Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 70/2025/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 463/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Lê Trường Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 582/TTr-SNV ngày 17 tháng 07 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành mới: 03 thủ tục hành chính.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
- Quy trình điện tử cấp tỉnh mới: 03 quy trình.
- Quy trình điện tử cấp tỉnh bị bãi bỏ: 03 quy trình.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác đã được phê duyệt tại Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07/9/2024, Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2024 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công. Khẩn trương triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai cập nhật các nội dung thủ tục hành chính; cấu hình quy trình điện tử được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Nội vụ thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
170/2025/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN DỤNG, SỬ
DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 22/07/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 582/TTr-SNV ngày 17 tháng 07 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành mới: 03 thủ tục hành chính.
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
- Quy trình điện tử cấp tỉnh mới: 03 quy trình.
- Quy trình điện tử cấp tỉnh bị bãi bỏ: 03 quy trình.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác đã được phê duyệt tại Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07/9/2024, Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2024 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công. Khẩn trương triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai cập nhật các nội dung thủ tục hành chính; cấu hình quy trình điện tử được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Nội vụ thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
170/2025/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN DỤNG, SỬ
DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 22/07/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
1.014111 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
- Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
Tối đa 190 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định số 170/2025/NĐ-CP) |
Sở Nội vụ |
Thông tư số 92/2021/TT- BTC của Bộ Tài chính |
- Luật Cán bộ, công chức số 80/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 170/2025/NĐ-CP của chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
|
2. |
1.014113 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
-Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
Tối đa 85 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
Sở Nội vụ |
Thông tư số 92/2021/TT- BTC của Bộ Tài chính |
- Luật Cán bộ, công chức số 80/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 170/2025/NĐ-CP của chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
|
3. |
1.014116 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
-Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan tuyển dụng. |
Không quy định |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định - Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; - Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Như trên. |
Không |
- Luật Cán bộ, công chức số 80/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 170/2025/NĐ-CP của chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.012933 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
2 |
1.012934 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
3 |
1.012935 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
UBND tỉnh |
|
Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 |
Bước 2 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Sở Nội vụ |
15-30 ngày |
||
Bước 3 |
Tổ chức thi tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
30-45 ngày |
||
Bước 4 |
Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Sở Nội vụ |
12 ngày |
||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
20 ngày |
||
Bước 6 |
Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
Sở Nội vụ |
35 ngày |
||
Tổng thời gian giải quyết |
Tối đa 190 ngày |
|
|
||
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
UBND tỉnh |
|
Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 |
Bước 2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
||
Vòng 1 |
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. |
Sở Nội vụ |
15-30 ngày |
||
Vòng 2 |
Xét nghiệp vụ chuyên ngành |
Sở Nội vụ |
05 ngày |
||
Bước 3 |
Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Sở Nội vụ |
09 ngày |
||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
20 ngày |
||
Bước 5 |
Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
Sở Nội vụ |
20 ngày |
||
Tổng thời gian giải quyết |
Tối đa 85 ngày |
|
|
||
3. Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (Mã số: 1.014116) |
|||||
Bước 1 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. |
UBND tỉnh |
Không quy định |
Không quy định |
Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 30/6/2025 |
Bước 2 |
Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. |
Sở Nội vụ |
|||
Bước 3 |
Tổ chức sát hạch |
Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền |
Sở Nội vụ |