Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 449/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 21 TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung: 06 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 06 thủ tục |
|
|
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
03 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
04 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
05 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
06 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Quốc tịch: 05 thủ tục |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
02 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
03 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
04 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
05 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
02 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
03 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
04 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
05 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất nhà ở |
|
02 |
Chứng thực di chúc |
|
03 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
04 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
05 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
Lĩnh vực Quốc tịch: 01 thủ tục |
||
Cấp tỉnh: 01 thủ tục |
|
|
01 |
Thông báo có Quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật: 04 thủ tục |
||
Cấp tỉnh: 02 thủ tục |
|
|
01 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
02 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
Cấp huyện: 02 thủ tục |
||
01 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
|
02 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Tổng cộng: 26 Thủ tục hành chính (trong đó: có 21 thủ tục sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bãi bỏ)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 21 TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung: 06 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 06 thủ tục |
|
|
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
03 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
04 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
05 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
06 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Quốc tịch: 05 thủ tục |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch; Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
02 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
03 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
04 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
05 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
02 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
03 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
04 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
05 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Chứng thực: 05 thủ tục |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
01 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất nhà ở |
|
02 |
Chứng thực di chúc |
|
03 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
04 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
05 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
Lĩnh vực Quốc tịch: 01 thủ tục |
||
Cấp tỉnh: 01 thủ tục |
|
|
01 |
Thông báo có Quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật: 04 thủ tục |
||
Cấp tỉnh: 02 thủ tục |
|
|
01 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
02 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
Cấp huyện: 02 thủ tục |
||
01 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
|
02 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Tổng cộng: 26 Thủ tục hành chính (trong đó: có 21 thủ tục sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bãi bỏ)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |