Quyết định 5028/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An
Số hiệu | 5028/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5028/QĐ-UBND |
Long An, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1946/TTr-SNNMT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính chuẩn hóa (02 thủ tục cấp tỉnh; 01 thủ tục cấp xã) lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đính kèm 42 trang Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, UBND cấp xã triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 5028/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
1.008675 |
35 ngày |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682 |
60 ngày |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082 |
03 ngày làm việc |
Không |
Trụ sở UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5028/QĐ-UBND |
Long An, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1946/TTr-SNNMT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính chuẩn hóa (02 thủ tục cấp tỉnh; 01 thủ tục cấp xã) lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đính kèm 42 trang Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, UBND cấp xã triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 5028/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
1.008675 |
35 ngày |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682 |
60 ngày |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082 |
03 ngày làm việc |
Không |
Trụ sở UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An), sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa.
Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Bộ phận Một cửa có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra hồ sơ.
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp phép
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.2. Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa.
- Trả kết quả: Trả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ (01 bản chính); |
|
2 |
Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật (01 bản chính); |
X |
3 |
Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ (01 bản chính); |
X |
4 |
Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ (01 bản sao). |
|
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết
Không quá ba mươi lăm (35) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định và trình, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do (quy định tại Mẫu số 8 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ).
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính
- Mẫu số 7: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho thuê loài thuộc danh mục nguy cấp, quý, hiếm được loài ưu tiên bảo vệ;
- Mẫu số 8: Mẫu cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ chỉ được thực hiện khi đáp ứng các điều kiện sau:
- Phục vụ mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học và tạo nguồn giống ban đầu;
- Có giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 12 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 7
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho thuê loài thuộc danh mục nguy cấp, quý, hiếm được loài ưu tiên bảo vệ
(Ban hành kèm theo Phụ lục II, Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, MUA, BÁN, TẶNG
CHO, THUÊ LOÀI ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
Kính gửi:…………………………………..
1. Tên và địa chỉ của cá nhân, tổ chức
1.1. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân đề nghị
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp hoặc quyết định thành lập.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, thẻ Căn cước công dân/thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước, ngày cấp, nơi cấp.
1.2. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân tiếp nhận:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp hoặc quyết định thành lập
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, thẻ Căn cước công dân/thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị
2.1. Mục đích
2.2. Hình thức trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê
2.3. Thông tin về mẫu vật
- Tên khoa học.
- Tên thông thường.
- Số lượng, chủng loại.
- Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm ...).
2.4. Nguồn gốc mẫu vật
3. Thời gian dự kiến trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê: từ ngày... tháng ... năm .... đến
ngày... tháng… năm....
4. Tài liệu kèm theo
|
……., ngày
…….. tháng …. năm ……… |
Mẫu số 8
Mẫu cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
(Ban hành kèm theo Phụ lục II, Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…………… |
…….., ngày ……. tháng …… năm ……… |
GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, MUA, BÁN, TẶNG CHO, THUÊ LOÀI ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
1.1. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân đề nghị
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp hoặc quyết định thành lập.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp.
1.2. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân tiếp nhận:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp.
2. Nội dung:
2.1. Mục đích
2.2. Hình thức trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê
2.3. Thông tin về mẫu vật
- Tên khoa học.
- Tên thông thường.
- Số lượng, chủng loại.
- Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm...).
3. Giấy phép này có giá trị từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm...
|
……., ngày
…….. tháng ….. năm ……… |
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An), sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa.
Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Bộ phận Một cửa có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra hồ sơ.
- Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp phép
Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
2.2. Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa.
- Trả kết quả: Trả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Đơn đăng ký thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 bản chính); |
|
2 |
Dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 bản chính); |
X |
3 |
Giấy tờ chứng minh có đủ các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 42 Luật Đa dạng sinh học năm 2008 (01 bản sao). |
X |
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết
Không quá sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Không quy định thời gian
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định và trình, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công (https://dichvucong.longan.gov.vn) đến Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do (quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính
- Phụ lục 1: Mẫu Đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
- Phụ lục 2: Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
- Phụ lục 3: Mẫu giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
- Phụ lục 4: Mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
(Địa danh), ngày.... tháng... năm....
ĐƠN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Kính gửi: ……………………………… (1)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập, chứng nhận:
Tên người đại diện của tổ chức đăng ký thành lập, chứng nhận:
Chức vụ:
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ....... xem xét, cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học với các nội dung chính sau đây:
1. Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị cấp giấy chứng nhận:
Tên cơ sở bằng tiếng Việt:
Tên cơ sở bằng tiếng Anh:
Tên viết tắt:
2. Địa điểm và quy mô của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Mô tả vị trí địa lý và quy mô của cơ sở kèm theo bản đồ mô tả chi tiết vị trí địa lý và quy mô của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (xây dựng bản đồ sử dụng hệ tọa độ VN 2000).
- Địa điểm của cơ sở bảo tồn: phường (xã), huyện (thành phố), tỉnh (thành phố).
- Diện tích của cơ sở bảo tồn (m2).
3. Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Đánh dấu (X) vào ô vuông để lựa chọn loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đăng ký thành lập. Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký một hoặc nhiều loại hình tùy thuộc vào điều kiện đáp ứng các tiêu chí thành lập.
□ Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở cứu hộ loài hoang dã;
□ Cơ sở lưu giữ giống cây trồng;
□ Cơ sở lưu giữ giống vật nuôi;
□ Cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm;
□ Cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền.
4. Đối tượng được bảo tồn tại cơ sở:
□ Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
5. Các tài liệu kèm theo
1) Dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
2) Các giấy tờ chứng minh cơ sở đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 42 Luật Đa dạng sinh học năm 2008 1.
Chúng tôi xin bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các thông tin, số liệu được cung cấp trong hồ sơ kèm theo.
Đề nghị Ủy ban nhân dân ………………….. xem xét, tiến hành các thủ tục cần thiết để thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học./.
|
(2) |
Ghi chú:
(1) Tên của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Lãnh đạo của tổ chức đăng ký hoặc cá nhân đăng ký;
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
________________________
1 Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính, quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 42 Luật Đa dạng sinh học năm 2008 được thể hiện tại điểm 2.6 và 2.7 Mục II của Dự án thành lập Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
MẪU DỰ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO
TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
DỰ ÁN THÀNH LẬP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
DỰ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
I. Thông tin chung
1.1. Thông tin về tổ chức, cá nhân chủ dự án
- Tên tổ chức, cá nhân chủ dự án:
- Người đại diện của tổ chức:
- Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Fax:
- E-mail:
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân:
+ Cá nhân: chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (gồm: số, ngày cấp, nơi cấp, cơ quan cấp)
+ Tổ chức: bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (gồm: số, ngày cấp, nơi cấp) hoặc Giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu doanh nghiệp.
1.2. Thông tin chung về cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Loại hình cơ sở bảo tồn:
□ Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở cứu hộ loài hoang dã;
□ Cơ sở lưu giữ giống cây trồng;
□ Cơ sở lưu giữ giống vật nuôi;
□ Cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm;
□ Cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền.
- Địa chỉ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
+ Cấp lần đầu: □
+ Cấp bổ sung: □
II. Nội dung dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Sự cần thiết và mục đích thành lập
- Sự cần thiết thành lập.
- Mục đích thành lập.
2.2. Địa điểm, quy mô, phạm vi của dự án thành lập
- Mô tả địa điểm, vị trí địa lý, phạm vi của dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học kèm theo bản đồ chi tiết các thông tin này (Bản đồ sử dụng hệ tọa độ VN 2000).
- Mô tả khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực thành lập dự án.
- Tổng diện tích, quy mô cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (dự kiến các phân khu thành phần như hành chính dịch vụ, chuồng nuôi, vườn ươm, khu nuôi bán hoang dã (nếu có), phòng thú y, khu cách ly, xử lý nước/chất thải...) kèm theo sơ đồ mô tả chi tiết về cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
- 01 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất nơi xây dựng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Bản sao không cần chứng thực).
- 01 Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc các giấy tờ tương đương (Bản sao không cần chứng thực).
2.3. Đối tượng nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ nguồn gen và mẫu vật di truyền tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
a) Thông tin về loài/chủng/giống/mẫu vật dự kiến nuôi, trồng, lưu giữ: tổng số loài, tên loài (tên thông thường, tên khoa học) và số lượng cá thể/mẫu vật của mỗi loài theo bảng dưới đây.
TT |
Tên loài/chủng/giống |
Số lượng dự kiến (số lượng cá thể, mẫu vật, chủng) |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
|||
A |
Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài/ Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
B |
Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài /Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
b) Thông tin về các loài đang được nuôi, trồng, lưu giữ đối với các cơ sở đang hoạt động được thống kê như sau:
- Đối với các loài động vật
TT |
Mã hồ sơ cá thể |
Tên loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Hiện trạng các cá thể được nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ tại cơ sở |
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi, cứu hộ, tặng cho, thuê hoặc nhập khẩu) |
Tổng số cá thể hiện có |
Ghi chú |
|||||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|||||
I |
Họ Chồn dơi |
.... |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Họ Cu li |
.... |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Họ.... |
.... |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các loài thực vật
TT |
Tên loài |
Nguồn gốc (khai thác từ tự nhiên, nhân nuôi, tặng cho, hoặc nhập khẩu) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật hiện có |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với giống cây trồng, giống vật nuôi
TT |
Tên loài |
Nguồn gốc (khai thác từ hộ gia đình/cá nhân, nhân nuôi, tặng cho, hoặc nhập khẩu) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật hiện có |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với nguồn gen, mẫu vật di truyền
TT |
Tên loài |
Hình thức lưu giữ, bảo quản cá thể/mẫu vật tại cơ sở |
Nguồn gốc (từ tự nhiên, nhân nuôi, cứu hộ, tặng cho, thuê hoặc nhập khẩu) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật di truyền đang lưu giữ |
Ghi chú |
||||||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
Cá thể sống /chết |
Bộ phận cơ thể |
Sản phẩm /dẫn xuất |
Trứng /Ấu trùng |
Khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Điều kiện về cơ sở vật chất, hạ tầng
2.4.1. Đối với cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
a) Đối với loại hình cơ sở nuôi, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài động vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ:
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc nuôi dưỡng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài động vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích của cơ sở.
- Diện tích chuồng nuôi.
- Diện tích khu nuôi kiểm dịch, cách ly; tổng số chuồng nuôi kiểm dịch, cách ly (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Tổng số chuồng nuôi (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Thiết kế chuồng trại, khu bảo quản, lưu giữ.
- Diện tích khu bảo quản, lưu giữ, trưng bày mẫu vật (nếu có).
- Khu điều trị thú y, tiêu hủy động vật chết (nếu có).
- Trang thiết bị:
+ Trang thiết bị phục vụ chăm sóc động vật (Chuồng di động, lồng cũi phù hợp với từng loài, thiết bị gây mê (dụng cụ hoặc súng gây mê), ôtô bán tải, thiết bị hỗ trợ khác)
+ Thuốc thú y lưu giữ (Tùy thuộc vào từng đối tượng, số lượng loài nuôi nhốt để lưu giữ chủng loại thuốc, số lượng thuốc thú y)
+ Danh mục trang thiết bị chăm sóc, theo dõi động vật;
+ Thiết bị kỹ thuật cứu hộ loài hoang dã; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền (nếu có);
+ Trang thiết bị tiêu hủy, xử lý động vật chết (nếu có);
- Nguồn cung cấp thức ăn.
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Phương án xử lý đối với các thế hệ được sinh sản trong quá trình gây nuôi.
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học, an toàn vật nuôi và người chăm sóc, tham quan...
- Biện pháp giám sát, quản lý rủi ro và phòng chống dịch bệnh.
b) Đối với loại hình cơ sở trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ:
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích của cơ sở.
- Diện tích vườn trồng; Diện tích vườn ươm.
- Phòng lưu trữ, bảo quản.
- Tổng số loài, giống thực vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Thiết kế khu ươm giống, nhân trồng....
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học.
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro.
2.4.2. Đối với loại hình cơ sở cứu hộ loài hoang dã
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc cứu hộ loài hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích cơ sở cứu hộ.
- Diện tích khu nuôi, nhốt cứu hộ.
- Diện tích khu nuôi kiểm dịch, cách ly; Tổng số chuồng nuôi kiểm dịch, cách ly (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Diện tích khu bán hoang dã (nếu có).
- Diện tích khu bảo quản, lưu giữ, trưng bày mẫu vật (nếu có).
- Diện tích khu điều trị thú y, xử lý động vật chết (nếu có).
- Số chuồng nuôi (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Thiết kế chuồng trại/khu bảo quản, lưu giữ.
- Danh mục loài và số lượng cá thể loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ có thể tiếp nhận, cứu hộ (Phụ thuộc vào khả năng cứu hộ và diện tích khu nuôi, chuồng nuôi có thể tiếp nhận).
- Số loài và số lượng cá thể của loài nguy cấp, quý, hiếm được tái thả lại môi trường tự nhiên.
- Trang thiết bị kỹ thuật cứu hộ loài hoang dã; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền:
+ Trang thiết bị phục vụ cứu hộ (Chuồng di động, lồng cũi phù hợp với từng loài, thiết bị gây mê (dụng cụ hoặc súng gây mê), ôtô bản tải, thiết bị hỗ trợ khác);
+ Trang thiết bị phục vụ lưu giữ, bảo quản nguồn gen, mẫu vật di truyền (kho/tủ đông lạnh...);
+ Thuốc thú y lưu giữ (Tùy thuộc vào từng đối tượng, số lượng loài nuôi nhốt để lưu giữ chủng loại thuốc, cơ số thuốc thú y);
+ Trang thiết bị tiêu hủy, xử lý động vật chết (nếu có);
+ Danh mục trang thiết bị chăm sóc, theo dõi động vật,...
- Nguồn cung cấp thức ăn.
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Phương án xử lý đối với các thể hệ được sinh sản trong quá trình cứu hộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học, an toàn vật nuôi và người chăm sóc, tham quan...
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro.
2.4.3. Đối với loại hình cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm; Cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ:
- Diện tích của cơ sở lưu giữ bảo tồn nguồn gen.
- Diện tích và thiết kế khu lưu giữ, bảo quản.
- Diện tích khu nghiên cứu phân tích.
- Tổng số các loài, giống, chủng được lưu giữ, bảo tồn nguồn gen.
- Danh mục và số lượng loài thực vật hoang dã, động vật hoang dã, chủng vi sinh vật, nấm, giống cây trồng và giống vật nuôi được lưu giữ.
- Nguồn gen thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, giống cây trồng và giống vật nuôi được bảo tồn (mẫu giống, chủng đang lưu giữ, bảo quản).
- Mẫu vật/tiêu bản thực vật hoang dã, động vật hoang dã, vi sinh vật, nấm, giống cây trồng và giống vật nuôi được lưu giữ, bảo tồn.
- Ngân hàng gen hạt (Lưu ý: thiết bị cần có như kho lạnh trung hạn, ngắn hạn, dài hạn; trang thiết bị làm khô; phòng thí nghiệm đánh giá chất lượng hạt giống lưu giữ; khu nhân mới hạt giống phục vụ lưu giữ; máy phát điện).
- Ngân hàng gen đồng ruộng (Lưu ý: đồng ruộng đạt tiêu chuẩn; nhà kính; nhà lưới/khu chuồng trại: số lượng và diện tích chuồng trại).
- Ngân hàng gen invitro (trong ống nghiệm) (Lưu ý: thiết bị cần thiết gồm phòng vô trùng; trang thiết bị tách chiết; bảo quản (tủ lạnh sâu)).
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học.
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro.
2.5. Nguồn nhân lực
- Cơ cấu tổ chức và sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.
- Số lượng cán bộ quản lý, điều hành, cán bộ kỹ thuật.
- Danh sách cán bộ quản lý, kỹ thuật có chuyên môn phù hợp (sinh học, thú y, chăn nuôi, công nhân chăm sóc) thuộc diện có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động.
2.6. Năng lực tài chính
Chứng minh năng lực tài chính để vận hành cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Chi phí cho hoạt động của cơ sở bảo tồn gồm: chi lao động, nhân công; chi phí chăm sóc động vật, thực vật; chi phí bảo quản, lưu giữ; chi phí hoạt động chung của cơ sở (điện, nước...).
- Nguồn tài chính: từ ngân sách nhà nước; tư nhân; hợp tác quốc tế; kinh doanh dịch vụ...
- Phương án duy trì và phát triển nguồn tài chính cho hoạt động của cơ sở bảo tồn.
2.7. Tổ chức quản lý và quy trình kỹ thuật
2.7.1. Tổ chức quản lý tại cơ sở
2.7.2. Mô tả các hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học tại cơ sở
a) Đối với cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật phục vụ mục tiêu bảo tồn số lượng cá thể, quần thể và nguồn gen thuần chủng của các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Hỗ trợ, triển khai công tác nghiên cứu khoa học, giáo dục môi trường.
- Gây nuôi, cung cấp con giống đảm bảo số lượng, chất lượng nguồn gen phục vụ tái thả lại môi trường tự nhiên.
- Hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về bảo tồn đa dạng sinh học.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
b) Đối với loại hình cơ sở cứu hộ loài hoang dã:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Tiếp nhận các hoang dã thu giữ từ các vụ săn bắt, vận chuyển, buôn bán trái phép, nuôi phục hồi sức khoẻ, thả lại môi trường tự nhiên.
- Bảo tồn nguồn gen các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Hỗ trợ công tác nghiên cứu khoa học (như tập tính, sinh lý, sinh sản trong nuôi nhốt các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển.
- Đánh giá, xác định giá trị nguồn gen, sưu tập, gây nuôi bảo tồn nguồn gen, phát triển số lượng cá thể, quần thể.
- Hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật cho các cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật phục vụ công tác bảo tồn.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
c) Đối với loại hình cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Thu thập, lưu giữ, bảo quản nguồn gen giống cây trồng, giống vật nuôi, vi sinh vật và nấm với mục đích bảo tồn tài nguyên di truyền.
- Phục vụ các hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển nguồn giống, khôi phục quần thể loài và nghiên cứu lai tạo hỗ trợ phát triển quần thể.
- Hỗ trợ, triển khai công tác nghiên cứu khoa học, giáo dục môi trường.
- Chuyển giao kỹ thuật lưu giữ, bảo quản, khai thác và phát triển nguồn gen phục vụ công tác bảo tồn và phát triển kinh tế.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
2.7.3. Quy trình kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo quản, lưu giữ,... (mô tả cụ thể đối với những loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở)
2.7.4. Quy trình an toàn lao động, quy trình phòng cháy, chữa cháy..., quy trình xử lý các tình huống khẩn cấp (các giải pháp ứng phó rủi ro, sự cố như: động vật xổng chuồng, thực vật bị phát tán ra ngoài, cháy, nổ, dịch, bệnh, xâm hại đối với con người...)
2.7.5. Kiểm tra, kiểm kê, giám sát hoạt động
III. Cam kết
Chúng tôi xin bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các thông tin, số liệu được cung cấp trong dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và hàng năm báo cáo đúng thời hạn về tình trạng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở theo quy định của pháp luật.
|
(1) |
Ghi chú:
(1) Lãnh đạo của tổ chức đăng ký hoặc cá nhân lập dự án;
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO
TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ………………………
CHỨNG NHẬN:………………………… (1) …………………………..
Địa điểm: ………………………………………………………………….
Là Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học thuộc loại hình:………. (2) ………
Tổng diện tích Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học là: …………… (Đơn vị tính: mét vuông (m)2)
Đối tượng được bảo tồn tại Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: (Danh sách loài kèm theo Giấy chứng nhận này).
Số: ...(3) /QĐ-UBND-GCN |
Địa danh,
ngày…….tháng…….năm…....
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ sở đề nghị đăng ký chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
(2) Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học sau khi thẩm định dự án thành lập;
(3) Theo số Quyết định chứng nhận của UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO TỒN TẠI CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(kèm theo Giấy chứng nhận số
…………/QĐ-UBND-GCN ngày….. tháng..... năm…....)
TT |
Tên loài/chủng/giống |
Số lượng cá thể/mẫu vật/chủng được phép bảo tồn tại cơ sở |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
|||
A |
Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài/Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
B |
Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài, Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO TÌNH TRẠNG BẢO TỒN
LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ CỦA CƠ SỞ BẢO
TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
TÊN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP HÀNG NĂM
VỀ TÌNH TRẠNG BẢO TỒN CÁC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ TẠI CƠ SỞ
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
1. Thông tin chung về cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Tên người đại diện, chức vụ (đối với tổ chức):
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Tình hình quản lý, vận hành cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Tổng quan chung về công tác quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.2. Tình hình hoạt động cụ thể của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
(Lưu ý nêu đầy đủ nội dung hoạt động của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học như tiếp nhận, cách ly, gây nuôi, tái thả, lưu giữ, bảo quản mẫu vật, nguồn gen, trao đổi, xử lý cá thể chết, công tác giám sát, phối hợp với các cơ quan....cung cấp các thông tin giải trình về những thay đổi tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh so với kỳ báo cáo hoạt động ban đầu hoặc kỳ báo cáo trước đây).
3. Tình hình tài chính của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
3.1. Tổng kinh phí chi cho các hoạt động của cơ sở (quản lý, nhân sự, kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng, mua sắm trang thiết bị, điều trị thú y, bảo quản, lưu giữ, xử lý động vật chết...; và chi phí hoạt động chung của cơ sở (điện, nước...)
3.2. Tổng nguồn tài chính của cơ sở (từ ngân sách nhà nước, tư nhân, huy động tài trợ, nguồn thu từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của cơ sở (nếu có)...)
4. Tình trạng các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở
4.1. Đối với động vật
TT |
Tên loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Số lượng loài, cá thể được nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ tại cơ sở |
Số lượng cá thể được sinh sản tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể được chuyển đi khỏi cơ sở |
Số lượng loài và cá thể được cứu hộ |
Số cá thể được tái thả lại tự nhiên (đối với cơ sở cứu hộ) |
Số lượng loài, cá thể bị chết tại cơ sở |
Phương án xử lý các loài và cá thể bị chết tại cơ sở |
Tổng số cá thể hiện có |
Ghi chú |
|||||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Đối với thực vật, giống, nguồn gen và mẫu vật di truyền
TT |
Tên loài |
Số lượng đề nghị nuôi trồng, lưu giữ nguồn gen, mẫu vật di truyền tại cơ sở |
Tổng số lượng |
Số lượng cá thể/mẫu vật được nuôi trồng, nhân giống tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể/mẫu vật mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng cá thể được trồng lại tự nhiên/trao đổi |
Số lượng cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng khi nuôi trồng, lưu giữ |
Phương án xử lý cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng tại cơ sở |
Ghi chú |
||||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
Nuôi trồng |
Nguồn gen |
Mẫu vật |
||||||||
I |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn gen của loài/Mẫu vật di truyền |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị
5.1. Khó khăn, vướng mắc.
5.2. Đề xuất và kiến nghị.
|
…….,
ngày…….tháng…….năm….... |
Ghi chú:
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét xác nhận hợp đồng.
b) Bước 2: Kiểm tra xem xét xác nhận Hợp đồng
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nguồn gen ngoài tự nhiên hoặc nơi đăng ký trụ sở của Bên cung cấp có trách nhiệm xác nhận Hợp đồng do tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.2. Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp (01 bản sao); |
|
2 |
Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ (01 bản chính); |
X |
3 |
Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu/thẻ Căn cước công dân/thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (01 bản chính). |
|
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ).
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính
Mẫu số 03: Mẫu hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 03
Mẫu hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
(Ban hành kèm theo Nghị định số
59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)
HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH (Số:……-……/Bên cung cấp - Bên tiếp cận) - Căn cứ Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học; - Căn cứ Bộ Luật dân sự năm 2015; - Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Căn cứ Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Căn cứ vào nhu cầu của (tên Bên cung cấp) và (tên Bên tiếp cận); Hợp đồng này được lập ngày….tháng….năm….tại (địa điểm)….. Giữa TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CUNG CẤP NGUỒN GEN (Sau đây gọi là “Bên cung cấp”) - Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động, ngày cấp, nơi cấp; số, ký hiệu của quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mặt nước nơi nguồn gen được tiếp cận, ngày cấp, nơi cấp; tên người đại diện của tổ chức; chức vụ; tên người đại diện liên lạc của tổ chức; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện tử. - Đối với cá nhân: Họ và tên; thẻ Căn cước công dân/thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước hoặc giấy tờ tương đương, ngày cấp, nơi cấp; số, ký hiệu của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mặt nước nơi nguồn gen được tiếp cận, ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện tử. Và TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TIẾP CẬN NGUỒN GEN (Sau đây gọi là “Bên tiếp cận”) - Đối với tổ chức: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp; tên người đại diện của tổ chức; chức vụ; tên người đại diện liên lạc của tổ chức; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện tử. - Đối với cá nhân: + Họ và tên; thẻ Căn cước công dân/thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước hoặc giấy tờ tương đương……., ngày cấp……., nơi cấp…….; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax; địa chỉ thư điện tử; + Thông tin chi tiết về tổ chức khoa học và công nghệ mà cá nhân là thành viên: Tên đầy đủ của tổ chức; số, ký hiệu của giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ngày cấp, nơi cấp; tên người đại diện của tổ chức; chức vụ; địa chỉ liên hệ; điện thoại; fax. (Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng hợp tác để thực hiện tiếp cận nguồn gen, các tổ chức, cá nhân này phải cung cấp đầy đủ các thông tin; tiến hành thỏa thuận, thống nhất các điều khoản và cùng ký Hợp đồng) HAI BÊN CÙNG THỎA THUẬN NHƯ SAU: Điều 1. Bên cung cấp và Bên tiếp cận thống nhất việc cung cấp và sử dụng nguồn gen với các thông tin cụ thể sau đây: 1. Nguồn gen: Tên thông thường, tên khác, tên khoa học. 2. Mẫu nguồn gen tiếp cận; cách thức, số lượng, khối lượng tiếp cận: Nêu rõ bao nhiêu mẫu vật, khối lượng, cá thể…. 3. Mục đích tiếp cận nguồn gen: Ghi rõ mục đích là 1 trong 3 trường hợp: Nghiên cứu không vì mục đích thương mại; nghiên cứu vì mục đích thương mại hoặc phát triển sản phẩm thương mại. 4. Thời gian tiếp cận nguồn gen (bắt đầu, kết thúc): Thời hạn của Giấy phép tiếp cận nguồn gen tối đa không quá 03 năm. 5. Địa điểm tiếp cận nguồn gen. 6. Thông tin cụ thể của các bên dự kiến sử dụng nguồn gen và địa điểm thực hiện các hoạt động sử dụng nguồn gen. 7. Thông tin về dự kiến sử dụng tri thức truyền thống về nguồn gen (nếu có). 8. Thông tin về việc đưa nguồn gen ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 9. Các thỏa thuận khác. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo về Kế hoạch tiếp cận nguồn gen) Điều 2. Chia sẻ lợi ích thu được từ việc sử dụng nguồn gen Tùy từng trường hợp cụ thể, Bên cung cấp và Bên tiếp cận tiến hành thương thảo về hình thức, cách thức chia sẻ lợi ích phù hợp với quy định tại Điều 21, Điều 22 và Điều 23 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen và các quy định pháp luật khác có liên quan về chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. Điều 3. Nghĩa vụ của Bên tiếp cận 1. Đối với việc tiếp cận nguồn gen: - Chỉ triển khai điều tra, thu thập nguồn gen theo Kế hoạch tiếp cận nguồn gen sau khi có Giấy phép tiếp cận nguồn gen do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; - Tiếp cận nguồn gen theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này. 2. Đối với việc sử dụng nguồn gen: - Chỉ được sử dụng nguồn gen theo mục đích tiếp cận nguồn gen đã được quy định tại Hợp đồng này; - Đối với việc phát triển sản phẩm thương mại, phải định kỳ thông tin, báo cáo với Bên cung cấp, cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về tình hình sử dụng nguồn gen, thông tin về doanh thu từ việc sử dụng và thương mại hóa sản phẩm từ nguồn gen. 3. Thay đổi mục đích tiếp cận, sử dụng nguồn gen: Việc thay đổi mục đích tiếp cận nguồn gen được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. 4. Về quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo trên cơ sở tiếp cận nguồn gen: - Bên tiếp cận đảm bảo cung cấp thông tin về nguồn gốc, xuất xứ nguồn gen của Bên cung cấp khi đăng ký xác lập quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo trên cơ sở tiếp cận, sử dụng nguồn gen; - Khi tiến hành thương mại hóa quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả sáng tạo từ sử dụng nguồn gen được tiếp cận, Bên tiếp cận phải đảm bảo chia sẻ lợi ích theo Điều 2 của Hợp đồng này và đảm bảo tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. 5. Chuyển giao nguồn gen đã được tiếp cận cho bên thứ ba: Thực hiện theo các quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. 6. Nghĩa vụ chia sẻ lợi ích: Thực hiện chia sẻ lợi ích quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này. 7. Chế độ thông tin, báo cáo: Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen và các quy định của pháp luật về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. 8. Thanh toán cho Bên cung cấp và các bên liên quan thù lao, chi phí, các khoản phí, lệ phí, thuế theo quy định. 9. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận giữa các bên. Điều 4. Nghĩa vụ của Bên cung cấp 1. Phối hợp với Bên tiếp cận trong quá trình đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen khi có yêu cầu. 2. Cung cấp cho Bên tiếp cận các nguồn gen theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này. 3. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận giữa các bên. Điều 5. Phương thức giải quyết tranh chấp Các tranh chấp, khiếu nại liên quan đến việc tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen được giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Điều 6. Chế độ sổ sách kế toán Bên tiếp cận có trách nhiệm duy trì và cập nhật chính xác, đầy đủ sổ sách kế toán và báo cáo liên quan đến Hợp đồng này, bao gồm: 1. Các giao dịch được thực hiện. 2. Báo cáo riêng rẽ về các biên lai, hóa đơn. 3. Các sổ sách kế toán có thể được tiếp cận và kiểm tra, tất cả được lập theo tiêu chuẩn kế toán chung. 4. Các báo cáo, sổ sách ghi chép về doanh thu có được từ việc khai thác sử dụng nguồn gen được tiếp cận để đảm bảo các khoản thanh toán được chính xác. 5. Bên tiếp cận phải lưu sổ sách kế toán, báo cáo liên quan đến các mẫu vật trong vòng …. năm kể từ ngày hết hạn hoặc chấm dứt Hợp đồng này. Điều khoản này vẫn duy trì ngay cả khi Hợp đồng hết hạn hoặc chấm dứt trước thời hạn. 6. Các thỏa thuận khác. Ngoài các nội dung nêu trên, tùy theo từng trường hợp cụ thể, các bên có thể thỏa thuận về những nội dung sau đây: - Thuế, phí, lệ phí. - Thỏa thuận về bảo mật thông tin phù hợp với quy định pháp luật. - Bảo hiểm. - Tiếp cận hồ sơ, sổ sách. - Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng. - Chấm dứt và thanh lý Hợp đồng. - Các trường hợp bất khả kháng. - Các nội dung khác có liên quan. Hợp đồng này được lập thành …bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ....trang). Mỗi bên giữ … bản, 01 bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích giữa ... (Bên tiếp cận)... và.... (Bên cung cấp) ... tại ...(địa bàn nơi tiếp cận nguồn gen hoặc địa điểm đăng ký trụ sở của Bên cung cấp). Lưu tại Ủy ban nhân dân ...(cấp xã)... 01 (một) bản chính.
|
KẾ HOẠCH TIẾP CẬN NGUỒN GEN 1. Thông tin chung về nguồn gen tiếp cận - Tên nguồn gen (tên thông thường, tên khoa học, tên khác). - Mẫu nguồn gen. - Số lượng/khối lượng nguồn gen tiếp cận; (nêu rõ bao nhiêu mẫu vật, trọng lượng, cá thể…). - Mục đích tiếp cận nguồn gen. - Thời gian tiếp cận (bắt đầu, kết thúc): Thời hạn của Giấy phép tiếp cận nguồn gen tối đa không quá 03 năm. - Địa điểm tiếp cận. Tiếp cận ngoài tự nhiên: + Vị trí khu vực tiếp cận: Nêu rõ lô, khoảnh, tiểu khu đối với rừng và tọa độ địa lý đối với các hệ sinh thái khác; + Ranh giới: Mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm sơ đồ, bản đồ khu tiếp cận tỷ lệ nhỏ nhất là 1:10.000; + Diện tích khu vực tiếp cận; + Hiện trạng hệ sinh thái, khu hệ động vật, thực vật tại khu vực tiếp cận. Tiếp cận tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, bộ sưu tập: Thông tin về nguồn gen dự kiến tiếp cận được lưu giữ tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, bộ sưu tập (thời gian, địa điểm đã thu thập nguồn gen). 2. Phương án tiếp cận - Cách thức tiếp cận và phương pháp tiến hành (phương tiện, công cụ tiếp cận, sử dụng, kỳ/đợt thu mẫu). - Tổ chức, cá nhân Việt Nam tham gia thực hiện điều tra, thu thập nguồn gen (ghi rõ tên, địa chỉ và đầu mối liên hệ....). 3. Đánh giá tác động của việc tiếp cận nguồn gen đến đa dạng sinh học, kinh tế và xã hội - Dự báo các tác động có thể gây ảnh hưởng đến đa dạng sinh học, hệ sinh thái nơi tiếp cận, kinh tế - xã hội. - Đề xuất giải pháp nhằm ngăn chặn, giảm thiểu các tác động nêu trên. 4. Kế hoạch sử dụng nguồn gen - Mục đích và kết quả dự kiến của việc sử dụng nguồn gen. - Việc sử dụng tri thức truyền thống kết hợp với các nguồn gen trong việc sử dụng các nguồn tài nguyên di truyền, bao gồm cả việc xác định các đặc tính, công dụng và lợi ích của nguồn gen (nếu có, mô tả những tri thức truyền thống kết hợp với các nguồn gen và xác định các cộng đồng và cá nhân cung cấp các tri thức truyền thống nếu có sự khác biệt so với các nhà cung cấp các nguồn gen này). - Tổ chức, cá nhân Việt Nam tham gia thực hiện nghiên cứu, phát triển sản phẩm thương mại từ nguồn gen, dẫn xuất của nguồn gen (ghi rõ tên, địa chỉ và đầu mối liên hệ....). - Địa điểm tiến hành nghiên cứu, phát triển sản phẩm thương mại từ nguồn gen, dẫn xuất của nguồn gen. - Hoạt động phát sinh dự kiến (nếu có): + Đưa nguồn gen ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (chi tiết số lượng/khối lượng nguồn gen và số lần đưa nguồn gen ra nước ngoài); + Chuyển giao nguồn gen cho bên thứ ba mà không làm thay đổi mục đích sử dụng. (Kèm theo thông tin về tổ chức, cá nhân tiếp nhận nguồn gen, thời điểm đưa nguồn gen được tiếp cận ra nước ngoài; hoạt động sử dụng dự kiến). 5. Cam kết chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen (Hình thức, cách thức và việc thực hiện chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen được thống nhất trong Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích giữa Bên tiếp cận và Bên cung cấp) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Môi trường và Kiểm lâm) |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, Chuyển hồ sơ đến đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
Công chức phòng HC |
02 giờ |
Bước 4 |
Phân công công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
02 giờ |
Bước 5 (trả lời tính hợp lệ của hồ sơ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Môi trường và Kiểm lâm): Tham mưu Lãnh đạo đơn vị dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, dự thảo văn bản chấp thuận hồ sơ của UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. |
Công chức phòng Quản lý Môi trường |
04 ngày |
Bước 6 (thẩm định) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Môi trường và Kiểm lâm): Kiểm tra hồ sơ tham mưu Lãnh đạo đơn vị dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, dự thảo Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ của UBND tỉnh. |
Công chức Phòng Quản lý Môi trường |
15 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra văn bản dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường cùng dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh. - Trường hợp văn bản tham mưu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng chuyển đến Lãnh đạo đơn vị kiểm tra, duyệt nội dung. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra văn bản dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường cùng dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh. - Trường hợp văn bản tham mưu đạt yêu cầu, Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, duyệt nội dung. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 7 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra văn bản tham mưu: - Ký Tờ trình tham mưu UBND tỉnh ban hành Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Bước 10 |
Chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ |
Bước 11 |
- Ký Quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp không đồng ý thì UBND tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống quản lý đến Chi cục Môi trường và Kiểm lâm |
Công chức Văn phòng Sở |
02 giờ |
Bước 13 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống quản lý đến Phòng Quản lý môi trường |
Công chức phòng HC |
02 giờ |
Bước 14 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
04 giờ |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
|||
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC của cơ quan cấp phép Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC |
Quy trình 2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Môi trường và Kiểm lâm) |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, Chuyển hồ sơ đến đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
Công chức phòng HC |
04 giờ |
Bước 4 |
Phân công công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
04 giờ |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Môi trường và Kiểm lâm): Kiểm tra hồ sơ - Nếu đạt, tham mưu Lãnh đạo đơn vị dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học của UBND tỉnh. - Nếu không đạt, tham mưu văn bản trả lời đề nghị hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Phòng Quản lý Môi trường |
30 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra văn bản dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường cùng dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học của UBND tỉnh. - Trường hợp văn bản tham mưu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng chuyển đến Lãnh đạo đơn vị kiểm tra, duyệt nội dung. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường |
04 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra văn bản dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường cùng dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học của UBND tỉnh. - Trường hợp văn bản tham mưu đạt yêu cầu, Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, duyệt nội dung. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm |
04 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra văn bản tham mưu: - Ký Tờ trình tham mưu UBND tỉnh ban hành Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. - Trường hợp không đồng ý văn bản tham mưu thì chuyển về bước 7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
Bước 9 |
Chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ |
Bước 10 |
- Ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp không đồng ý thì UBND tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống quản lý đến Chi cục Môi trường và Kiểm lâm |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống quản lý đến Phòng Quản lý môi trường |
Công chức phòng HC |
04 giờ |
Bước 13 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
04 giờ |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày liên tục |
|||
Lưu ý: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC của cơ quan cấp phép Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC |
Quy trình 1: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Lãnh đạo xã/phường/thị trấn |
Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn. Phân công công chức thụ lý. |
Lãnh đạo xã/phường/thị trấn được phân công phụ trách |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ Hợp đồng trình Lãnh đạo xã/phường/thị trấn ký xác nhận |
Công chức thụ lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo xã/phường/thị trấn ký xác nhận Hợp đồng. |
Lãnh đạo xã/phường/thị trấn được phân công phụ trách |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu phát hành theo quy định |
Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn |
04 giờ làm việc |
Lưu trữ hồ sơ, và trả văn bản phản hồi tại Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn |
|||
Tổng cộng thời gian giải quyết: |
03 ngày làm việc |