Quyết định 5026/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An
Số hiệu | 5026/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5026/QĐ-UBND |
Long An, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1941/TTr- SNNMT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này là danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 06 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục.
(Đính kèm 62 trang các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC )
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật nội dung các TTHC chuẩn hóa lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Trực tuyến |
||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Công nhận làng nghề |
1.003695 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
1.003397 |
25 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
01 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục NN và PTNT) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486 |
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Chưa quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục NN và PTNT) |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434 |
25 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5026/QĐ-UBND |
Long An, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1941/TTr- SNNMT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này là danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 06 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục.
(Đính kèm 62 trang các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC )
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật nội dung các TTHC chuẩn hóa lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Trực tuyến |
||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Công nhận làng nghề |
1.003695 |
30 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
1.003397 |
25 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
01 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục NN và PTNT) |
x |
x |
Toàn trình |
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486 |
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Chưa quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục NN và PTNT) |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434 |
25 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
Một phần |
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận làng nghề truyền thống – Mã TTHC 1.003727
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành thuộc thành phố trực thuộc Trung ương lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận. Hồ sơ gửi về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2-Khối nhà Cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thông báo tổ chức, cá nhân biết để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống. |
X |
2 |
Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống. |
|
3 |
Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
4 |
Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn. |
X |
5 |
Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất. |
X |
6 |
Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. |
X |
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bằng công nhận, Quyết định hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Đạt tiêu chí làng nghề nông thôn (đạt cả 3 tiêu chí):
+ Có tối thiểu 20% tổng số hộ trên địa bàn tham gia một trong các hoạt động hoặc các hoạt động ngành nghề nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định 52/2018/NĐ-CP;
+ Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị công nhận;
+ Đáp ứng các điều kiện bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Có ít nhất một nghề truyền thống nông thôn (là nghề đạt cả 3 tiêu chí):
+ Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề nghị công nhận;
+ Nghề tạo ra những sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc;
+ Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng nghề;
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận nghề truyền thống - Mã TTHC 1.003712
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành thuộc thành phố trực thuộc Trung ương lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận. Hồ sơ gửi về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2-Khối nhà Cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thông báo tổ chức, cá nhân biết để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống. |
X |
2 |
Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống. |
|
3 |
Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bằng công nhận, Quyết định hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề nghị công nhận;
- Nghề tạo ra những sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc;
- Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng nghề.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận làng nghề - Mã TTHC 1.003695
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành thuộc thành phố trực thuộc Trung ương lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận. Hồ sơ gửi về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2-Khối nhà Cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thông báo tổ chức, cá nhân biết để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn; |
X |
2 |
Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất; |
X |
3 |
Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. |
X |
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bằng công nhận, Quyết định hành chính
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Có tối thiểu 20% tổng số hộ trên địa bàn tham gia một trong các hoạt động hoặc các hoạt động ngành nghề nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định 52/2018/NĐ-CP;
- Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị công nhận;
- Đáp ứng các điều kiện bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định của pháp luật hiện hành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4. Tên thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) - Mã TTHC 1.003397
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Chủ đầu tư dự án liên kết gửi 01 bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
* Bước 2. Xử lý hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường là chủ tịch hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Tài chính, các Sở ngành liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có liên quan.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Môi trường có tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
* Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
* Bước 4: Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo tổ chức, cá nhân biết để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan.
Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
|
2 |
Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
X |
3 |
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; |
X |
4 |
Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
|
5 |
Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Môi trường có tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nông nghiệp và Môi trường tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
h) Lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01. Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết.
- Mẫu số 02. Dự án liên kết.
- Mẫu số 03. Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết.
- Mẫu số 04. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết).
- Mẫu số 05. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm.
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 01:
TÊN ĐỐI TƯỢNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………../ |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Kính gửi: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố)…… (hoặc UBND huyện (quận)……………..) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):..................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ......................................................................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số.......................................... ngày cấp……………………
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax:……………………… Email: ........................
Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, ………………………………………………………(tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị .......................................................... (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết: ............................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ........................................................................................................
3. Quy mô liên kết: ...........................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: ......................................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết:....................................................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông: .......................................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: ..............................................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: ........................................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới: ................................................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ........................................
III. CAM KẾT: ...................................................... (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ........................................................ ./.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 02:
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
DỰ ÁN LIÊN KẾT
hần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..........................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết: .......................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ............................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ......................................................................................
- Chức vụ: ...............................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………, ngày cấp: ......................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Điện thoại:…………………, Fax: …………………………E-mail ...........................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………., ngày cấp: ..............................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax: ………………………E-mail ......................
c) ................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) ...............................................................................
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..................................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết) ....................................................
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:...................................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án liên kết):.................................................
2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản trong 03 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ...................................................................
2. Quy mô liên kết: ...........................................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: .......................................................................
4. Hình thức liên kết: .......................................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ...............................................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...).
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ................................................................................................................................
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) .....................................................................................................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) ............................................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí,…) ...................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí,…) ...............................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) ......................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ....................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ..............................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): .........................................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): ...........................................
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục): ………………………………………………………
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 03
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết: .............................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ........................ , ngày cấp ................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... Fax: .................. Email: ................................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: .................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………, ngày cấp: .................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: ..................... , Fax: ................ E-mail .........................................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: .......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: ........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………, ngày cấp: .................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... , Fax: ................ E-mail ........................................................
c) .......................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) ...............................................................................................................................
4. Tổng quan về liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết……………………………………………………………………………..
5. Địa điểm thực hiện liên kết: ........................................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .....................................................................
- Quy mô liên kết: ............................................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ........................................................................
- Hình thức liên kết: .........................................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN
KẾT |
Mẫu số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày….tháng ............ năm .............., tại ........................................................., chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ......................................................................................
- Chức vụ: ..................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số.........................................., ngày cấp: ..............................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: .................................. , Fax: .................... E-mail ........................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: .......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................... , ngày cấp: .................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: .................................. , Fax: .......................... E-mail .................................
3. .......................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT):
.........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .........................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ...................................................................
3. Quy mô liên kết: .........................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ......................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: ................................................ đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ..........................................................................................đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: ................................................................đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ..................................................... đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ..................................................... đồng
3. Các nguồn vốn khác: ........................................................................................... đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .......................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ............................................... Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM
GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: |
……………………………………………………………….. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ............................................................ ,
Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………, Fax: ………………… E-mail: ..........................
Mã số thuế ........................................................................................................................
Sản phẩm liên kết: ............................................................................................................
Loại hình liên kết: .............................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ |
Lâm nghiệp □ |
Chăn nuôi □ |
Nuôi trồng thủy sản □ |
|
Khai thác, sản xuất muối □ |
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □ |
|
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
5. Tên thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu - Mã số TTHC 1.003524
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01(một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III và các thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2-Khối nhà Cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Bước 2. Cơ quan kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập
khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (Nghị định số 154/2018/NĐ-CP). Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan kiểm tra cho cơ quan Hải quan để được phép thông quan hàng hóa muối nhập khẩu.
Bước 3. Trả kết quả kiểm tra:
Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu hoặc Cổng thông tin một cửa quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (nếu đã áp dụng)
Bước 4: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm tra bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu) Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu.
Bước 5:
1. Cơ quan kiểm tra xem xét sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng muối giữa Giấy chứng nhận chất lượng hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu với tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu để làm căn cứ áp dụng biện pháp miễn kiểm tra sau 03 lần kiểm tra liên tiếp theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP;
2. Trường hợp hàng hóa muối nhập khẩu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, cơ quan kiểm tra ra văn bản thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu để làm căn cứ áp dụng biện pháp miễn kiểm tra sau 03 lần kiểm tra liên tiếp và gửi cơ quan hải quan và người nhập khẩu để biết và thực hiện.
3. Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, cơ quan kiểm tra ra văn bản thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng, báo cáo và đề xuất biện pháp xử lý với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm yêu cầu quản lý chất lượng, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định buộc tái xuất, tiêu hủy hoặc tái chế hàng hoá, đồng thời thông báo cho cơ quan hải quan để phối hợp xử lý và người nhập khẩu biết để thực hiện được quy định tại khoản 3 Điều 36 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa, tại Điều 8 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
4. Xử lý kết quả kiểm tra muối nhập khẩu không đạt yêu cầu chất lượng lưu thông trên thị trường theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ- CP) và khoản 5 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
b) Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An.
- Cổng thông tin một cửa quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; |
|
2 |
Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch); |
|
3 |
Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List - nếu có); |
|
4 |
Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu |
|
5 |
Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu |
|
6 |
Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu |
|
7 |
Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin - nếu có); |
|
8 |
Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
9 |
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu (nếu có); |
X |
10 |
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời). |
X |
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ (Bản chính/Bản điện tử có ký số của Cơ quan kiểm tra)..
h) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Người nhập khẩu phải cam kết chất lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, cơ quan kiểm tra ra văn bản thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng, báo cáo và đề xuất biện pháp xử lý với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm yêu cầu quản lý chất lượng, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định buộc tái xuất, tiêu hủy hoặc tái chế hàng hoá, đồng thời thông báo cho cơ quan hải quan để phối hợp xử lý và người nhập khẩu biết để thực hiện được quy định tại khoản 3 Điều 36 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa, tại Điều 8 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi …………………………. (Tên Cơ quan kiểm tra) ...........................................
Người nhập khẩu: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ..........................................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
Số TT |
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại |
Đặc tính kỹ thuật |
Xuất xứ, Nhà sản xuất |
Khối lượng/ số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ..................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ......................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: ...................................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có):. .................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu: ………………………... do ……….. Tổ chức……………... cấp ngày: …./…/… tại:……………………………
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số: ……………………..... do Tổ chức chứng nhận:……………..cấp ngày: …….. /…/…… tại:..................................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số: ......................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ............................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số: ......................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số: ....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số: .......................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ………………………………... và tiêu chuẩn công bố áp dụng ……………………………………………………………….
(TÊN CƠ QUAN
KIỂM TRA) |
….…. ngày ... tháng
… năm 20….. |
6. Tên thủ tục: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu - 1.003486
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu:
Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 4 Phụ lục I và các thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP) đến cơ quan kiểm tra đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2-Khối nhà Cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
Trường hợp phải lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm mẫu muối nhập khẩu (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt), người nhập khẩu thống nhất với cơ quan kiểm tra ngày lấy mẫu muối và thông báo với cơ quan Hải quan cửa khẩu thời gian, địa điểm để chứng kiến việc lấy mẫu.
Bước 2: Cơ quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra:
Cơ quan kiểm tra áp dụng phương thức kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan kiểm tra nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan kiểm tra nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và ra “Thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu” theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu.
Bước 3: Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đạt yêu cầu đối với phương thức kiểm tra chặt và phương thức kiểm tra thông thường:
Cơ quan kiểm tra quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật An toàn thực phẩm và báo cáo kết quả xử lý thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu với Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sau khi hoàn tất việc xử lý đối với thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quyết định của cơ quan kiểm tra nhà nước, người nhập khẩu có trách nhiệm báo cáo cơ quan kiểm tra nhà nước và cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
Bước 4: Người nhập khẩu có trách nhiệm nộp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa.
Bước 5: Trả kết quả kiểm tra:
Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu; hoặc cổng thông tin một cửa quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (nếu đã áp dụng).
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp; Qua bưu điện; Cổng thông tin một cửa quốc gia/ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
|
2 |
Bản tự công bố sản phẩm |
X |
3 |
Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List) |
|
4 |
Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
5 |
Bản chính 03 (ba) Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra thông thường); |
X |
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (Bản chính/ Bản điện tử có ký số của Cơ quan kiểm tra nhà nước)..
h) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người nhập khẩu phải thực hiện tự công bố sản phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP và khoản 1 Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP mới được phép lưu thông trên thị trường và có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP:
- Đối với nhập khẩu muối thực phẩm (muối ăn): Bản tự công bố sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT đối với muối (Natri clorua) thực phẩm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đối với nhập khẩu muối tinh: Bản tự công bố sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT đối với muối (Natri clorua) tinh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 08/2021/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) thực phẩm và muối (Natri clorua) tinh.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên cơ quan chủ quản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số:
/20..... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của người nhập khẩu:
...........................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
……………..
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: .....................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ........................................................................................
5. Cửa khẩu đi: ........................................................................
6. Cửa khẩu đến: ..........................................................................
7. Thời gian kiểm tra: .........................................................
8. Địa điểm kiểm tra: ...............................................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: .......................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Phương thức kiểm tra |
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra* |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
............., ngày
tháng năm 20..... |
...................,
ngày tháng năm 20........ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Chủ đầu tư dự án liên kết gửi 01 bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường).
- Bước 2: Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) tiếp nhận hồ sơ là chủ tịch hội đồng, các thành viên là đại diện các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường), Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
* Bước 4: Trả kết quả
Trung tâm hành chính công cấp huyện thông báo tổ chức, cá nhân biết để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan.
Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm hành chính công cấp huyện để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 |
Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
|
2 |
Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
X |
3 |
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; |
X |
4 |
Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); |
X |
5 |
Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường), Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu số 01. Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 02. Dự án liên kết
- Mẫu số 03. Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 04. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết)
- Mẫu số 05. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm.
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Quyết định 778/QĐ-BNNMT ngày 11/04/2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 01:
TÊN ĐỐI TƯỢNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/ |
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Kính gửi: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố)…… (hoặc UBND huyện (quận)……………..) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):..............................................................
Người đại diện theo pháp luật: ......................................................................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số.......................................... ngày cấp……………………
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax:……………………… Email: ........................
Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, ………………………………………………………(tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị .......................................................... (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết: ............................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ........................................................................................................
3. Quy mô liên kết: ...........................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: .......................................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: ...................................................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông: .......................................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: ..............................................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: ........................................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới: ................................................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ........................................
III. CAM KẾT: ................................................ (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): .........../.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 02:
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
DỰ ÁN LIÊN KẾT
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..........................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết: .........................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................
- Chức vụ: ..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ...............................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: .......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: ...............................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………………, ngày cấp: ......................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Điện thoại:…………………, Fax: …………………………E-mail ...........................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………., ngày cấp: ..............................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax: …………………………E-mail ......................
c) ................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) ................................................................................
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ..................................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết) ....................................................
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:...................................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án liên kết):.................................................
2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản trong 03 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ......................................................................
2. Quy mô liên kết: .........................................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ................................................................
4. Hình thức liên kết: ..............................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...).
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ..................................................................................
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) .....................................................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) ....................................................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí,…) .....................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí,…) ...............................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) .......................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ....................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ .......................................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): .........................................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội): ............................................
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục): …………………………………………………………
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 03
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết: .............................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................
- Chức vụ: ..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ........................ , ngày cấp ..................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... Fax: .................. Email: ................................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: .................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………, ngày cấp: .................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: ..................... , Fax: ................ E-mail ...........................................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: .........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………, ngày cấp: .................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................... , Fax: ................ E-mail .......................................................
c) .......................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) ...................................................................................................................................
4. Tổng quan về liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết……………………………………………………………………………..
5. Địa điểm thực hiện liên kết: .........................................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ....................................................................
- Quy mô liên kết: ............................................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ........................................................................
- Hình thức liên kết: .........................................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN
KẾT |
Mẫu số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng ............ năm .............., tại ............................................................................., chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:..........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................
- Chức vụ: ..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số.........................................., ngày cấp: ..............................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: .................................. , Fax: .................... E-mail ..........................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: .........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ........................................................................................
- Chức vụ: ..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................................... , ngày cấp: ..................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: .................................. , Fax: .......................... E-mail ...................................
3. .......................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT):
...........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .........................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: .....................................................................
3. Quy mô liên kết: .........................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ......................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .................................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: ................................................ đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: .........................................................................................đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: .............................................................. đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ......................................................đồng
- ......................... (tên đơn vị tham gia liên kết): .......................................................đồng
3. Các nguồn vốn khác: ............................................................................................đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .......................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ................................................
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM
GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT |
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: |
……………………………………………………………….. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ............................................................ ,
Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................
Chức vụ: ............................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………, Fax: ………………… E-mail: ..........................
Mã số thuế ........................................................................................................................
Sản phẩm liên kết: ............................................................................................................
Loại hình liên kết: ..............................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ |
Lâm nghiệp □ |
Chăn nuôi □ |
Nuôi trồng thủy sản □ |
|
Khai thác, sản xuất muối □ |
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □ |
|
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Công nhận Làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ trên Phân hệ quản lý hồ sơ một cửa đến lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
Công chức Phòng Hành chính |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn nông thôn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: Nếu đạt, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo các đơn vị liên quan cử thành viên tham gia hội đồng xét duyệt; nếu không đạt, tham mưu văn bản trả lời đề nghị bổ sung hồ sơ. Nếu không đồng ý chuyển về bước 4 |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ra quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Duyệt nội dung văn bản trình Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký nội dung văn bản kèm theo hồ sơ công nhận làng nghề truyền thống. Nếu không đồng ý chuyển về bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định làng nghề truyền thống |
Lãnh đạo UBND tỉnh, Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan. |
6 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh công nhận làng nghề truyền thống |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề; Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Scan kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở; Phòng Phát triển nông thôn |
1 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
Thủ tục: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ trên Phân hệ quản lý hồ sơ một cửa đến lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
Công chức Phòng Hành chính |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn nông thôn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: Nếu đạt, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo các đơn vị liên quan cử thành viên tham gia hội đồng xét duyệt; nếu không đạt, tham mưu văn bản trả lời đề nghị bổ sung hồ sơ. Nếu không đồng ý chuyển về bước 4 |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ra quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Duyệt nội dung văn bản trình Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký nội dung văn bản kèm theo hồ sơ công nhận nghề truyền thống. Nếu không đồng ý chuyển về bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định nghề truyền thống |
Lãnh đạo UBND tỉnh, Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan. |
6 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh công nhận nghề truyền thống |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Ra quyết định và cấp bằng công nhận nghề truyền thống; Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Scan kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở; Phòng Phát triển nông thôn |
1 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ trên Phân hệ quản lý hồ sơ một cửa đến lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
Công chức Phòng Hành chính |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn nông thôn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: Nếu đạt, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo các đơn vị liên quan cử thành viên tham gia hội đồng xét duyệt; nếu không đạt, tham mưu văn bản trả lời đề nghị bổ sung hồ sơ. Nếu không đồng ý chuyển về bước 4 |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ra quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Duyệt nội dung văn bản trình Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký nội dung văn bản kèm theo hồ sơ công nhận làng nghề. Nếu không đồng ý chuyển về bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thẩm định làng nghề |
Lãnh đạo UBND tỉnh, Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan. |
6 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh công nhận làng nghề |
Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề; Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Scan kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở; Phòng Phát triển nông thôn |
1 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, Viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức/viên chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ trên Phân hệ quản lý hồ sơ một cửa đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Chuyên viên Phòng Hành chính |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật kết quả thẩm định trên Phân hệ quản lý hồ sơ một cửa. Nếu đạt in Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy; nếu không đạt tham mưu văn bản trả lời kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng Phát triển nông thôn |
22 ngày làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký nháy hồ sơ để chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 6. |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Đóng dấu và phát hành, Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, chuyên viên phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Thủ tục “ Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Tiến hành xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu; nếu không đạt tham mưu văn bản trả lời kết quả |
Công chức phòng Quản lý chất lượng |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, ký nháy, chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 4 |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. Nếu không đồng ý chuyển về bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
1 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển trả hồ sơ trên hệ thống quản lý |
Công chức phòng Hành chính |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc |
Thủ tục “ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công kiểm tra |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đối với Kiểm tra thông thường: Tiến hành kiểm tra hồ sơ và tham mưu ra “Thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu” theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
Công chức phòng Quản lý chất lượng |
01 ngày làm việc |
- Đối với Kiểm tra chặt: Tiến hành kiểm tra hồ sơ, lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
Công chức phòng Quản lý chất lượng |
05 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo phê duyệt thông báo |
Công chức phòng Quản lý chất lượng |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, ký nháy và chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả của chuyên viên thực hiện, nếu không đồng ý chuyển về Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển trả hồ sơ trên hệ thống quản lý |
Công chức phòng Hành chính |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc đối với kiểm tra chặt; 03 ngày làm việc đối với kiểm tra thông thường |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm Hành chính công kiểm tra |
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến UBND cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) |
Lãnh đạo Trung tâm Hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ trên Phân hệ quản lý HSMC đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyên viên Phòng Hành chính |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật kết quả thẩm định trên Phân hệ quản lý HSMC. Nếu đạt in Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy; nếu không đạt tham mưu văn bản trả lời kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
22 ngày làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên thực hiện. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký nháy hồ sơ để chuyển đến Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 6. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
03 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về Bước 7 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Đóng dấu và phát hành, Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC |
Văn thư Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyên viên phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |