Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 457/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019, 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 22/TTr-SKHCN ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 05 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2 (địa phương). |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3 (địa phương). |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương) |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019, 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 22/TTr-SKHCN ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 05 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2 (địa phương). |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3 (địa phương). |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương) |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp trực tiếp tại trụ sở làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ, số 263 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) hoặc qua bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin xây dựng Hồ sơ đề xuất cấp độ theo quy định tại Điều 15 của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP, Điều 8 và khoản 7 Điều 9 của Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT.
- Trên cơ sở kết quả thẩm định, đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin của chủ quản hệ thống thông tin tiến hành phê duyệt cấp độ an toàn thông tin theo Mẫu số 06 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP.
- Trình tự giải quyết:
+ Bước 1: Các đơn vị vận hành hệ thống thông tin chuẩn bị hồ sơ gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông) kiểm tra, xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) và qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần:
- Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ theo Mẫu số 01 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP kèm theo hồ sơ đề xuất cấp độ.
- Hồ sơ đề xuất cấp độ gồm:
+ Tài liệu mô tả, thuyết minh tổng quan về hệ thống thông tin;
+ Tài liệu thiết kế hệ thống thông tin là một trong những tài liệu sau:
+ Đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng, nâng cấp hệ thống thông tin: Thiết kế sơ bộ hoặc tài liệu có giá trị tương đương;
+ Đối với hệ thống thông tin đang vận hành: Thiết kế thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc tài liệu có giá trị tương đương.
+ Tài liệu thuyết minh về việc đề xuất cấp độ căn cứ trên các tiêu chí theo quy định của pháp luật;
+ Tài liệu thuyết minh phương án bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ tương ứng.
+ Dự thảo Quy chế bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống thông tin hoặc Quy chế bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống thông tin đã được cấp có thẩm quyền ban hành.
+ Các văn bản pháp lý, tài liệu khác có liên quan.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Đơn vị vận hành hệ thống thông tin.
1.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ: Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
1.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật An toàn thông tin;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
Mẫu số 01
(TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
….., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: (Đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin).
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
(Căn cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật an toàn thông tin mạng và các văn bản liên quan);
(Tên cơ quan, tổ chức) đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên hệ thống thông tin;
2. Đơn vị vận hành hệ thống thông tin:
3. Địa chỉ:
4. Cấp độ an toàn hệ thống thông tin đề xuất:
Phần 2. Hồ sơ kèm theo
1. Tài liệu mô tả, thuyết minh tổng quan về hệ thống thông tin.
2. Tài liệu thiết kế thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc tài liệu có giá trị tương đương.
3. Tài liệu thuyết minh về việc đề xuất cấp độ căn cứ trên các tiêu chí theo quy định của pháp luật.
4. Tài liệu thuyết minh phương án bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ tương ứng.
(Tên cơ quan, tổ chức) đề nghị (Đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin) thẩm định và phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ của hệ thống thông tin (Tên hệ thống thông tin)./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
2.1. Trình tự thực hiện:
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp trực tiếp trực tiếp tại trụ sở làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ, số 263 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) hoặc qua bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Tờ trình về việc phê duyệt đề xuất cấp độ (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
- Trên cơ sở kết quả thẩm định, đơn vị vận hành hệ thống thông tin hoàn thiện hồ sơ đề xuất cấp độ, trình chủ quản hệ thống thông tin phê duyệt đề xuất cấp độ (theo Mẫu số 05 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
- Chủ quản hệ thống thông tin xem xét, ký ban hành quyết định phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin (theo Mẫu số 06 Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
- Trình tự giải quyết:
+ Bước 1: Các đơn vị vận hành hệ thống thông tin chuẩn bị hồ sơ gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông) kiểm tra, xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) và qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần:
- Tờ trình về việc phê duyệt đề xuất cấp độ (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP);
- Văn bản ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ của đơn vị thẩm định;
- Hồ sơ đề xuất cấp độ:
+ Tài liệu mô tả, thuyết minh tổng quan về hệ thống thông tin;
+ Tài liệu thiết kế hệ thống thông tin là một trong những tài liệu sau:
+ Đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng, nâng cấp hệ thống thông tin: Thiết kế sơ bộ hoặc tài liệu có giá trị tương đương;
+ Đối với hệ thống thông tin đang vận hành: Thiết kế thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc tài liệu có giá trị tương đương.
+ Tài liệu thuyết minh về việc đề xuất cấp độ căn cứ trên các tiêu chí theo quy định của pháp luật;
+ Tài liệu thuyết minh phương án bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ tương ứng;
+ Quy chế bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống thông tin đã được cấp có thẩm quyền ban hành.
+ Các văn bản pháp lý, tài liệu khác có liên quan.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Đơn vị vận hành hệ thống thông tin.
2.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ: Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin.
2.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP).
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Luật An toàn thông tin;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
Mẫu số 05
(TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
….., ngày ... tháng ... năm ... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt đề xuất cấp độ
Kính gửi: (Cơ quan liên quan có thẩm quyền).
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
(Căn cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật an toàn thông tin mạng và các văn bản liên quan);
Căn cứ ý kiến thẩm định của đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin/cơ quan thẩm định;
(Tên cơ quan, tổ chức) trình phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên hệ thống thông tin:
2. Đơn vị vận hành hệ thống thông tin:
3. Địa chỉ:
4. Cấp độ an toàn hệ thống thông tin đề xuất:
Phần 2. Hồ sơ kèm theo
1. Tài liệu mô tả, thuyết minh tổng quan về hệ thống thông tin.
2. Tài liệu thiết kế thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc tài liệu có giá trị tương đương.
3. Tài liệu thuyết minh về việc đề xuất cấp độ căn cứ trên các tiêu chí theo quy định của pháp luật.
4. Tài liệu thuyết minh phương án bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ tương ứng.
5. Ý kiến về mặt chuyên môn của đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin của chủ quản hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin đề xuất cấp độ 4 hoặc cấp độ 5.
6. Ý kiến thẩm định của cơ quan chủ trì thẩm định đối với hệ thống thông tin đề xuất từ cấp độ 3 trở lên.
(Tên cơ quan) trình (Chủ quản hệ thống thông tin) xem xét, quyết định phê duyệt đề xuất cấp độ của hệ thống thông tin (Tên hệ thống thông tin)./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
3.1. Trình tự thực hiện:
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp trực tiếp trực tiếp tại trụ sở làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ, số 263 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) hoặc qua bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) thực hiện theo khoản 5, khoản 6 Điều 20 và khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
- Thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) thực hiện theo khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
- Trình tự giải quyết:
* Đối với thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước)
Bước 1: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở (02 ngày làm việc)
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản lý về đầu tư thẩm định dự án theo quy định của Luật Đầu tư công (sau đây gọi chung là đầu mối tổ chức thẩm định) có trách nhiệm: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư lấy ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở của đơn vị có thẩm quyền quy định tại các khoản 2 và 3 Điều 20 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
Bước 2: Thẩm định thiết kế cơ sở (13 ngày làm việc)
Đơn vị thẩm định thiết kế cơ sở quy định tại các khoản 2 và 3 Điều 20 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP) có trách nhiệm gửi ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở cho đầu mối tổ chức thẩm định để tổng hợp ý kiến khi thực hiện thẩm định dự án.
* Đối với thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước)
Bước 1: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở (02 ngày làm việc)
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản lý về đầu tư thẩm định dự án theo quy định của Luật Đầu tư công (sau đây gọi là đầu mối tổ chức thẩm định) có trách nhiệm: gửi hồ sơ thiết kế chi tiết lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư lấy ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết của đơn vị có thẩm quyền quy định tại các điểm c, d khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
Bước 2: Thẩm định thiết kế cơ sở (13 ngày làm việc).
Đơn vị có thẩm quyền quy định tại các điểm c, d khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP) có trách nhiệm gửi ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết cho đầu mối tổ chức thẩm định để tổng hợp ý kiến khi thực hiện thẩm định dự án.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) và qua dịch vụ bưu chính.
3.3. Thành phần:
- Hồ sơ đầu mối tổ chức thẩm định gửi lấy ý kiến thẩm định bao gồm:
+ Báo cáo kết quả khảo sát;
+ Thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) hoặc thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước);
+ Các văn bản pháp lý, tài liệu khác có liên quan.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Đơn vị đầu mối tổ chức thẩm định dự án.
3.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC nội bộ: Phòng Công nghệ và Bưu chính thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
3.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Báo cáo thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) hoặc báo cáo thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước).
3.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu báo cáo thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế chi tiết tại Phụ lục IA, IB nghị định số 82/2024/NĐ-CP.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không
3.12 Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/ 9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC IA
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
(CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) nhận được văn bản số … ngày …/…/…. của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án).
Ngày…/…/…. (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) tiến hành thẩm định thiết kế cơ sở của dự án từ ngày…/…/….đến ngày…/…/….theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án)
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
- Tên dự án:
- Tổng mức đầu tư dự án:
- Dự án thuộc nhóm:
- Cơ quan chủ quản:
- Chủ đầu tư:
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở:
- Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát)
b) Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án (bao gồm Thiết kế cơ sở).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
- Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng … năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định ….
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định
Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định …
Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế cơ sở
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế cơ sở so với quy định của pháp luật, bao gồm: thuyết minh thiết kế cơ sở, các sơ đồ thiết kế cơ sở, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan……
Kết luận: ...
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh…
Kết luận: ...
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị….
Kết luận: ...
d) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật…
Kết luận: ...
đ) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan…
Kết luận: ...
e) Các nội dung khác trong thiết kế cơ sở….
Kết luận: ...
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT…
PHỤ LỤC IB
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT (ÁP DỤNG TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 01 BƯỚC)
(Kèm theo Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ CHI TIẾT) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) nhận được văn bản số … ngày …/…/…. của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án).
Ngày…/…/…. (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) tiến hành thẩm định thiết kế chi tiết của dự án từ ngày…/…/….đến ngày…/…/….theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án)
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
- Tên dự án:
- Dự toán:
- Dự án thuộc nhóm:
- Cơ quan chủ quản:
- Chủ đầu tư:
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế chi tiết:
- Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát)
b) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Dự án (bao gồm hồ sơ Thiết kế chi tiết).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
- Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng … năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định….
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định
Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định …
Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế chi tiết
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế chi tiết so với quy định của pháp luật, bao gồm: các nội dung chính của thiết kế chi tiết, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan……
Kết luận: ...
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh…
Kết luận: ...
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị….
Kết luận: ...
d) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng…
Kết luận: ...
đ) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan…
Kết luận: ...
e) Sự hợp lý của giải pháp, thiết bị (nếu có) ….
Kết luận: ...
g) Sự phù hợp của biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy, nổ (nếu có) ….
Kết luận: ...
h) Các nội dung khác trong thiết kế chi tiết….
Kết luận: ...
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
4.1. Trình tự thực hiện:
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp trực tiếp trực tiếp tại trụ sở làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ, số 263 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) hoặc qua bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) thực hiện theo khoản 5, khoản 6 Điều 20 và khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
- Thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) thực hiện theo khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
- Trình tự giải quyết:
* Đối với thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước)
Bước 1: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở (02 ngày làm việc)
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản lý về đầu tư thẩm định dự án theo quy định của Luật Đầu tư công (sau đây gọi chung là đầu mối tổ chức thẩm định) có trách nhiệm: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư lấy ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở của đơn vị có thẩm quyền quy định tại các khoản 2 và 3 Điều 20 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
Bước 2: Thẩm định thiết kế cơ sở (8 ngày làm việc)
Đơn vị thẩm định thiết kế cơ sở quy định tại các khoản 2 và 3 Điều 20 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP) có trách nhiệm gửi ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở cho đầu mối tổ chức thẩm định để tổng hợp ý kiến khi thực hiện thẩm định dự án.
* Đối với thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước)
Bước 1: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở (02 ngày làm việc)
Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan chuyên môn quản lý về đầu tư thẩm định dự án theo quy định của Luật Đầu tư công (sau đây gọi là đầu mối tổ chức thẩm định) có trách nhiệm: gửi hồ sơ thiết kế chi tiết lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư lấy ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết của đơn vị có thẩm quyền quy định tại các điểm c, d khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
Bước 2: Thẩm định thiết kế cơ sở (8 ngày làm việc)
Đơn vị có thẩm quyền quy định tại các điểm c, d khoản 2 Điều 22 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP) có trách nhiệm gửi ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết cho đầu mối tổ chức thẩm định để tổng hợp ý kiến khi thực hiện thẩm định dự án.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) và qua dịch vụ bưu chính.
4.3. Thành phần:
- Hồ sơ đầu mối tổ chức thẩm định gửi lấy ý kiến thẩm định bao gồm:
+ Báo cáo kết quả khảo sát;
+ Thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) hoặc thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước);
+ Các văn bản pháp lý, tài liệu khác có liên quan.
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.5. Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Đơn vị đầu mối tổ chức thẩm định dự án.
4.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC nội bộ: Phòng Công nghệ và Bưu chính thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
4.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Báo cáo thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước) hoặc báo cáo thẩm định thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước).
4.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không
4.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/ 9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC IA
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ)
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ CƠ SỞ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) nhận được văn bản số … ngày …/…/…. của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án).
Ngày…/…/…. (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) tiến hành thẩm định thiết kế cơ sở của dự án từ ngày…/…/….đến ngày…/…/….theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án)
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
- Tên dự án:
- Tổng mức đầu tư dự án:
- Dự án thuộc nhóm:
- Cơ quan chủ quản:
- Chủ đầu tư:
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở:
- Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát)
b) Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án (bao gồm Thiết kế cơ sở).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
- Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng … năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định….
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định
Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định …
Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế cơ sở
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế cơ sở so với quy định của pháp luật, bao gồm: thuyết minh thiết kế cơ sở, các sơ đồ thiết kế cơ sở, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan……
Kết luận: ...
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh…
Kết luận: ...
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị…. Kết luận: ...
d) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật…
Kết luận: ...
đ) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan…
Kết luận: ...
e) Các nội dung khác trong thiết kế cơ sở….
Kết luận: ...
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT…
PHỤ LỤC IB
MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT
(ÁP DỤNG TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 01 BƯỚC)
(Kèm theo Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ)
(CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) nhận được văn bản số … ngày …/…/…. của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án).
Ngày…/…/…. (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) tiến hành thẩm định thiết kế chi tiết của dự án từ ngày…/…/….đến ngày…/…/….theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
|
ĐẠI DIỆN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án)
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
- Tên dự án:
- Dự toán:
- Dự án thuộc nhóm:
- Cơ quan chủ quản:
- Chủ đầu tư:
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế chi tiết:
- Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát)
b) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Dự án (bao gồm hồ sơ Thiết kế chi tiết).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
- Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng … năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định….
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định … Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế chi tiết
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế chi tiết so với quy định của pháp luật, bao gồm: các nội dung chính của thiết kế chi tiết, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan……
Kết luận: ...
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh…
Kết luận: ...
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị….
Kết luận: ...
d) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng…
Kết luận: ...
đ) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan…
Kết luận: ...
e) Sự hợp lý của giải pháp, thiết bị (nếu có)….
Kết luận: ...
g) Sự phù hợp của biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy, nổ (nếu có) ….
Kết luận: ...
h) Các nội dung khác trong thiết kế chi tiết….
Kết luận: ...
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
5. Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương)
5.1. Trình tự thực hiện:
- Đơn vị vận hành hệ thống thông tin trên địa bàn tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp trực tiếp trực tiếp tại trụ sở làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ, số 263 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) hoặc qua bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Thực hiện theo Điều 53 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
- Trình tự giải quyết:
Bước 1: Gửi hồ sơ thiết kế cơ sở (02 ngày làm việc)
Đơn vị sử dụng ngân sách được giao nhiệm vụ thuê dịch vụ (sau đây gọi tắt là chủ trì thuê) gửi hồ sơ trình thẩm định kế hoạch thuê cho đầu mối thẩm định được quy định tại điểm a khoản 2 Điều Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
Bước 2: Thẩm định thiết kế cơ sở (15 ngày làm việc)
Đầu mối thẩm định có trách nhiệm lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê lấy ý kiến của đơn vị có chuyên môn về công nghệ thông tin về sự phù hợp của nội dung quy định tại điểm c khoản 2 Điều 54 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
Trong quá trình thẩm định, tùy theo tính chất phức tạp của từng công việc và nội dung chi, đầu mối thẩm định có thể lấy ý kiến hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê lấy ý kiến bằng văn bản hoặc tổ chức hội nghị tư vấn để lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, lấy ý kiến chuyên gia của các tổ chức, cá nhân có chuyên môn.
Bước 3: Trình phê duyệt kế hoạch thuê (13 ngày làm việc)
Đầu mối thẩm định hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê theo quy định tại khoản 6 Điều 56 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2024/NĐ-CP).
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice) và qua dịch vụ bưu chính.
5.3. Thành phần:
+ Tờ trình thẩm định kế hoạch thuê theo mẫu tại Phụ lục III Nghị định số 73/2019/NĐ-CP;
+ Kế hoạch thuê;
+ Các văn bản có liên quan khác.
5.4. Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
5.5. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị đầu mối thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ bao gồm thời gian đầu mối thẩm định lấy ý kiến đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin và không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp cần yêu cầu bổ sung hoặc giải trình thêm về nội dung kế hoạch thuê, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, đầu mối thẩm định có văn bản yêu cầu chủ trì thuê bổ sung hoặc giải trình.
5.6. Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ: Đơn vị sử dụng ngân sách được giao nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin.
5.7. Cơ quan giải quyết TTHC nội bộ:
- Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC nội bộ: Phòng Công nghệ và Bưu chính thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
5.8. Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch thuê.
5.9. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình thẩm định kế hoạch thuê theo mẫu tại Phụ lục III Nghị định 73/2019/NĐ-CP.
5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không
5.12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ:
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/ 9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC III
MẪU
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……. |
……, ngày... tháng....năm……. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin
(Tên hoạt động thuê) ...
Kính gửi: ……..
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ trì thuê trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin ... (Tên hoạt động thuê) ... với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên hoạt động thuê:
2. Chủ trì thuê:
3. Tổ chức tư vấn lập kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (nếu có):
4. Mục tiêu:
5. Nội dung và quy mô:
6. Địa điểm:
7. Dự toán:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
8. Nguồn vốn:
9. Thời gian thực hiện (bao gồm thời gian xây dựng, phát triển, hình thành dịch vụ công nghệ thông tin và thời gian thuê dịch vụ công nghệ thông tin):
10. Các nội dung khác:
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
……
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
PHỤ LỤC V
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
….., ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin
(Tên hoạt động thuê) ...
Kính gửi:…………...
Hội đồng thẩm định /Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) nhận được Tờ trình số ... ngày ... tháng .... năm .... của Cơ quan (Tên Cơ quan trình) trình thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê)…. Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan, Hội đồng thẩm định /Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê)… như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình thẩm định kế hoạch thuê.
2. Kế hoạch thuê.
3. Các văn bản có liên quan khác (nếu có).
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp cho ý kiến:
3. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
I. MÔ TẢ THÔNG TIN CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CỦA HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tên hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
2. Chủ trì thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
3. Tổ chức tư vấn lập kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
4. Mục tiêu:
5. Nội dung và quy mô:
6. Địa điểm:
7. Dự toán thuê (trong đó làm rõ nguồn vốn và mức vốn cụ thể theo từng nguồn, phân kỳ sử dụng nguồn vốn theo thời gian cụ thể, dự kiến bố trí vốn):
8. Nguồn vốn:
9. Thời gian thực hiện (bao gồm thời gian xây dựng, phát triển, hình thành dịch vụ công nghệ thông tin và thời gian thuê dịch vụ công nghệ thông tin):
10. Các nội dung khác:
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp cho ý kiến theo quy định Nghị định của Chính phủ.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin phải phù hợp với các quy định của Nghị định của Chính phủ.
Các ý kiến khác (nếu có).
……………………………………
(Trong từng trường hợp cụ thể Hội đồng/Cơ quan thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định bảo đảm phù hợp với các quy định, các ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông).
IV. KẾT LUẬN
Hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin (tên hoạt động thuê)... đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là ý kiến thẩm định của Hội đồng/Cơ quan thẩm định (Tên cơ quan thẩm định) về Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) ..., đề nghị (cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê) yêu cầu Chủ trì thuê điều chỉnh (nếu yêu cầu điều chỉnh) hoặc quyết định phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) ....
|
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG/CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH |
Ghi chú: Các thủ tục hành chính nội bộ và nội dung cụ thể được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 6 đến 10 kèm theo Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 hết hiệu lực thi hành khi Quyêt định công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể này có hiệu lực thi hành.