửi Hội đồng xác nhận người có công cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
30,0 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng lập biên bản xác nhận người có công |
Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
10 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra vết thương thực thể và lập Biên bản kiểm tra vết thương thực thể |
Cơ sở y tế địa phương |
Không quy định |
Bước 8 |
Ký duyệt hồ sơ giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp |
Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại khoản 3 hoặc 4 Điều 36 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Không quy định |
Bước 11 |
Nhận kết quả thẩm định của cơ quan có thẩm quyền. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
5,0 ngày |
Bước 13 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 15 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 17 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
6,0 ngày |
Bước 19 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 20 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 21 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 22 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
125,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản đề nghị. Gửi hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Tổ chức niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Phát hành, niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân. Lập biên bản kết quả niêm yết công khai gửi Hội đồng xác nhận người có công cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
30,0 ngày |
Bước 11 |
Hội đồng lập biên bản xác nhận người có công |
Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
10 ngày |
Bước 12 |
UBND cấp xã giao cơ sở y tế địa phương kiểm tra vết thương thực thể và lập Biên bản kiểm tra vết thương thực thể |
Cơ sở y tế địa phương |
Không quy định |
Bước 13 |
Ký duyệt hồ sơ giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 14 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định |
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp |
Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại khoản 3 hoặc 4 Điều 36 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Không quy định |
Bước 16 |
Nhận kết quả thẩm định của cơ quan có thẩm quyền. Chuyển xử lý hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
5,0 ngày |
Bước 18 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 20 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 21 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 22 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
6,0 ngày |
Bước 24 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 25 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 26 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 27 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
128,0 ngày |
7. (1.010825) Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến thuộc Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Người có công |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
8.1. Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Trung tâm PVHCC tỉnh; |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 13 |
Nhận kết quả. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 15 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
89,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
8.2.2. Trường hợp còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 13 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển biên bản đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 15 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
82,0 ngày |
8.3. Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
6,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Thời gian giải quyết |
24,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
1,0 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
60,0 ngày |
Bước 13 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển biên bản đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 15 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
89,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
12. (1.010820). Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
13.1. Trường hợp 1: Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
15,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Chi cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. Đồng thời cập nhật danh sách quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. |
Chuyên viên được phân công thuộc UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Thời gian giải quyết (Hằng năm, Sở Nội vụ trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận được danh sách quy định tại điểm c khoản 2 Điều 26 Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ, có trách nhiệm kiểm tra, phê duyệt danh sách và gửi về Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng để thực hiện: thời gian này không tính vào quy trình nội bộ này) |
35,0 ngày |
13.2. Trường hợp 2: Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Viên chức được phân công thẩm định |
5,0 ngày |
Bước 3 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Cơ sở xem xét, phê duyệt danh sách đề nghị gửi đến Sở Nội vụ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Cơ sở |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi đến Sở Nội vụ. |
Lãnh đạo Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư hoặc Viên chức |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
13,0 ngày |
Bước 8 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
2,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (Hai đơn vị đều cùng thực hiện) |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Chi cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. Đồng thời cập nhật danh sách quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. |
Viên chức được phân công thuộc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
5,0 ngày |
Thời gian giải quyết (Hằng năm, Sở Nội vụ trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận được danh sách quy định tại điểm c khoản 2 Điều 26 Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ, có trách nhiệm kiểm tra, phê duyệt danh sách và gửi về Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng để thực hiện: thời gian này không tính vào quy trình nội bộ này) |
35,0 ngày |
14.1. Trường hợp 1: Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ hỗ trợ. Chuyển hồ sơ giải quyết chế độ hỗ trợ đã phê duyệt kèm theo bản sao hồ sơ người có công sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi người học thường trú. |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc ngành Nội vụ quản lý |
2,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ và Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc ngành Nội vụ quản lý |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc ngành Nội vụ quản lý (Hai đơn vị đều cùng thực hiện) |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
15,0 ngày làm việc |
14.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ hỗ trợ. Chuyển hồ sơ giải quyết chế độ hỗ trợ đã phê duyệt kèm theo bản sao hồ sơ người có công sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi người học thường trú. |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
11,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ và Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ - Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (Hai đơn vị đều cùng thực hiện) |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
24,0 ngày làm việc |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
12,0 ngày làm việc |
* Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt vào các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do cấp tỉnh quản lý
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận 1 cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Không quy định |
Bước 13.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
Không quy định |
Bước 13.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 13.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành)chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 14 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
12,0 ngày làm việc |
16. (1.010824). Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.
16.1. Trường hợp 1: Trợ cấp một lần hoặc Trợ cấp mai táng.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
19,0 ngày |
16.2. Trường hợp 2: Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
6,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Thời gian giải quyết |
24,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
6,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Không quy định |
Bước 13 |
Nhận Biên bản giám định y khoa từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, chuyển biên bản đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,0 ngày |
Bước 15 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 18 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết |
|
24,0 ngày |
17.1. Trường hợp chưa được hỗ trợ.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 94 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Thực hiện sửa chữa lại vỏ mộ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 152 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; có văn bản gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ theo Mẫu số 103 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Chuyên viên được phân công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
1,0 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
10,0 ngày làm việc |
17.2. Trường hợp đã được hỗ trợ.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND cấp xã nơi thường trú xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 94 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Thực hiện sửa chữa lại vỏ mộ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 152 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; có văn bản gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
3,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ theo Mẫu số 103 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
11,0 ngày làm việc |
18.1: Trường hợp chưa được hỗ trợ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 94 Phụlục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi SởNội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trư. |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo SởNội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Mức hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7năm 2021 của Chính phủ. Có văn bản gửi SởNội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ theo Mẫu số 103 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Chuyên viên được phân công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
1,0 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
8,0 ngày làm việc |
18.2: Trường hợp đã được hỗ trợ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 94 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi SởNội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trư. |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
1,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Mức hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7năm 2021 của Chính phủ. Có văn bản gửi Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
|
Cơ quan phối hợp: cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ theo Mẫu số 103 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
2,0 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Chuyên viên được phân công thuộc Sở Nội vụ (nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
1,0 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết |
9,0 ngày làm việc |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
17,0 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng Văn hóa- Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ đến Phòng Người có công, Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh; |
1,0 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
6,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
1,0 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
1,0 ngày làm việc |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết |
|
15,0 ngày làm việc |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
Không quy định |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. tổng hợp, lập danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp theo Mẫu số 16 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2025/TT-BNV xong trước ngày 10 hàng tháng; |
Chuyên viên được phân công |
Không quy định (tổng hợp, lập danh sách trước ngày 10 hàng tháng) |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH - XH |
Không quy định (trước ngày 10 hàng tháng) |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Không quy định (trước ngày 10 hàng tháng) |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển để Công khai danh sách người hưởng trợ cấp |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
Không quy định (trước ngày 10 hàng tháng) |
Bước 6 |
Công khai danh sách người hưởng trợ cấp |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
10,0 ngày làm việc |
Bước 7 |
Gửi danh sách kèm theo hồ sơ của người hưởng trợ cấp đến Trung tâm PVHCC cấp xã |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,0 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận 1 cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13 |
Phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Không quy định |
Bước 15.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Không quy định |
Bước 15.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
Không quy định |
Bước 15.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 15.4 |
Ký kết quả TTHC, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 15.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và Bộ Nội vụ để theo dõi, kiểm tra. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 16 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
|
Thời gian giải quyết |
|
20,0 ngày làm việc |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH - XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC cho Trung tâm PVHCC cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ TTHC, chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 13.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết |
|
15,0 ngày làm việc |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ; chuyển thông tin về hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp xã (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh) để giám sát, đôn đốc. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng VH - XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC cho Trung tâm PVHCC cấp xã. |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Người có công thuộc Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng NCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ TTHC, chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành, chuyển hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư hoặc Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 13.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày làm việc |
Bước 13.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết |
|
15,0 ngày làm việc |