Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 439/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1161/TTr-SYT ngày 14 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
2.001265.H61 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
2 |
1.003048.H61 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
3 |
2.001252.H61 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
4 |
1.003034.H61 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
(Mã TTHC: 2.001265.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Người tham gia khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế xuất trình các giấy tờ theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Bước 2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp nhận người bệnh tham gia bảo hiểm y tế vào cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để chẩn đoán và điều trị |
|
|
Bước 3 |
Trả kết quả khám chữa bệnh/cấp phát thuốc cho người bệnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay khi người tham gia khám chữa bệnh xuất trình giấy tờ |
2. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
(Mã TTHC: 1.003048.H61)
a) Trường hợp cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét, ký duyệt |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Bảo hiểm xã hội khu vực XXXV) |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1161/TTr-SYT ngày 14 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
2.001265.H61 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
2 |
1.003048.H61 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
3 |
2.001252.H61 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
4 |
1.003034.H61 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 39/QĐ- UBND ngày 14/01/2025 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
(Mã TTHC: 2.001265.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Người tham gia khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế xuất trình các giấy tờ theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Bước 2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp nhận người bệnh tham gia bảo hiểm y tế vào cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để chẩn đoán và điều trị |
|
|
Bước 3 |
Trả kết quả khám chữa bệnh/cấp phát thuốc cho người bệnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay khi người tham gia khám chữa bệnh xuất trình giấy tờ |
2. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
(Mã TTHC: 1.003048.H61)
a) Trường hợp cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét, ký duyệt |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Bảo hiểm xã hội khu vực XXXV) |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
b) Trường hợp cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 4 |
trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
3. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
(Mã TTHC: 2.001252.H61)
a) Trường hợp cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét, ký duyệt |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Bảo hiểm xã hội khu vực XXXV) |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
b) Trường hợp cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
a) Trường hợp cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét, ký duyệt |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Bảo hiểm xã hội khu vực XXXV) |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ theo quy định |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
b) Trường hợp cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ theo quy định |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |