Quyết định 43/2025/QĐ-UBND điều chỉnh quy định của các Quyết định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 43/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Dương Mah Tiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 06 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung một số quy định của các quyết định ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2025/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 06 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung một số quy định của các quyết định ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XVII ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên |
Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m |
||||||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||||||
1 |
21 |
Châu Văn Liêm |
Lê Thánh Tôn |
Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 |
2.640.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
25 |
Cô Bắc |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Lô số 8, 9 |
2.700.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
31 |
Đặng Huy Trứ |
Trần Văn Bình |
Giáp Trung tâm sát hạch lái xe (285 mét) |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
33 |
Đặng Văn Ngữ |
Trần Văn Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường QH Đ2 |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
61 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Duẩn |
Cuối đường |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||||
6 |
64 |
Khuất Duy Tiến |
Toàn tuyến |
1.210.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
66 |
Ký Con |
Tôn Đức Thắng |
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.160.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Võ Văn Kiệt |
1.680.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
8 |
71 |
Lê Đại Hành |
Vạn Kiếp |
Cầu Giao Linh |
5.520.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Cầu Giao Linh |
Phạm Ngọc Thạch |
5.520.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Phạm Ngọc Thạch |
Mai Xuân Thưởng |
5.520.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Mai Xuân Thưởng |
Trường Sơn |
5.520.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Trường Sơn |
Phạm Văn Đồng |
7.920.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
9 |
73 |
Lê Duẩn |
Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long |
Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ |
23.400.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
74 |
Lê Đức Thọ |
Toàn tuyến |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
11 |
80 |
Lê Thánh Tôn |
Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345 |
Nguyễn Thái Bình |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Nguyễn Thái Bình |
Hùng Vương |
7.260.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
12 |
81 |
Lê Thành Phương |
Đặng Văn Ngữ |
Hoa Viên |
1.210.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
102 |
Ngô Gia Khảm |
Toàn tuyến |
5.060.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
14 |
115 |
Nguyễn Cư Trinh |
Toàn tuyến |
1.210.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
15 |
126 |
Nguyễn Thái Bình |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
3.584.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
132 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Toàn tuyến |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
17 |
135 |
Nguyễn Trung Trực |
Lê Thánh Tôn |
Mạc Đăng Dung |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Mạc Đăng Dung |
Sư Vạn Hạnh |
3.520.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
18 |
145 |
Phạm Ngọc Thạch |
Phạm Văn Đồng |
Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng |
3.080.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
3.080.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Lê Đại Hành |
Nguyễn Kiệm |
2.420.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
19 |
171 |
Tôn Thất Thuyết |
Phạm Văn Đồng |
Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Lô số 1,2, 3, 4 |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13 |
|
3.000.000 |
|
|
|
|
|
||||||||
20 |
172 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm |
Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Lô số 284C |
6.900.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
21 |
190 |
Trần Văn Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đến ngã 3 Hồ nước(đoạn của), nhà số 28 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá đất |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
22 |
193 |
Trường Chinh |
Hùng Vương, Lê Duẩn |
Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh |
13.804.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh |
Lê Thánh Tôn |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
- 04 lô đất LK533, LK.534, LK535, LK536 |
24.288.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Các lô đất còn lại |
9.240.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
23 |
213 |
Nguyễn Bình |
Võ Nguyên Giáp |
Hất ranh giới khu QH 32 ha |
1.650.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
24 |
239 |
Bùi Đình Túy |
Tô Vĩnh Diện |
Cuối đường |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
||||
25 |
291 |
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha |
Toàn tuyến |
1.210.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
26 |
295 |
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh |
Đặng Trần Côn |
Nguyễn Chí Thanh |
2.100.000 |
780.000 |
735.000 |
|
|
|
|
||||
27 |
315 |
Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi |
Toàn tuyến |
990.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
28 |
316 |
Đường QH khu QH trường VHNT |
Toàn tuyến |
9.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
29 |
344 |
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú |
Nguyễn Lương Bằng |
Bà Triệu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Lô: D1-08, D1-11, D1-13, E1- 07, E1-08, G1-15,11-05 |
22.500.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
Nguyễn Viết Xuân |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
- Từ A1-01 đến A1-16 |
30.328.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lô A1-17 |
31.280.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lô A2-01, A2-07 |
30.872.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lô A2-02 đến A2-06; A2-08, A2-09; A2-13 đến A2-15 |
29.240.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Các vị trí còn lại |
15.640.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
30 |
345 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2 (các lô đất tái định cư): |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Đường D6 |
Toàn tuyến |
2.420.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Các tuyến đường còn lại |
Toàn tuyến |
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
31 |
346 |
Các tuyến đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất |
Toàn tuyến |
6.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
32 |
348 |
Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Đường QH D1 |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường QH D2 |
8.100.000 |
|
|
|
|
|
|
||||||
Đường QH D2 |
Toàn tuyến |
7.050.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
35 |
353 |
Võ Nguyên Giáp |
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ |
La Sơn |
|
780.000 |
735.000 |
720.000 |
690.000 |
|
|
||||
36 |
|
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư xã ChưHDrông (cũ) phường Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Đường D5 |
Đường Nguyễn Bình |
Cuối đường |
2.200.000 |
1.980.000 |
1.782.000 |
1.604.000 |
1.444.000 |
1.300.000 |
1.170.000 |
||||||
Đường D6 |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
1.620.000 |
1.458.000 |
1.312.000 |
1.181.000 |
1.063.000 |
957.000 |
|||||||
37 |
|
Đường quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng |
Nguyễn Tất Thành |
Ung Văn Khiêm |
6.600.000 |
5.940.000 |
5.346.000 |
4.811.000 |
4.330.000 |
3.897.000 |
3.507.000 |
||||
38 |
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trung tâm thương mại Hội Phú |
3.500.000 |
3.150.000 |
2.835.000 |
2.552.000 |
2.297.000 |
2.067.000 |
1.860.000 |
||||||
39 |
|
Đường bên hông chợ Trà Đa |
Dương Minh Châu |
Cuối đường |
1.400.000 |
1.260.000 |
1.134.000 |
1.021.000 |
919.000 |
827.000 |
744.000 |
||||
40 |
|
Đường song song với đường Văn Cao |
Ngã ba |
Cuối đường |
1.100.000 |
990.000 |
891.000 |
802.000 |
722.000 |
650.000 |
585.000 |
||||
41 |
|
Đường trục chính thôn 4, Trà Đa |
Cổng thôn 4 cũ |
Ngô Quyền |
1.100.000 |
990.000 |
891.000 |
802.000 |
722.000 |
650.000 |
585.000 |
||||
Ngô Quyền |
Ngã ba |
900.000 |
810.000 |
729.000 |
656.000 |
590.000 |
531.000 |
478.000 |
|||||||
42 |
|
Đường trục chính thôn 5, Trà Đa |
Lý Thường Kiệt |
Ngã ba |
1.100.000 |
990.000 |
891.000 |
802.000 |
722.000 |
650.000 |
585.000 |
||||
43 |
|
Hẻm 312 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Cuối hẻm |
2.800.000 |
2.520.000 |
2.268.000 |
2.041.000 |
1.837.000 |
1.653.000 |
1.488.000 |
||||
44 |
|
Hẻm 347 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Ngã bên phải (đường vào HT TDP 7) |
3.600.000 |
3.240.000 |
2.916.000 |
2.624.000 |
2.362.000 |
2.126.000 |
1.913.000 |
||||
Ngã bên phải (đường vào HT TDP 7) |
Hẻm 383 Phạm Văn Đồng |
2.800.000 |
2.520.000 |
2.268.000 |
2.041.000 |
1.837.000 |
1.653.000 |
1.488.000 |
|||||||
45 |
|
Hẻm 383 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Cuối hẻm (giáp 347 Phạm Văn Đồng) |
2.800.000 |
2.520.000 |
2.268.000 |
2.041.000 |
1.837.000 |
1.653.000 |
1.488.000 |
||||
46 |
|
Hẻm 441 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Cuối hẻm |
2.800.000 |
2.520.000 |
2.268.000 |
2.041.000 |
1.837.000 |
1.653.000 |
1.488.000 |
||||
47 |
|
Hẻm 63 Tôn Thất Thuyết |
Tôn Thất Thuyết |
Cuối hẻm |
1.100.000 |
990.000 |
891.000 |
802.000 |
722.000 |
650.000 |
585.000 |
||||
Nhánh 2 (giáp hẻm 132 Phạm Văn Đổng) |
Giáp hẻm đi HT TDP 4 |
700.000 |
630.000 |
567.000 |
510.000 |
459.000 |
413.000 |
372.000 |
|||||||
48 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
Toàn tuyến |
900.000 |
810.000 |
729.000 |
656.000 |
590.000 |
531.000 |
478.000 |
|||||
49 |
|
Tuyến tránh Pleiku |
Lê Duẩn |
Giáp ranh giới huyện Đak Đoa |
900.000 |
810.000 |
729.000 |
656.000 |
590.000 |
531.000 |
478.000 |
||||
Giáp ranh giới huyện Đak Đoa |
Võ Nguyên Giáp |
900.000 |
810.000 |
729.000 |
656.000 |
590.000 |
531.000 |
478.000 |
|||||||
50 |
|
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Đường QH D3 |
Các đường QH D3 trong khu đất thu hồi của Công ty Điện Gia Lai |
7.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 09/2020/QĐ-UBND; QĐ số 24/2023/QĐ-UBND |
Nội dung điều chỉnh |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ nơi |
Đến nơi |
||||
1 |
50 |
Hàn Thuyên |
Hết RG nhà 82, 113 |
Phó Đức Chính |
Hàn Thuyên |
Hết RG nhà 82, 113 |
Cuối đường |
2 |
61 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Duẩn |
Hết RG nhà số 19, 34 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Duẩn |
Cuối đường |
Hết RG nhà số 19, 34 |
Cuối đường |
||||||
3 |
66 |
Ký Con |
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Phạm Văn Đồng |
Ký Con |
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Võ Văn Kiệt |
4 |
91 |
Lý Chính Thắng |
Trường Chinh |
Ngã tư đầu tiên |
Lý Chính Thắng |
Võ Nguyên Giáp (Trường Chinh cũ) |
Ngã tư đầu tiên |
Nguyễn Bá Ngọc |
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng |
Nguyễn Bá Ngọc |
Cuối đường |
||||
5 |
106 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thế Lịch |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Duẩn |
Ranh giới trường Mầm non Mai Vàng (Trường Phan Bội Châu cũ), đường Nguyễn Thế Lịch |
Nguyễn Thế Lịch |
Khu đô thị Cầu Sắt |
Ranh giới trường Mầm non Mai Vàng (Trường Phan Bội Châu cũ), đường Nguyễn Thế Lịch |
Khu đô thị Cầu Sắt |
||||
6 |
164 |
Tạ Quang Bửu |
Hẻm Phan Đình Giót |
Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng |
Tạ Quang Bưu |
Hẻm Phan Đình Giót |
Nguyễn Tất Thành |
7 |
223 |
Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm |
Phan Kế Bính |
Hẻm Nay Der |
Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm |
Phan Kế Bính |
Cuối đường |
8 |
224 |
Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm |
Nguyễn Tất Thành |
Hẻm Nay Der |
Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm |
Nguyễn Tất Thành |
Hẻm 49 Trần Kiên |
9 |
259 |
Hẻm 39 Nguyễn Biểu |
Nguyễn Biểu |
Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) |
Hẻm 53 Nguyễn Biểu |
Nguyễn Biểu |
Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) |
10 |
287 |
Trần Xuân Soạn |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) |
Trần Xuân Soạn |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) |
Cuối đường |
Ngã tư đầu tiên |
Cuối đường |
3. Điều chỉnh quy định về tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
- Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty Ong - Dược - Cà phê (phường Thống Nhất):
+ Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): các lô số 78, 85, 90, 93, 94 điều chỉnh thành: Đường Lê Thị Hồng Gấm: các lô số 78, 85, 90, 93, 94.
4. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại khoản 1 Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Các khu quy hoạch đất ở và tái định cư
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên khu quy hoạch |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
3 |
Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá |
|
1 |
|
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
- |
|
Khu B1: Từ lô 5 đến lô 14, lô 19 |
19.040.000 |
II |
4 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư |
|
1 |
|
Đường Nguyễn Bá Lân |
|
- |
|
Lô B-09, B-10, B-19, B-20 |
12.800.000 |
2 |
|
Đường QH D1 |
|
- |
|
Lô B-21 |
11.600.000 |
3 |
|
Đường QH D2 |
|
- |
|
Từ lô C-05 đến lô C-08 |
11.600.000 |
III |
|
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh |
|
1 |
|
Đường D1B (các lô đất thuộc khu E2 và khu E3) |
5.600.000 |
2 |
|
Đường D1E (các lô đất thuộc khu E2 và khu E3) |
2.800.000 |
3 |
|
Đường N6 (các lô đất thuộc khu E1) |
5.600.000 |
IV |
|
Khu tái định cư thuộc QH Khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng |
|
1 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
- |
|
Từ lô số 3 đến lô số 13, lô L-14, L-15 |
27.600.000 |
2 |
|
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
- |
|
Lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43 |
19.040.000 |
V |
|
Khu quy hoạch phấn lô hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất |
|
1 |
|
Đường QH khu hồ Trạch Sâm |
|
- |
|
Lô 01, 11, 19 |
2.800.000 |
VI |
|
Khu QH phân lô bán đấu giá và tái định cư xã ChưHDrông (cũ), phường Chi Lăng |
|
1 |
|
Đường Nguyễn Bình (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến hết ranh giới khu QH 32 ha) |
|
- |
|
Khu A1,A2 |
1.800.000 |
VII |
|
Khu QH phân lô giao đất cho CBCNV xây dựng nhà ở tại khu đô thị Cầu Sắt, phường Phù Đổng |
|
1 |
|
Đường Tôn Thất Tùng |
|
- |
|
Lô 288 |
4.200.000 |
2 |
|
Đường QHĐ1 (khu A) |
|
- |
|
Lô 264, 265, 284C, 303, 304, 305, 306 |
4.200.000 |
VIII |
|
Khu quy hoạch chi tiết khu dân cư Trà Đa - GĐ2 |
|
1 |
|
Khu C1, C4, D1 (đường Đ10) |
1.540.000 |
IX |
|
Khu quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (khu vực đất thu hồi của Công ty Quốc Cường Gia Lai và Công ty Thương Mại Gia Lai, phường Trà Bá |
|
1 |
|
Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đặng Trần Côn đến Nguyễn Chí Thanh) |
2.100.000 |
2 |
|
Đường Hàn Mạc Từ (đoạn từ Lý Nam Đế đến đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh) |
1.800.000 |
3 |
|
Hẻm đường Hàn Mạc Tử (đoạn từ Lý Nam Đế đến đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh) |
540.000 |
X |
|
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã ChưHDrông (cũ), phường Chi Lăng |
|
1 |
|
Hẻm đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ đến La Sơn) - Từ CGXD của vị trí 1 đến mét thứ 150 |
780.000 |
2 |
|
Hẻm đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ đến La Sơn) - Từ mét thứ 150 đến cuối đường |
735.000 |
XI |
|
Khu quy hoạch tổng mặt bằng thu hồi đất của Công ty cà phê 406 hẻm Tôn Đức Thắng phường Yên Thế: 01 lô đất |
|
1 |
|
Hẻm đường Tôn Đức Thắng (đoạn hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 đến hết RG trường tiểu học Phan Đăng Lưu) - lô C09 |
920.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỔ 09/2020/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hằng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
III. BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND
1. Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 08) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.
2. Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.
3. Quy định giá đất lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
4. Quy định giá đất trồng cây hằng năm khác đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 05: Bảng giá đất cây hằng năm khác mục A.
5. Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 11) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
6. Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
||
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
||||
I |
|
THỊ TRẤN PHÚ HÒA |
|
|||
1 |
1 |
A Sanh |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1.430.000 |
|
2 |
3 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Lợi |
Quang Trung |
4.160.000 |
|
Quang Trung |
Nguyễn Du |
3.900.000 |
||||
3 |
4 |
Hùng Vương |
Lê Lợi |
Lê Hồng Phong |
6.160.000 |
|
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Du |
5.750.000 |
||||
Nguyễn Du |
Phan Đình Phùng |
5.060.000 |
||||
4 |
5 |
Kpă Klơng |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
990.000 |
|
5 |
6 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3.850.000 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
3.300.000 |
||||
6 |
7 |
Lê Lợi |
Cầu Ninh Hoà |
Hoàng Văn Thụ |
5.200.000 |
|
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Văn Linh |
6.500.000 |
||||
Nguyễn Văn Linh |
Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) |
5.720.000 |
||||
Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) |
Phan Đình Phùng (nối dài) |
4.290.000 |
||||
Phan Đình Phùng (nối dài) |
Hết ranh giới Thị trấn |
3.900.000 |
||||
7 |
8 |
Lý Thường Kiệt |
Phan Đình Phùng |
Ranh giới Bệnh viện huyện |
990.000 |
|
Từ ranh giới Bệnh viện huyện |
Quang Trung |
1.150.000 |
||||
Quang Trung |
Hùng Vương |
990.000 |
||||
8 |
11 |
Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
2.640.000 |
|
9 |
14 |
Nguyễn Văn Linh |
Lê Lợi |
Hết ranh giới trụ sở công an huyện |
3.450.000 |
|
Hết ranh giới trụ sở công an huyện |
Hết đường |
2.750.000 |
||||
10 |
15 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương |
Lê Lợi |
1.870.000 |
|
11 |
16 |
Quang Trung |
Hùng Vương |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4.600.000 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
3.680.000 |
||||
II |
|
THỊ TRẤN IA LY |
|
|||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới xã Ia Mơ Nông |
Hết ngã 3 Sê San |
550.000 |
|
Hết ngã 3 Sê San |
Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên |
660.000 |
||||
Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên |
Wừu |
1.260.000 |
||||
Wừu |
Hết đường (bên phải) |
525.000 |
||||
Wừu |
Hết đường (bên trái) |
682.500 |
||||
2 |
3 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường QH D14 |
240.000 |
|
3 |
5 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Lê Hồng Phong |
Đường D7B |
240.000 |
|
4 |
11 |
Trường Chinh |
Trần Phú |
Hùng Vương |
600.000 |
|
5 |
30 |
Các đường Quy hoạch còn lại tại các tổ dân phố (trừ thôn Ia Sir cũ) |
Toàn tuyến |
240.000 |
||
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
2.640.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
1.320.000 |
|
|
|
2 |
2 |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
825.000 |
715.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
431.250 |
345.000 |
276.000 |
138.000 |
3 |
3 |
Xã Ia Khươl |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
575.000 |
495.000 |
|
|
4 |
5 |
Xã Nghĩa Hoà |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.650.000 |
1.320.000 |
825.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
310.500 |
231.000 |
|
|
5 |
6 |
Xã Ia Nhin |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
420.000 |
345.000 |
230.000 |
172.500 |
6 |
9 |
Xã Ia Kreng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
45.000 |
|
|
|
7 |
11 |
Xã Chư Đang Ya |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
120.000 |
|
|
Khu vực 2 |
138.000 |
92.000 |
|
|
8 |
12 |
Xã Đăk Tơ Ver |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
165.000 |
110.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
88.000 |
|
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Phú Hoà |
62.400 |
56.160 |
49.920 |
2 |
2 |
Thị trấn Ia Ly |
39.000 |
32.500 |
26.000 |
3 |
3 |
Xã Nghĩa Hưng |
62.400 |
56.160 |
49.920 |
4 |
4 |
Xã Hoà Phú |
54.000 |
36.000 |
28.800 |
5 |
5 |
Xã Ia Khươl |
36.000 |
30.000 |
19.200 |
6 |
7 |
Xã Nghĩa Hòa |
56.250 |
50.625 |
45.000 |
7 |
8 |
Xã Ia Nhin |
42.000 |
32.400 |
25.920 |
8 |
10 |
Xã Ia Mơ Nông |
30.000 |
24.000 |
21.120 |
9 |
11 |
Xã Ia Kreng |
12.000 |
10.800 |
9.360 |
10 |
13 |
Xã Chư Đang Ya |
25.300 |
23.400 |
16.800 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Phú Hoà |
117.600 |
92.400 |
72.000 |
2 |
2 |
Thị trấn Ia Ly |
96.000 |
76.800 |
57.600 |
3 |
5 |
Xã Ia Khươl |
126.000 |
108.000 |
77.760 |
4 |
11 |
Xã Ia Kreng |
34.800 |
28.800 |
21.600 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Phú Hoà |
39.600 |
35.640 |
31.680 |
2 |
2 |
Thị trấn Ia Ly |
25.200 |
22.680 |
20.160 |
3 |
5 |
Xã Ia Khươl |
30.000 |
24.000 |
14.400 |
6. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Lô số |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất |
||
I |
4 |
Khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh |
|
|||||
1 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
Khu đất dự trữ |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường QH Đ4 |
2.040.000 |
||
II |
5 |
Khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng |
|
|||||
1 |
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya |
Khu vực đất dự trữ |
Đường QH Đ11 |
Đường QH Đ12 |
3.240.000 |
||
2 |
|
Đường QH Đ8 |
B9; B32 đến B52 |
Đường liên xã |
Đường QH Đ4 |
2.000.000 |
||
3 |
|
Đường QH Đ2 |
D23 đến D44 |
Đường QH Đ8 |
Đường QH Đ10 |
2.000.000 |
||
4 |
|
Đường QH |
Khu quy hoạch 4,9 ha |
Toàn tuyến |
2.015.000 |
|||
Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ5 (ngoài khu quy hoạch 4,9 ha) |
1.820.000 |
|||||||
III |
6 |
Khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng |
|
|||||
1 |
|
Dãy đường liên thôn |
Lô 1 đến lô 5 |
Đường HT rộng 6m |
Quốc lộ 14 |
3.105.000 |
||
2 |
|
Dãy đường Quốc lộ 14 |
Lô 1 đến lô 9 |
Đường liên thôn |
Cây xăng BTN |
4.370.000 |
||
IV |
9 |
Khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh |
|
|||||
1 |
|
Đường QH Đ7 |
Khu vực đất dự trữ |
Đường QH Đ1 |
Đường QH Đ2 |
685.000 |
||
Khu vực đất dự trữ |
Đường QH Đ2 |
Đường QH Đ3 |
685.000 |
|||||
V |
13 |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh |
|
|||||
1 |
|
Đường Tỉnh lộ 661 |
A8 đến A31 |
Đường hiện trạng liên huyện |
Đường QH Đ3 |
2.510.000 |
||
B1 đến B14 |
Đường QH Đ3 |
Đất dân cư hiện trạng |
2.640.000 |
|||||
2 |
|
Đường hiện trạng liên huyện |
A1 đến A7 |
Đường Tỉnh lộ 661 |
Đường QH Đ1 |
1.560.000 |
||
C1 đến C9 |
Đường QH Đ1 |
Đường QH Đ2 |
1.320.000 |
|||||
3 |
|
Đường QH Đ1 |
A32 đến A55; C10 đến C22 |
Đường liên huyện |
Đường QH Đ3 |
1.080.000 |
||
B15 đến B28 |
Đường QH Đ3 |
Đất dân cư hiện trạng |
1.080.000 |
|||||
4 |
|
Đường QH Đ2 |
C23 đến C37, D6 đến D38 |
Đường liên huyện |
Đường QH Đ3 |
840.000 |
||
5 |
|
Khu vực đất dự trữ |
Đường QH Đ1 |
Đường liên huyện |
Đường QH Đ3 |
1.080.000 |
||
Đường QH Đ2 |
Đường liên huyện |
Đường QH Đ3 |
1.080.000 |
|||||
Đường QH Đ3 |
Đường QH Đ1 |
Đất cao su |
1.080.000 |
|||||
Đường QH Đ1 |
Đường QH Đ3 |
Khu dân cư hiện trạng |
1.080.000 |
|||||
VI |
|
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng phía Bắc đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Phú Hòa |
||||||
1 |
|
Đường Nguyễn Văn Linh |
Lô 01 (Khu LK1) |
|
|
9.900.000 |
||
Lô 02 đến 05 (Khu LK1) |
|
|
6.650.000 |
|||||
Lô 01 (Khu LK2) |
|
|
10.180.000 |
|||||
Lô 02 đến 22 (Khu LK2) |
|
|
6.650.00 |
|||||
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND, 01/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 kích thước >6 m |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 kích thước từ 3,5 - 6 m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước <3,5 m |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150 |
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150 |
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hèm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150 |
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||
1 |
1 |
Nguyễn Huệ |
Giáp xã An Phú - TP.Pleiku |
Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
2.530.000 |
|
|
|
|
|
|
Sư Vạn Hạnh và Nay Der |
Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2 |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2 |
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
4.180.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
4.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
Lý Thường Kiệt |
5.610.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Lý Thường Kiệt |
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
6.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng |
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
8.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ |
Đường A3 và Lê Quý Đôn |
9.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Đường A3 và Lê Quý Đôn |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
36.360.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
(Từ lô số 1 đến lô số 3) |
|||||||||||
Đường A3 và Lê Quý Đôn |
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
13.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
(Các đoạn còn lại của tuyến đường) |
|||||||||||
Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng |
Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
8.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ) |
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
6.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư |
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
4.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi |
Ranh giới xã Tân Bình |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
3 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phạm Ngũ Lão. |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
7 |
Lê Lai |
Nghĩa địa thôn Piơm |
Nguyễn Trường Tộ |
600.000 |
270.000 |
250.000 |
240.000 |
230.000 |
220.000 |
210.000 |
4 |
17 |
Phạm Ngũ Lão |
Trần Phú |
Wừu |
880.000 |
|
|
|
|
|
|
Wừu |
Nguyễn Huệ |
1.320.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
30 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Huệ |
Đầu ranh giới trường tiểu học số 1 thị trấn Đak Đoa |
8.250.000 |
|
|
|
|
|
|
Đầu ranh giới trường tiểu học số 1 thị trấn Đak Đoa |
Duy Tân |
5.830.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Duy Tân |
Trần Bình Trọng |
4.180.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
46 |
Phan Đình Phùng |
Trần Bình Trọng |
Tô Hiến Thành |
1.800.000 |
950.000 |
760.000 |
600.000 |
580.000 |
550.000 |
500.000 |
Tô Hiến Thành |
Đinh Núp |
1.200.000 |
530.000 |
450.000 |
430.000 |
410.000 |
390.000 |
370.000 |
|||
Đinh Núp |
Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar |
1.000.000 |
350.000 |
330.000 |
310.000 |
300.000 |
280.000 |
270.000 |
|||
7 |
51 |
Lạc Long Quân |
Nguyễn Huệ |
Trần Quang Khải |
900.000 |
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải |
Trường Sa |
2.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
|
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Hưng Đạo |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
Phùng Hưng |
Đất bà Giang Kim Pới |
Lý Thường Kiệt |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Huỳnh Thúc Kháng |
Phạm Ngũ Lão |
Phan Bội Châu |
900.000 |
|
|
|
|
|
|
Phan Bội Châu |
Lê Lợi |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
|
Võ Văn Kiệt |
Tăng Bạt Hổ |
Phạm Hùng |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
Phạm Hùng |
Ngã ba đường đi làng Ngol |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
|
Phạm Hùng |
Lê Hoàn |
Trường Sa |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
Kpă Klơng |
Đường đi thôn Ngol |
Đất bà Thương |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
Ama Quang |
Kpă Klơng |
Nghĩa trang nhân dân thôn Ngol, thị trấn Đăk Đoa |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Bùi Dự |
Trần Phú |
Đất ông Phan Công Toàn |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Võ Duy Dương |
Trần Hưng Đạo (nối dài) |
Nguyễn Du (nối dài) |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
Nguyễn Trường Tộ |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
Lê Lai (nối dài) |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
Bà Triệu |
Bùi Dự |
Lý Thái Tổ (nối dài) |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
Lê Đại Hành |
Trần Hưng Đạo |
Phạm Hùng |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
Phạm Hùng |
Lý Thường Kiệt (nối dài) |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
|
Lê Công Khai |
Trần Hưng Đạo |
Lê Đại Hành |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
21 |
|
Nguyễn Thiếp |
Trần Phú |
Lê Công Khai |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Phú |
Hết gianh giới thị trấn giáp thôn Krun, xã H' Neng |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
|
Tăng Bạt Hổ |
Trần Phú |
Trường Sa |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
24 |
|
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Phú |
Đất ông Nguyễn Văn Hùng |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
Hoàng Diệu |
Phạm Hùng |
Tăng Bạt Hổ |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
26 |
|
Ngô Quyền |
Phạm Hùng |
Tăng Bạt Hổ |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
Tôn Thất Tùng |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đất ông Nguyễn Văn Quang |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
Trương Định |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Đình Chiểu |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
|
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Phú |
Trường Sa |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
Cao Thắng |
Lạc Long Quân |
Hồ Tùng Mậu |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Huỳnh Thúc Kháng (Nguyễn Trãi cũ) |
Lạc Long Quân |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
|
Hồ Tùng Mậu |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Đình Chiểu |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
Võ Văn Tần |
Trần Quang Khải (nối dài) |
Nguyễn Trung Trực |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
34 |
|
Phạm Hồng Thái |
Nguyễn Huệ |
Wừu |
1.100.000 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
Nguyễn Tri Phương |
Âu Cơ |
Nay Der |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
|
Lê Chân |
Nguyễn Tri Phương |
Cổng phụ trường tiểu học số 2 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
37 |
|
Hoàng Sa |
Âu Cơ |
Hết ranh giới thị trấn giáp làng A Dơk Kông, xã A Dơk |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
Nguyễn Thượng Hiền |
Trường tiểu học số 2 |
Đất ông Yit |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
39 |
|
A Sanh |
Đất bà Nhang |
Đất ông Viên |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
Nay Phin |
Đất ông H' Mik |
Đất ông A' Meck |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
41 |
|
Lý Tự Trọng |
Đất ông H' Mik |
Đất ông Dun |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
42 |
|
Đặng Trần Côn |
Nghĩa địa thôn Piơm |
Đất ông Tik |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
Đất ông Tik |
Đất ông Yui |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
43 |
|
Bùi Thị Xuân |
Lê Hồng Phong |
Chu Văn An (nối dài) |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
44 |
|
Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (cổng công viên Đồi Thông) |
Cuối khu sản xuất |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
45 |
|
Tô Hiến Thành |
Phan Đình Phùng |
Chu Văn An (nối dài) |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
Y Đôn |
Phan Đình Phùng |
Đất ông Yuôh |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
47 |
|
Phan Đăng Lưu |
Phan Đình Phùng |
Cuối khu sản xuất |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
48 |
|
Đinh Núp |
Phan Đình Phùng |
Đất ông Anin |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
49 |
|
Trần Nhật Duật |
Trần Bình Trọng |
Phan Đăng Lưu |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
Đặng Dung |
Đất ông Võ Xuân Hiếu |
Anh Hùng Đôn |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Anh Hùng Đôn |
Đất ông Mưnh |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
51 |
|
Ngô Mây |
Wừu |
Giáp đường quy hoạch 5,5 m khu dân cư Nguyễn Trãi |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
52 |
|
Phạm Ngọc Thạch |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
1.100.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy định của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 11/2020/QĐ-UBND |
Nội dung điều chỉnh |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
||
1 |
Nguyễn Trãi |
Phan Bội Châu |
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phạm Ngũ Lão |
Phạm Ngũ Lão |
Lý Thường Kiệt |
Huỳnh Thúc Kháng |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Lợi |
||
Lý Thường Kiệt |
Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi |
Phùng Hưng |
Đất bà Giang Kim Pới |
Lý Thường Kiệt |
||
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Hưng Đạo |
||
2 |
Âu Cơ |
Lê Hồng Phong |
Hết đường |
Âu Cơ |
Lê Lai |
Lê Hồng Phong |
3 |
Chu Văn An |
Duy Tân |
Trần Bình Trọng |
Chu Văn An |
Duy Tân |
Đất ông Phưi |
4 |
Cù Chính Lan |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Quang Khải |
Cù Chính Lan |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đất ông Bảo |
5 |
Hai Bà Trưng |
Duy Tân |
Hết đường |
Hai Bà Trưng |
Duy Tân |
Đến cuối khu sản xuất |
6 |
Hoàng Hoa Thám |
Trần Phú |
Wừu |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Trường Tộ |
Wừu |
7 |
Lê Lai |
Trần Phú |
Wừu |
Lê Lai |
Nghĩa địa thôn Piơm |
Nguyễn Trường Tộ |
Wừu |
Nguyễn Huệ |
|||||
8 |
Lê Lợi |
Cổng văn hóa Thôn 05 |
Ranh giới xã HNeng |
Lê Lợi |
Cổng văn hóa Thôn 05 |
Lạc Long Quân |
9 |
Lý Thái Tổ |
Trần Phú |
Wìru |
Lý Thái Tổ |
Võ Duy Dương |
Wừu |
10 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng trường tiểu học số 3 |
Trần Phú |
Lý Thường Kiệt |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Hồng Phong |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Đại Hành |
|||
11 |
Nguyễn Du |
Trần Phú |
Wừu |
Nguyễn Du |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
Wừu |
12 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Phú |
Wừu |
Nguyễn Viết Xuân |
Trường Sa |
Wừu |
13 |
Lê Hồng Phong |
Cổng phụ trường THCS Võ Thị Sáu (cơ sở 2) |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
Trường THCS Võ Thị Sáu (cơ sở 2) |
Trần Phú |
14 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
Wừu |
Phan Bội Châu |
Hồ Tùng Mậu |
Wừu |
15 |
Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar |
Trần Bình Trọng |
Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) |
Phan Đình Phùng |
Trần Bình Trọng |
Tô Hiến Thành |
Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ) |
Ranh giới xã GLar |
Tô Hiến Thành |
Đinh Núp |
|||
Đinh Núp |
Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar |
|||||
16 |
Sư Vạn Hạnh |
Trần Phú |
Wừu |
Sư Vạn Hạnh |
Võ Duy Dương |
Wừu |
17 |
Trần Hưng Đạo |
Đường đi Tân Bình, An Phú |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
Trần Phú |
18 |
Trần Quang Khải |
Ranh giới xã HNeng |
Trần Phú |
Trần Quang Khải |
Lạc Long Quân |
Trần Phú |
19 |
Đường B2 (TTTM) |
Toàn tuyến |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Huệ |
Wừu |
|
20 |
Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự |
Nguyễn Huệ Đường liên xã |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Huệ |
Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar |
|
21 |
Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng |
Toàn tuyến |
Lạc Long Quân |
Nguyễn Huệ |
Trần Quang Khải |
|
Trần Quang Khải |
Trường Sa |
|||||
22 |
Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang |
Toàn tuyến |
Trường Sa |
Lạc Long Quân |
Ngã ba đi xã Nam Yang |
|
23 |
Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú |
Toàn tuyến |
Trường Sa |
Ngã ba đi xã Nam Yang |
Hết ranh giới thị trấn giáp thôn 3, xã Nam Yang |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
H’Neng |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
600.000 |
432.000 |
|
2 |
2 |
Tân Bình |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.440.000 |
864.000 |
|
- |
|
Khu vực 2 |
288.000 |
180.000 |
|
3 |
3 |
K'Dang |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
780.000 |
480.000 |
|
- |
|
Khu vực 3 |
312.000 |
240.000 |
|
4 |
4 |
Ia Băng |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.650.000 |
1.100.000 |
715.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
572.000 |
429.000 |
312.000 |
- |
|
Khu vực 3 |
225.000 |
180.000 |
|
5 |
7 |
Glar |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.560.000 |
1.170.000 |
780.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
325.000 |
169.000 |
|
- |
|
Khu vực 3 |
130.000 |
117.000 |
|
6 |
8 |
Hà Bầu |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
+ |
|
Các tuyến đường thôn Ia Mút |
220.000 |
|
|
+ |
|
Các tuyến đường thôn Sao Đúp, Ring Rai |
|
170.000 |
|
7 |
9 |
ADơk |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
216.000 |
96.000 |
72.000 |
8 |
10 |
Trang |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
550.000 |
396.000 |
330.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
264.000 |
198.000 |
132.000 |
- |
|
Khu vực 3 |
66.000 |
|
|
9 |
11 |
Kon Gang |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
360.000 |
240.000 |
|
10 |
12 |
Ia Pết |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
132.000 |
108.000 |
60.000 |
11 |
13 |
Hải Yang |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
594.000 |
462.000 |
330.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
198.000 |
132.000 |
66.000 |
12 |
14 |
H'Nol |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
330.000 |
264.000 |
198.000 |
_ |
|
Khu vực 2 |
88.000 |
66.000 |
|
13 |
15 |
Đak Sơmei |
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
660.000 |
440.000 |
330.000 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
7 |
Đak Krong |
33.000 |
22.000 |
15.400 |
2 |
8 |
Glar |
52.000 |
39.000 |
27.300 |
3 |
9 |
Hà Bầu |
|
|
16.800 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyên Đak Đoa tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
7 |
Đak Krong |
44.000 |
30.800 |
20.900 |
2 |
8 |
Glar |
78.000 |
55.900 |
44.200 |
3 |
9 |
Hà Bầu |
|
36.000 |
|
6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
7 |
Đak Krong |
33.000 |
22.000 |
13.200 |
2 |
8 |
Glar |
65.000 |
39.000 |
23.400 |
3 |
9 |
Hà Bầu |
|
|
21.600 |
7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
7 |
Đak Krong |
13.200 |
8.800 |
5.500 |
2 |
8 |
Glar |
19.500 |
14.300 |
10.400 |
8. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
7 |
Đak Krong |
13.200 |
8.800 |
5.500 |
2 |
8 |
Glar |
19.500 |
13.000 |
7.800 |
9. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất |
1 |
Khu quy hoạch dân cư Nguyễn Huệ |
7.560.000 |
2 |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư trung tâm xã Đak Sơmei |
660.000 |
3 |
Khu dân cư Nam Yang (Khu tập thể giáo viên) |
|
- |
Lô số 1 đến lô số 8 |
1.037.000 |
- |
Lô số 9, 10 |
3.300.000 |
4 |
Khu trung tâm hành chính xã Glar |
|
- |
Lô số 1 |
3.468.000 |
- |
Lô số 2 đến lô số 8 |
3.336.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hằng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
III. BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND
1. Quy định về giá đất ở đối với đường Trần Hưng Đạo đoạn từ Ranh giới xã Hneng đến Đường đi Tân Bình, An Phú, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 13).
2. Quy định về giá đất ở đối với Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 48).
3. Quy định về giá đất ở đối với Các tuyến đường thuộc các thôn Ngol, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 49).
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyên Đak Pơ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới thị trấn Đak Pơ |
Hết Cầu Cư An (Cầu 23) |
1.170.000 |
650.000 |
572.000 |
403.000 |
312.000 |
286.000 |
260.000 |
Hết Cầu Cư An (Cầu 23) |
Hết Cầu Cà Tung (Cầu 24) |
2.171.000 |
975.000 |
897.000 |
533.000 |
481.000 |
351.000 |
325.000 |
|||
Hết Cầu Cà Tung (Cầu 24) |
Lê Lợi |
2.340.000 |
1.170.000 |
962.000 |
585.000 |
533.000 |
377.000 |
351.000 |
|||
Lê Lợi |
Cột mốc Km 93 (Quốc lộ 19) |
1.300.000 |
715.000 |
650.000 |
429.000 |
338.000 |
299.000 |
273.000 |
|||
Cột mốc Km 93 (Quốc lộ 19) |
Cột mốc Km 95 (Suối Đak Pơ) |
1.040.000 |
572.000 |
507.000 |
377.000 |
286.000 |
260.000 |
247.000 |
|||
2 |
2 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
Chu Văn An |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
Chu Văn An |
Nguyễn Tất Thành |
1.540.000 |
715.000 |
660.000 |
407.000 |
341.000 |
275.000 |
253.000 |
|||
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thái Tổ |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
|||
3 |
3 |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
Chu Văn An |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
Chu Văn An |
Hùng Vương |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
|||
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.837.000 |
825.000 |
759.000 |
451.000 |
407.000 |
297.000 |
275.000 |
|||
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thái Tổ |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
|||
4 |
4 |
Lê Lợi |
Đầu đường Lê Lợi |
Võ Nguyên Giáp |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
Võ Nguyên Giáp |
Hùng Vương |
990.000 |
550.000 |
484.000 |
341.000 |
264.000 |
242.000 |
220.000 |
|||
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
|||
5 |
5 |
Nguyễn Tất Thành |
Đinh Núp |
Lê Hồng Phong |
440.000 |
231.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
Lê Hồng Phong |
Lê Lợi |
990.000 |
550.000 |
484.000 |
341.000 |
264.000 |
242.000 |
220.000 |
|||
Lê Lợi |
Hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe |
1.440.000 |
720.000 |
660.000 |
420.000 |
348.000 |
288.000 |
264.000 |
|||
Hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe |
Hùng Vương |
720.000 |
384.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
204.000 |
192.000 |
|||
6 |
6 |
Phạm Văn Đồng |
Trần Phú |
Quang Trung |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
Quang Trung |
Hết đường |
660.000 |
352.000 |
297.000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
|||
7 |
7 |
Nguyễn Minh Châu |
Chu Văn An |
Trần Phú |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
8 |
8 |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Trãi |
Võ Nguyên Giáp |
660.000 |
352.000 |
297.000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
Võ Nguyên Giáp |
Hùng Vương |
990.000 |
550.000 |
484.000 |
341.000 |
264.000 |
242.000 |
220.000 |
|||
Hùng Vương |
Trần Phú |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
|||
Trần Phú |
Lý Thái Tổ |
990.000 |
550.000 |
484.000 |
341.000 |
264.000 |
242.000 |
220.000 |
|||
Lý Thái Tổ |
Suối Đèo Nai |
660.000 |
352.000 |
297,000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
|||
9 |
9 |
Các đường nhánh TDP 3 |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
||
10 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Trần Phú |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
Trần Phú |
Lý Thái Tổ |
880.000 |
484.000 |
429.000 |
319.000 |
242.000 |
220.000 |
209.000 |
|||
11 |
11 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.100.000 |
605.000 |
550.000 |
363.000 |
286.000 |
253.000 |
231.000 |
12 |
12 |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Thánh Tông |
Trần Hưng Đạo |
1.100.000 |
605.000 |
550.000 |
363.000 |
286.000 |
253.000 |
231.000 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
|||
Quang Trung |
Đường D22 |
990.000 |
550.000 |
484.000 |
341.000 |
264.000 |
242.000 |
220.000 |
|||
Đường D22 |
Kpă Klơng |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
|||
13 |
13 |
Võ Thị Sáu |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
14 |
14 |
Chu Văn An |
Wừu |
Lê Thánh Tông |
440.000 |
231.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
Lê Thánh Tông |
Quang Trung |
880.000 |
484.000 |
429.000 |
319.000 |
242.000 |
220.000 |
209.000 |
|||
15 |
15 |
Nguyễn Trãi |
Lê Thánh Tông |
Hết đường |
720.000 |
384.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
204.000 |
192.000 |
16 |
16 |
Trần Phú |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
1.320.000 |
660.000 |
605.000 |
385.000 |
319.000 |
264.000 |
242.000 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.540.000 |
715.000 |
660.000 |
407.000 |
341.000 |
275.000 |
253.000 |
|||
17 |
17 |
Kpă Klơng |
Hùng Vương |
Hết ranh giới đất phía bắc sân bóng TDP4 |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
Hết ranh giới đất phía bắc sân bóng TDP4 |
Ranh giới xã An Thành |
440.000 |
231.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
|||
18 |
18 |
Các tuyến đường làng Gliêk |
242.000 |
165.000 |
154.000 |
143.000 |
132.000 |
121.000 |
110.000 |
||
19 |
19 |
Hoàng Văn Thụ |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
440.000 |
231.000 |
209.0Q0 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
21 |
21 |
Phan Bội Châu |
Suối Cà Tung |
Nguyễn Văn Trỗi |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
22 |
22 |
Bùi Thị Xuân |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
23 |
23 |
Nguyễn Lương Bằng |
Hùng Vương |
Hết đường |
660.000 |
352.000 |
297.000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
24 |
24 |
Nguyễn Van Trỗi |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Văn Thụ |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
25 |
25 |
Hàm Nghi |
Đầu ranh giới đất Trung đoàn BB 38 |
Hùng Vương |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
26 |
Nguyễn Tri Phương |
Hùng Vương |
Suối Cà Tung |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
27 |
27 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Văn Thụ |
440.000 |
231.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
28 |
28 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Viết Xuân |
440.000 |
231.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
Nguyễn Viết Xuân |
Hoàng Văn Thụ |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
|||
29 |
29 |
Nguyễn Viết Xuân |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trần Quang Khải |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
30 |
30 |
Phan Chu Trinh |
Trần Quang Khải |
Hết ranh giới cầu gỗ |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
31 |
31 |
Đinh Núp |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
|||
32 |
32 |
Các đường |
nhánh làng Leng Tô |
242.000 |
165.000 |
154.000 |
143.000 |
132.000 |
121.000 |
110.000 |
|
33 |
33 |
Wừu |
Hùng Vương |
Chu Văn An |
550.000 |
286.000 |
231.000 |
220.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
Chu Văn An |
Suối Ca Tung |
330.000 |
209.000 |
187.000 |
176.000 |
165.000 |
154.000 |
132.000 |
|||
34 |
34 |
Các nhánh làng H’ven |
242.000 |
165.000 |
154.000 |
143.000 |
132.000 |
121.000 |
110.000 |
||
35 |
35 |
Y Đôn |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
36 |
36 |
Đường nội bộ Khu Quy hoạch Nam Y Đôn |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
||
37 |
37 |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
38 |
38 |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
770.000 |
418.000 |
363.000 |
286.000 |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
39 |
39 |
Lý Thái Tổ |
Lê Hồng Phong |
Lê Lợi |
2.000.000 |
700.000 |
616.000 |
434.000 |
336.000 |
308.000 |
280.000 |
40 |
40 |
Đường D22 |
Võ Nguyên Giáp |
Nguyễn Tất Thành |
660.000 |
352.000 |
297.000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
41 |
41 |
Đường D21 |
Võ Nguyên Giáp |
Nguyễn Tất Thành |
660.000 |
352.000 |
297.000 |
253.000 |
198.000 |
187.000 |
176.000 |
42 |
|
Cao Bá Quát |
Hùng Vương |
Nguyễn Tri Phương |
550.000 |
|
|
|
|
|
|
43 |
|
Võ Nguyên Giáp |
Wừu |
Lê Thánh Tông |
440.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Cư An |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.070.000 |
1.605.000 |
900.000 |
600.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
1.320.000 |
990.000 |
412.500 |
220.000 |
181.500 |
|
|
Khu vực 3 |
165.000 |
143.000 |
121.000 |
110.000 |
88.000 |
2 |
2 |
Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.070.000 |
1.605.000 |
900.000 |
825.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
792.000 |
726.000 |
484.000 |
181.500 |
|
|
|
Khu vực 3 |
247.500 |
198.000 |
165.000 |
88.000 |
|
3 |
3 |
Phú An |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100.000 |
880.000 |
660.000 |
550.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
682.000 |
478.500 |
396.000 |
|
|
|
|
Khu vực 3 |
220.000 |
198.000 |
176.000 |
|
|
4 |
4 |
An Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
780.000 |
585.000 |
286.000 |
227.500 |
|
|
|
Khu vực 2 |
184.000 |
77.000 |
66.000 |
|
|
|
|
Khu vực 3 |
55.000 |
|
|
|
|
5 |
5 |
Hà Tam |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
385.000 |
275.000 |
192.500 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
121.000 |
110.000 |
99.000 |
|
|
|
|
Khu vực 3 |
77.000 |
66.000 |
55.000 |
|
|
6 |
6 |
Yang Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
330.000 |
242.000 |
110.000 |
77.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
55.000 |
|
|
|
|
7 |
7 |
Ya Hội |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
77.000 |
66.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
55.000 |
|
|
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Đak Pơ |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
8.280 |
2 |
2 |
Xã Cư An |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
8.280 |
3 |
3 |
Xã Tân An |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
8.280 |
4 |
4 |
Xã Phú An |
10.080 |
9.120 |
8.280 |
7.440 |
5 |
5 |
Xã An Thành |
9.720 |
8.760 |
8.040 |
7.200 |
6 |
6 |
Xã Hà Tam |
9.840 |
8.880 |
8.160 |
7.320 |
7 |
7 |
Xã Yang Bắc |
9.600 |
8.640 |
7.920 |
7.080 |
8 |
8 |
Xã Ya Hội |
8.760 |
8.040 |
7.200 |
6.720 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Đak Pơ |
24.840 |
22.320 |
20.160 |
18.120 |
2 |
2 |
Xã Cư An |
24.840 |
22.320 |
20.160 |
18.120 |
3 |
3 |
Xã Tân An |
24.840 |
22.320 |
20.160 |
18.120 |
4 |
4 |
Xã Phú An |
22.320 |
20.160 |
18.120 |
16.560 |
5 |
5 |
Xã An Thành |
21.600 |
19.440 |
17.400 |
15.960 |
6 |
6 |
Xã Hà Tam |
21.600 |
19.440 |
17.400 |
15.960 |
7 |
7 |
Xã Yang Bắc |
21.360 |
19.200 |
17.160 |
15.720 |
8 |
8 |
Xã Ya Hội |
19.440 |
17.400 |
15.960 |
14.400 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Đak Pơ |
12.480 |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
2 |
2 |
Xã Cư An |
12.480 |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
3 |
3 |
Xã Tân An |
12.480 |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
4 |
4 |
Xã Phú An |
11.160 |
10.080 |
9.120 |
8.160 |
5 |
5 |
Xã An Thành |
10.800 |
9.720 |
8.760 |
7.800 |
6 |
6 |
Xã Hà Tam |
10.920 |
9.840 |
8.880 |
7.920 |
7 |
7 |
Xã Yang Bắc |
10.680 |
9.600 |
8.640 |
7.680 |
8 |
8 |
Xã Ya Hội |
9.720 |
8.760 |
7.800 |
7.080 |
6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Đak Pơ |
7.590 |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
2 |
2 |
Xã Cư An |
7.590 |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
3 |
3 |
Xã Tân An |
7.590 |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4 |
4 |
Xã Phú An |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4.950 |
5 |
5 |
Xã An Thành |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4.950 |
6 |
6 |
Xã Hà Tam |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4.950 |
7 |
7 |
Xã Yang Bắc |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4.950 |
8 |
8 |
Xã Ya Hội |
6.930 |
6.160 |
5.610 |
4.950 |
7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Đak Pơ |
11.880 |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
2 |
2 |
Xã Cư An |
11.880 |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
3 |
3 |
Xã Tân An |
11.880 |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
4 |
4 |
Xã Phú An |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
7.800 |
5 |
5 |
Xã An Thành |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
7.800 |
6 |
6 |
Xã Hà Tam |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
7.800 |
7 |
7 |
Xã Yang Bắc |
10.680 |
9.600 |
8.760 |
7.800 |
8 |
8 |
Xã Ya Hội |
9.600 |
8.760 |
7.800 |
6.960 |
8. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09
8.1. Khu quy hoạch dân cư thôn Tân Thành (nay là thôn Tân Định), xã Tân An, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Các thửa đất nằm trên mặt tiền đường đi xã Yang Bắc, đoạn từ ngã ba Long Khánh đến giáp ranh giới xã Yang Bắc |
1.250.000 |
8.2. Khu dân cư đường Sầm, đi khu Tam Quan, xã An Thành, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Các thửa đất nằm trên mặt tiền đường sầm đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết mọi thứ 250 tính từ chỉ giới Quốc Lộ 19 và mặt tiền đường đi Tam Quan đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường QH |
600.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND
1. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn xã Cư An như sau:
a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 19, Tuyến tránh An Khê
- Vị trí 2:
+ Đoạn từ Quốc lộ 19 đến giáp ranh thị xã An Khê.
b) Khu vực 2
- Vị trí 4:
+ Đường thôn An Sơn đoạn Từ nhà ông Toàn Sang đến giáp tuyến đường tránh Quốc lộ 19.
+ Đường thôn An Sơn đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Loan đến ngã ba ông Trần Nhật Thành.
+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ tuyến tránh đến nhà bà Nguyễn Thị Lợi.
c) Khu vực 3
- Vị trí 1:
+ Đường thôn Hiệp An đoạn Từ nhà ông Lê Công Đáng đến nhà ông Đào Văn Thành.
+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ nhà bà Lê Thị Hạnh đến nhà ông Phạm Tấn Tuấn.
+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hà đến nhà ông Trần Văn Quang.
2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Tân An như sau:
c) Khu vực 3
- Vị trí 1:
+ Đường vào trạm bơm Tân Hội đoạn từ bàu Mười Lễ đến trạm bơm một thôn Tân Hội.
+ Đường vào Đình thôn Tân Bình đoạn từ Quốc lộ 19 đến giáp đường BTXM vào xóm Chí Thành thôn Tân Bình.
+ Đường bê tông xi măng thôn Tân Bình đoạn từ giáp đường Ri (Tân An)(nhà ông Khánh) đến giáp đường vào Đình thôn Tân Bình.
+ Đường bê tông xi măng thôn Tân Bình đoạn từ giáp đường Ri (Tân An)(nhà bà Kim Anh) đen giáp đường vào Đình thôn Tân Bình.
3. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Phú An như sau:
b) Khu vực 2:
- Vị trí 3:
+ Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Hồng, thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà ông Nguyễn Văn Minh) đến hết đường BTXM.
+ Đường vào nhà ông Lương Văn Danh thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà ông Nguyễn Được) đến hết đường BTXM.
+ Đường nhà bà Hồ Thị Minh Vương thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà bà Hồ Thị Minh Vương) đến hết đường BTXM.
+ Đường nhà ông Trần Văn Chín thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (nhà ông Trần Văn Chín) đến hết đường BTXM.
+ Đường vào nhà ông Nguyễn Cho, thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (tạp hóa Hùng Dung) đến hết đường BTXM.
+ Đường vào nhà bà Phạm Thị Quân, thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (nhà Nguyễn Thanh Đạt) đến hết đường BTXM.
4. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã An Thành như sau:
b) Khu vực 2:
- Vị trí 3:
+ Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Thân (từ Quốc lộ 19) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (ngầm tràn Thôn 5).
+ Đường từ nhà ông Nguyễn Minh Thiên (từ Quốc lộ 19) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (ngầm tràn Thôn 5)
5. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Yang Bắc như sau:
a) Khu vực 1:
- Vị trí 2:
- Đường phía Tây Nam UBND xã vào làng Jro Ktu Đak Yang (đoạn từ giáp đường vào UBND xã Yang Bắc đến cổng chào làng Jro Ktu Đak Yang (đất ông Đinh Văn Ao).
6. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ya Hội như sau:
a) Khu vực 1:
- Vị trí 1:
+ Đường bê tông xi măng làng Groi đoạn ngã ba thứ nhất làng Groi đi qua trường TH&THCS Lương Thế Vinh (điểm chính) đến ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội.
+ Đường bê tông xi măng làng Groi đoạn từ ngã ba thứ nhất làng Groi đi qua trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang (điểm chính) đến ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội.
- Vị trí 2:
+ Đường làng Mông đi làng Bung Tờ số đoạn từ ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội đến ranh giới xã Phú An.
+ Đường vào nhà rông Tổ Tờ Số đoạn từ ngã ba trạm cân mỳ xã Phú An đến nhà Rông Tổ Tờ số.
+ Đường đi khu Ba Bếp đoạn từ giáp đường vào UBND xã Ya Hội (ngã ba cầu Ya Hội) đến ngã ba nhà bà Phạm Thị Lý.
+ Đường đi vào Nhà Sinh hoạt Cộng đồng xã Ya Hội đoạn từ ngã ba nhà ông La Văn Vừ đến ngã ba nhà rông Tổ Brang.
+ Đường đi làng Bung Tờ Số đoạn từ ngã ba làng Bung Tờ Số (ngã ba đi xã Phú An) đến giáp suối (nhà ông Gòn).
+ Đường vào làng Groi, đoạn từ nhà ông Bát, bà Hương đến hết khu dân cư.
+ Đường vào khu quy hoạch chợ Ya Hội đoạn ngã tư (nhà ông Hiệp, bà Hạnh) vào 500m.
+ Đường làng Mông đoạn từ ngã ba nhà ông Nông Hoài Lâm đến điểm trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang (điểm phụ).
b) Khu vực 2:
- Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.
IV. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/20219/QĐ-UBND
1. Thay thế quy định cách xác định khu vực 2, vị trí 1 cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Hà Tam
- Thay thế cụm từ “Đường vào đồi Thông đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường” bằng cụm từ “Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ao ông Đào Văn Long” và “Đoạn từ ao ông Đào Văn Long đến hết đường” (tách thành 2 đoạn).
2. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở" tại nông thôn tại xã An Thành
- Bãi bỏ quy định các xác định khu vực, vị trí tuyến đường Sầm đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết mét thứ 250 tính từ chỉ giới Quốc lộ 19 và tuyến đường đi Tam Quan đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường QH (thuộc khu vực 2, vị trí 3) thuộc Khu dân cư đường Sầm, đi khu Tam Quan, xã An Thành.
3. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ya Hội
- Bãi bỏ quy định các xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn của xã Ya Hội tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Pưh tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ BÁT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hèm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
|||
1 |
1 |
Kinh Dương Vương |
Ranh giới xã Ia Hrú |
Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
1.080.000 |
576.000 |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
204.000 |
162.000 |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
1.728.000 |
1.008.000 |
840.000 |
672.000 |
504.000 |
336.000 |
252.000 |
|||
2 |
2 |
Hùng Vương |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
2.964.000 |
1.584.000 |
1.320.000 |
1.056.000 |
792.000 |
528.000 |
396.000 |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
6.240.000 |
3.312.000 |
2.760.000 |
2.208.000 |
1.656.000 |
1.104.000 |
828.000 |
|||
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
7.020.000 |
3.744.000 |
3.120.000 |
2.496.000 |
1.872.000 |
1.248.000 |
936.000 |
|||
Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
7.800.000 |
4.176.000 |
3.480.000 |
2.784.000 |
2.088.000 |
1.392.000 |
1.044.000 |
|||
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
5.760.000 |
3.240.000 |
2.700.000 |
2.160.000 |
1.620.000 |
1.080.000 |
816.000 |
|||
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
3.900.000 |
2.088.000 |
1.740.000 |
1.392.000 |
1.044.000 |
696.000 |
528.000 |
|||
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
Hết ranh giới Thị trấn |
2.640.000 |
1.440.000 |
1:200.000 |
960.000 |
720.000 |
480.000 |
360.000 |
|||
3 |
3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
Nguyễn Thái Học |
806.000 |
429.000 |
364.000 |
286.000 |
214.500 |
188.500 |
|
4 |
4 |
Lê Duẩn |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
864.000 |
468.000 |
396.000 |
312.000 |
234.000 |
186.000 |
|
Đinh Tiên Hoàng |
Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
|||
5 |
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Nguyễn Thái Học |
1.728.000 |
1.008.000 |
840.000 |
672.000 |
504.000 |
336.000 |
252.000 |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
1.080.000 |
576.000 |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
204.000 |
162.000 |
|||
Quang Trung |
Bắt đầu thôn Tông Will |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
|||
Bắt đầu thôn Tông Will |
Hết khu dân cư làng Tông Will |
420.000 |
252.000 |
216.000 |
168.000 |
162.000 |
|
|
|||
6 |
6 |
Lý Thái Tổ |
Hùng Vương |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
1.872.000 |
1.080.000 |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
360.000 |
276.000 |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
Quang Trung |
1.26.0.000 |
684.000 |
576.000 |
456.000 |
348.000 |
228.000 |
171.600 |
|||
Quang Trung |
Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
1.170.000 |
624.000 |
520.000 |
416.000 |
312.000 |
221.000 |
175.500 |
|||
7 |
7 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
1.260.000 |
684.000 |
576.000 |
456.000 |
348.000 |
228.000 |
171.600 |
Anh Hùng Núp |
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
|||
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
|||
8 |
8 |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương |
Cách Mạng Tháng Tám |
1.440.000 |
864.000 |
720.000 |
576.000 |
432.000 |
288.000 |
216.000 |
9 |
9 |
Anh Hùng Núp |
Kpă Klơng |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) |
Trần Hưng Đạo |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
|||
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
1.440.000 |
864.000 |
720.000 |
576.000 |
432.000 |
288.000 |
216.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Phạm Văn Đồng |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
|||
10 |
10 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Hưng Đạo |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
1.560.000 |
936.000 |
780.000 |
624.000 |
468.000 |
312.000 |
240.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Phạm Văn Đồng |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
|||
11 |
11 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
3.120.000 |
1.656.000 |
1.380.000 |
1.104.000 |
828.000 |
552.000 |
420.000 |
Anh Hùng Núp |
Lê Hồng Phong |
1.728.000 |
1.008.000 |
840.000 |
672.000 |
504.000 |
336.000 |
252.000 |
|||
Lê Hồng Phong |
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
|||
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
Hết ranh giới thị trấn |
780.000 |
432.000 |
360.000 |
288.000 |
216.000 |
180.000 |
|
|||
12 |
12 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Cách Mạng Tháng Tám |
2.340.000 |
1.224.000 |
1.020.000 |
816.000 |
612.000 |
408.000 |
312.000 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Lê Hồng Phong |
1.440.000 |
864.000 |
720.000 |
576.000 |
432.000 |
288.000 |
216.000 |
|||
Lê Hồng Phong |
Hết ranh giới TT |
1.080.000 |
576.000 |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
204.000 |
162.000 |
|||
13 |
13 |
Ngô Thời Nhậm |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
2.340.000 |
1.224.000 |
1.020.000 |
816.000 |
612.000 |
408.000 |
312.000 |
14 |
14 |
Trần Quang Khải |
Hùng Vương |
Cách Mạng Tháng Tám |
2.340.000 |
1.224.000 |
1.020.000 |
816.000 |
612.000 |
408.000 |
312.000 |
15 |
15 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.320.000 |
720.000 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
240.000 |
180.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Quang Trung |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
|||
16 |
16 |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Chí Thanh |
1.152.000 |
600.000 |
504'000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
Nguyễn Chí Thanh |
Huỳnh Thúc Kháng |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
|||
Huỳnh Thúc Kháng |
Phan Bội Châu (đường QH) |
780.000 |
432.000 |
360.000 |
288.000 |
216.000 |
180.000 |
|
|||
17 |
17 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
Nguyễn Tất Thành |
Quang Trung |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
|||
Quang Trung |
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận |
744.000 |
396.000 |
336.000 |
264.000 |
198.000 |
174.000 |
|
|||
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
18 |
18 |
Phạm Văn Đồng |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
19 |
19 |
Phan Bội Châu (đường QH) |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
|||
20 |
20 |
Lê Hồng Phong |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
1.152.000 |
600.000 |
504.000 |
408.000 |
300.000 |
210.000 |
165.600 |
Nguyễn Trãi |
Phạm Văn Đồng |
864.000 |
468.000 |
396.000 |
312.000 |
234.000 |
186.000 |
|
|||
21 |
21 |
D25 |
Anh Hùng Núp |
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
Hai Bà Trưng (Đường QH) |
Hết ranh giới TT |
864.000 |
468.000 |
396.000 |
312.000 |
234.000 |
186.000 |
|
|||
22 |
22 |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
1.200.000 |
648.000 |
540.000 |
432.000 |
324.000 |
216.000 |
168.000 |
23 |
23 |
Kpa Klơng |
Hùng Vương |
Anh Hùng Núp |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
Anh Hùng Núp |
Hết ranh giới TT |
744.000 |
396.000 |
336.000 |
264.000 |
198.000 |
174.000 |
|
|||
24 |
24 |
Quang Trung |
Đường QH Duy Tân |
Nguyễn Văn Cừ |
1.920.000 |
1.000.000 |
840.000 |
680.000 |
500.000 |
350.000 |
276.000 |
Nguyễn Văn Cừ |
Đinh Tiên Hoàng |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
|||
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Chí Thanh |
1.080.000 |
576.000 |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
204.000 |
162.000 |
|||
Nguyễn Chí Thanh |
Hết ranh giới Thị trấn |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
|||
25 |
25 |
30 tháng 4 |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
3.120.000 |
1.656.000 |
1.380.000 |
1.104.000 |
828.000 |
552.000 |
420.000 |
26 |
26 |
D22(Đường QH) |
Lý Thái Tổ |
Hết đường |
1.440.000 |
864.000 |
720.000 |
576.000 |
432.000 |
288.000 |
216.000 |
27 |
27 |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) |
Nguyễn Thái Học |
Đinh Tiên Hoàng |
1.872.000 |
1.080.000 |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
360.000 |
276.000 |
28 |
28 |
17 tháng 3 |
Đinh Tiên Hoàng |
Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
2.340.000 |
1.224.000 |
1.020.000 |
816.000 |
612.000 |
408.000 |
312.000 |
29 |
29 |
QH Hai Bà Trưng |
Đường D30 (Đường QH) |
D25 |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
D25 |
Hết Đường |
576.000 |
324.000 |
276.Ọ00 |
216.000 |
186.000 |
|
|
|||
30 |
30 |
Đường Vành Đai (D25) |
Kpă Klơng |
Nguyễn Trãi |
576.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
186.000 |
|
|
31 |
31 |
Trường Chinh |
Kinh Dương Vương |
An Dương Vương (Đường QH) |
744.000 |
396.000 |
336.000 |
264.000 |
198.000 |
174.000 |
|
An Dương Vương (Đường QH) |
Hàm Nghi |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
Hàm Nghi |
Hết ranh giới Thị trấn |
450.000 |
270.000 |
225.000 |
195.000 |
|
|
|
|||
32 |
32 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Kinh Dương Vương |
(Đường QH) Quang Trung |
576.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
186.000 |
|
|
(Đường QH) Quang Trung |
Đường vành đai phía đông |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
33 |
33 |
Lê Lợi |
Kinh Dương Vương |
(Đường QH) Quang Trung |
576.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
186.000 |
|
|
(Đường QH) Quang Trung |
Đường vành đai phía đông |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
34 |
34 |
Wừu |
Kinh Dương Vương |
Hết đường |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
35 |
35 |
A Sanh |
Anh Hùng Núp |
D25 |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
36 |
36 |
Hoàng Hoa Thám (QH) |
Đường 17 tháng |
Quang Trung |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
37 |
37 |
Cao Bá Quát |
Đường 17 tháng 3 |
Lê Duẩn |
1.440.000 |
864.000 |
720.000 |
576.000 |
432.000 |
288.000 |
216.000 |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
1.320.000 |
720.000 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
240.000 |
180.000 |
|||
38 |
38 |
D34 (Đường QH) |
Lý Thái Tổ |
Huỳnh Thúc Kháng (QH) |
576.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
186.000 |
|
|
39 |
39 |
Duy Tân (đường QH) |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu |
1.008.000 |
540.000 |
456.000 |
360.000 |
276.000 |
198.000 |
159.600 |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu |
Hết khu quy hoạch dân cư |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
|||
40 |
40 |
Trần Phú |
Kinh Dương Vương |
Lê Thánh Tông |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
Lê Thánh Tông |
Hàm Nghi |
744.000 |
396.000 |
336.000 |
264.000 |
198.000 |
174.000 |
|
|||
Hàm Nghi |
Đường liên xã (đường vành đai) |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
41 |
41 |
An Dương Vương |
Trần Phú |
Trường Chinh |
780.000 |
432.000 |
360.000 |
288.000 |
216.000 |
180.000 |
|
42 |
42 |
Lê Thánh Tông |
Trường Chinh |
Tô Đức Thắng |
744.000 |
396.000 |
336.000 |
264.000 |
198.000 |
174.000 |
|
43 |
43 |
Hàm Nghi |
Trường Chinh |
Nguyễn Hữu Thọ |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
44 |
44 |
Văn Cao |
Hùng Vương |
Quang Trung |
780.000 |
432.000 |
360.000 |
288.000 |
216.000 |
180.000 |
|
Quang Trung |
Đường vào đất sản xuất |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
|||
45 |
45 |
Nguyễn Thái Học |
Hùng Vương |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh |
1.320.000 |
720.000 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
240.000 |
180.000 |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng |
1.080.000 |
576.000 |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
204.000 |
162.000 |
|||
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thái Tổ |
1.200.000 |
648.000 |
540.000 |
432.000 |
324.000 |
216.000 |
168.000 |
|||
46 |
46 |
Chu Văn An |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
1.380.000 |
792.000 |
660.000 |
528.000 |
396.000 |
264.000 |
198.000 |
47 |
47 |
Nguyễn Bính |
Nguyễn Văn Linh |
Trường Chinh |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
48 |
48 |
Nguyễn Văn Linh |
Lê Thánh Tông |
Hàm Nghi |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
49 |
49 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Thánh Tông |
Hàm Nghi |
420.000 |
252.000 |
216.000 |
168.000 |
162.000 |
|
|
50 |
50 |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
51 |
51 |
Tôn Thất Thuyết |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
960.000 |
504.000 |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
192.000 |
156.000 |
52 |
52 |
Phạm Hồng Thái |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
360.000 |
216.000 |
180.000 |
156.000 |
|
|
|
53 |
53 |
Hoàng Văn Thụ |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
54 |
54 |
Nguyễn Tri Phương |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
648.000 |
360.000 |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
168.000 |
|
Nguyễn Du |
Hết khu quy hoạch dân cư |
576.000 |
324.000 |
276.000 |
216.000 |
186.000 |
|
|
|||
55 |
55 |
Nay Der |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
56 |
56 |
Nguyễn Du |
Phạm Hồng Thái |
Kpa Klơng |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
57 |
57 |
D1 (QH số 1) |
Anh Hùng Núp |
D25 |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
58 |
58 |
D2 (QH số 2) |
Anh Hùng Núp |
D25 |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
59 |
59 |
D3 (QH số 3) |
Anh Hùng Núp |
D25 |
480.000 |
288.000 |
240.000 |
192.000 |
180.000 |
|
|
60 |
60 |
D4 (QH số 4) |
Hai Bà Trưng (QH) |
D25 |
360.000 |
216.000 |
180.000 |
156.000 |
|
|
|
61 |
61 |
Lý Tự Trọng |
Kinh Dương Vương |
(Đường QH) Quang Trung |
420.000 |
252.000 |
216.000 |
168.000 |
162.000 |
|
|
(Đường QH) Quang Trung |
Đường vành đai phía đông |
360.000 |
216.000 |
180.000 |
156.000 |
|
|
|
|||
62 |
|
Tuyến đường tránh Tây |
Đường QH thôn Hòa Hiệp |
Trần Hưng Đạo |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông |
480.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
63 |
|
Tuyến đường tránh Đông |
Giáp thôn Ia Ke, xã Ia Phang |
Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông |
giáp thôn Plei Dư, xã Ia Hrú |
480.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
64 |
|
Tuyến đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông) |
Đường tránh Tây |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Amôk |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Pưh tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 6 |
|||
1 |
1 |
Xã Ia Rong |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
624.000 |
504.000 |
432.000 |
264.000 |
216.000 |
|
- |
|
Khu vực 2 |
204.000 |
168.000 |
144.000 |
120.000 |
108.000 |
|
- |
|
Khu vực 3 |
135.000 |
120.000 |
112.500 |
105.000 |
|
|
2 |
2 |
Xã Ia Hrú |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.404.000 |
1.128.000 |
936.000 |
696.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
624.000 |
384.000 |
240.000 |
168.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
150.000 |
142.500 |
135.000 |
127.500 |
|
|
3 |
3 |
Xã Ia Dreng |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
264.000 |
252.000 |
204.000 |
168.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
132.000 |
120.000 |
90.000 |
84.000 |
|
|
4 |
4 |
Xã Ia Phang |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
2.160.000 |
1.404.000 |
1.248.000 |
936.000 |
684.000 |
552.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
468.000 |
264.000 |
204.000 |
168.000 |
|
|
|
|
Khu vực 3 |
168.000 |
140.000 |
119.000 |
112.000 |
|
|
5 |
5 |
Xã Chư Don |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
60.000 |
54.000 |
48.000 |
|
|
|
6 |
6 |
Xã Ia Le |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
168.000 |
156.000 |
132.000 |
96.000 |
90.000 |
|
7 |
7 |
Xã Ia Blứ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
504.000 |
432.000 |
408.000 |
360.000 |
312.000 |
264.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
182.000 |
156.000 |
143.000 |
130.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
120.000 |
108.000 |
96.000 |
84.000 |
|
|
8 |
8 |
Xã Ia Hla |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
156.000 |
132.000 |
96.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
72.000 |
60.000 |
48.000 |
|
|
|
3. Bổ sung quy định về giá đất ở tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
STT |
Tên khu quy hoạch |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Khu dân cư Đông Nam trường Nguyễn Trãi, thị trấn Nhơn Hòa |
1.920.000 |
2 |
Khu đất chợ cũ thị trấn Nhơn Hòa |
1.500.000 |
3 |
Khu dân cư thôn Ia Bia, xã Ia Le |
500.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
III. BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND
1. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Rong như sau:
b) Khu vực 2:
- Vị trí 1:
+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Hbông đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã tư nhà ông Phạm Văn Tuyến.
- Vị trí 2:
+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Hbông Đoạn từ ngã 4 nhà ông Phạm Văn Tuyến đến hết đường (giáp Quốc lộ 25).
+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 rẫy nhà ông Nay Kroái đến hết ngã 4 nhà ông Thắng (Thôn Tao Klăh).
- Vị trí 3: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Thành đến hết khu dân cư.
- Vị trí 4: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Thành đến ngã 4 nhà ông Hạnh.
- Vị trí 5: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Hạnh đến hết ranh giới xã.
2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hrú như sau:
b) Khu vực 2:
- Vị trí 1:
+ Tuyến đường tránh Đông đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Văn Long đến ngã 4 đường vào hội trường thôn Plei Dư.
- Vị trí 2:
+ Tuyến đường tránh Đông đoạn từ ngã 4 đường vào hội trường thôn Plei Dư đến hết đường (giáp ranh giới thị trấn Nhơn Hòa).
3. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hla như sau:
a) Khu vực 1:
- Vị trí 1:
+ Tuyến đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông) đoạn qua địa giới hành chính xã.
I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Phú Thiện tại bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
||
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
|||
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
||||||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới xã Ia Ake |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
1.610.000 |
|
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
Giáp phía Tây cầu Ia Sol |
1.955.000 |
|
|||
Giáp phía Tây cầu Ia Sol |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
3.042.000 |
|
|||
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
Hết trường Chu Văn An |
1.955.000 |
|
|||
Hết trường Chu Văn An |
Ranh giới xã Ia Sol |
1.610.000 |
|
|||
2 |
3 |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
Quang Trung |
1.560.000 |
|
3 |
5 |
Trần Phú |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
1.260.000 |
|
Trần Hưng Đạo |
Chu Văn An |
529.000 |
|
|||
4 |
11 |
Wừu |
Hùng Vương |
Hàm Nghi |
1.260.000 |
|
5 |
15 |
Trường Chinh |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
1.080.000 |
420.000 |
6 |
23 |
Trần Hưng Đạo |
Trường Chinh |
Trần Phú |
1.260.000 |
|
7 |
44 |
Hàm Nghi |
Hà Huy Tập |
Đường Đ72 |
348.000 |
|
8 |
62 |
Đường Đ72 |
Đường A1 |
Đường A2 |
644.000 |
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Phú Thiện tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Khu vực |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
1 |
3 |
Xã Ia Sol |
Khu vực 1 |
975.000 |
732.000 |
593.000 |
2 |
4 |
Xã Ia Piar |
Khu vực 1 |
526.000 |
|
|
3 |
5 |
Xã Ia Peng |
Khu vực 1 |
676.000 |
|
|
Khu vực 5 |
114.000 |
|
|
|||
4 |
6 |
Xã Chrôh Pơnan |
Khu vực 1 |
526.000 |
|
|
5 |
7 |
Xã Ia Hiao |
Khu vực 1 |
600.000 |
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất tại vị trí 1 trên địa bàn thị trấn Phú Thiện tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
Vị trí 1 |
||
1 |
Thị trấn Phú Thiện |
12.800 |
4. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất |
1 |
Khu B trung tâm hành chính huyện - Khu quy hoạch dân cư đường Tôn Thất Tùng (Đường Đ29 cũ) |
|
- |
Từ lô số 02 đến lô số 17 khu B |
2.372.000 |
- |
Lô số 01, 18 Khu B |
2.578.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
|||
1 |
1 |
Quang Trung |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hết cầu sông Ba |
4.400.000 |
Từ hết cầu sông Ba |
Hoàng Hoa Thám |
6.600.000 |
|||
Hoàng Hoa Thám |
Bùi Thị Xuân |
9.900.000 |
|||
Bùi Thị Xuân |
Lê Lai + Đỗ Trạc |
6.600.000 |
|||
Lê Lai + Đỗ Trạc |
Hết ranh giới P. An Tân, Ngô Mây |
6.160.000 |
|||
Từ hết ranh giới P. An Tân - Ngô Mây |
Đường vào bãi rác |
4.400.000 |
|||
Từ hết đường vào bãi rác |
Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) |
2.860.000 |
|||
2 |
3 |
Lý Thường Kiệt |
Quang Trung |
Hẻm thứ hai bên phải |
6.000.000 |
Từ hết hẻm thứ hai bên phải |
Hết đường |
6.000.000 |
|||
3 |
4 |
Trần Quốc Toản |
Quang Trung |
Hết ngã 3 đầu tiên |
1.440.000 |
Từ hết ngã 3 đầu tiên |
Hết đường |
720.000 |
|||
4 |
7 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Quang Trung |
Phan Đình Giót |
4.100.000 |
Phan Đình Giót |
Hẻm Lê Lợi (cũ) |
4.000.000 |
|||
5 |
10 |
Phan Đình Giót |
Lê Lợi |
Nguyễn Văn Trỗi |
4.100.000 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Thị Hồng Gấm |
4.000.000 |
|||
6 |
11 |
Đặng Thai Mai |
Phan Đình Giót |
Lê Thị Hồng Gấm |
4.500.000 |
7 |
19 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Thiếp |
Võ Thị Sáu |
4.200.000 |
8 |
22 |
Hoàng Hoa Thám |
Đỗ Trạc |
Chu Văn An |
3.850.000 |
9 |
25 |
Đỗ Trạc |
Quang Trung |
Hoàng Hoa Thám |
5.500.000 |
Hoàng Hoa Thám |
Bùi Thị Xuân |
6.160.000 |
|||
Bùi Thị Xuân |
Quang Trung |
5.500.000 |
|||
10 |
26 |
Ngô Thì Nhậm |
Quang Trung |
Nguyễn Nhạc |
3.480.000 |
Nguyễn Nhạc |
Ngô Văn Sở |
1.920.000 |
|||
11 |
28 |
Đống Đa |
Trần Phú |
Hoàng Văn Thụ |
2.200.000 |
12 |
29 |
Nguyễn Thiếp |
Hoàng Văn Thụ |
Ngô Thì Nhậm |
2.760.000 |
13 |
32 |
Nguyễn Lữ |
Ngô Thì Nhậm |
Võ Thị Sáu |
1.440.000 |
14 |
33 |
Ngô Văn Sở |
Ngô Thì Nhậm |
Hết ranh giới Tiểu học Ngô Mây (trường tiểu học Bùi Thị Xuân cũ) |
1.920.000 |
15 |
37 |
Phan Bội Châu |
Bùi Thị Xuân |
Lê Duẩn |
2.860.000 |
16 |
41 |
Lê Duẩn |
Hoàng Hoa Thám |
Anh Hùng Núp |
2.200.000 |
Anh Hùng Núp |
Đỗ Trạc |
2.860.000 |
|||
Đỗ Trạc |
Nguyễn Nhạc |
3.850.000 |
|||
17 |
44 |
Nguyễn Nhạc |
Ngô Thì Nhậm |
Hết đường |
2.160.000 |
18 |
45 |
Võ Văn Dũng |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết đường |
2.160.000 |
19 |
48 |
Trần Khánh Dư |
Phan Chu Trinh |
Hẻm thứ ba bên phải |
1.920.000 |
Từ hết hẻm thứ ba bên phải |
Hết đường |
1.440.000 |
|||
20 |
53 |
Tôn Đức Thắng |
Quang Trung |
Phạm Ngũ Lão |
2.860.000 |
Phạm Ngũ Lão |
Ngô Mây |
3.850.000 |
|||
Ngô Mây |
Chu Văn An |
4.400.000 |
|||
21 |
54 |
Nguyễn Văn Linh |
Chu Văn An |
Ngô Mây |
8.250.000 |
22 |
55 |
Nguyễn Tri Phương |
Quang Trung |
Tôn Đức Thắng |
7.450.000 |
23 |
56 |
Nguyễn Văn Cư |
Quang Trung |
Tôn Đức Thắng |
8.125.000 |
24 |
57 |
Nguyễn Chí Thanh |
Quang Trung |
Tôn Đức Thắng |
8.500.000 |
25 |
59 |
Nguyễn Hữu Hảo |
Chu Văn An |
Ngô Mây |
6.900.000 |
26 |
65 |
Đường Ya Đố |
Từ đầu cầu suối Vối |
Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện) |
1.200.000 |
27 |
68 |
Lương Thế Vinh |
Hoàng Hoa Thám |
Lê Duẩn |
2.760.000 |
Lê Duẩn |
Chu văn An |
2.400.000 |
|||
28 |
70 |
Tăng Bạt Hổ |
Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
1.760.000 |
29 |
72 |
Trần Quý Cáp |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Văn Thiều |
720.000 |
30 |
73 |
Trần Quang Khải |
Ya Đố |
Đập thủy điện An Khê - Kanat |
720.000 |
31 |
74 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Ya Đố |
Ranh giới xã Cửu An |
720.000 |
32 |
75 |
Trần Văn Thiều |
Ya Đố |
Hết đường |
720.000 |
33 |
76 |
Mai Xuân Thưởng |
Ya Đố |
Hết đường |
720.000 |
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã Song An |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680.000 |
|
|
|
2 |
2 |
Xã Thành An |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
726.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
440.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
160.000 |
|
|
|
3 |
3 |
Xã Cửu An |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
292.000 |
|
176.000 |
|
4 |
4 |
Xã Xuân An |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
480.000 |
276.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
144.000 |
|
|
|
5 |
5 |
Xã Tú An |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
144.000 |
114.000 |
77.000 |
55.000 |
3. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất |
I |
1 |
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn |
|
1 |
|
Lô số 01, lô số 92 |
820.000 |
2 |
|
Từ lô số 02 đến lò số 91 và Từ lô số 93 đến lô số 105 |
720.000 |
II |
2 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An |
|
1 |
|
Các lô khu QH trung tâm xã |
345.000 |
III |
|
Khu đô thị phường An Tân, thị xã An Khê |
|
1 |
|
Đường Nguyễn Tri Phương |
7.450.000 |
2 |
|
Đường Nguyễn Hữu Hảo |
6.900.000 |
3 |
|
Đường Nguyễn Văn Linh |
8.250.000 |
4 |
|
Đường Nguyễn Chí Thanh |
8.500.000 |
5 |
|
Đường Nguyễn Văn Cừ |
8.125.000 |
6 |
|
Đường quy hoạch D5 |
6.500.000 |
7 |
|
Đường quy hoạch D7 |
5.300.000 |
8 |
|
Đường quy hoạch D22 |
4.800.000 |
9 |
|
Đường quy hoạch D23 |
3.200.000 |
10 |
|
Đường quy hoạch D24 |
5.200.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
|||
1 |
4 |
Võ Thị Sáu |
Lê Quý Đôn |
Trần Bình Trọng |
2.420.000 |
2 |
9 |
Lê Văn Tám |
Ranh giới Thị trấn - xã Lơ Ku |
Trường Sơn Đông |
840.000 |
Trường Sơn Đông |
Phía Tây cầu Lê Văn Tám |
1.050.000 |
|||
3 |
16 |
Giải Phóng |
Quang Trung |
Ngô Mây |
2.100.000 |
4 |
19 |
Trần Bình Trọng |
Trần Quốc Toản |
Hết đường |
1.800.000 |
5 |
26 |
Lý Thái Tổ |
Y Wừu |
Quang Trung |
1.575.000 |
6 |
28 |
Trần Quốc Toản |
Trần Bình Trọng |
Hết ranh giới đất nhà ông Tốt |
1.260.000 |
7 |
29 |
Mai Thúc Loan |
Lê Văn Tám |
Hoàng Hoa Thám |
756.000 |
8 |
33 |
Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng) |
Ngô Mây |
Phía Đông cầu Kanak |
2.400.000 |
Phía Tây cầu Kanak |
Hết ranh giới Thị trấn |
1.400.000 |
|||
9 |
35 |
Đường Trường Sơn Đông |
Hết ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku |
Ranh giới xã Đông |
630.000 |
10 |
38 |
Đường Hoàng Hoa Thám (đường tránh Đông) |
Đài phát thanh truyền hình |
Ngã tư Lê Văn Tám |
1.950.000 |
Hết ngã tư Lê Văn Tám |
Ngã tư Quang Trung |
1.200.000 |
|||
11 |
43 |
Đường TDP 11 (tổ 18 cũ) |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
840.000 |
12 |
45 |
Đường TDP 12 (tổ 19 cũ) |
Hùng Vương (hết ranh giới đất hộ bà Trương Thị Thanh) |
Nguyễn Du (giáp ranh giới đất ông Trần Xuân Hòa) |
630.000 |
13 |
47 |
Đường TDP 2 |
Ngô Mây |
Đường liên xã |
840.000 |
14 |
59 |
Đường QH TDP 4 (TDP 7 cũ) |
840.000 |
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã Tơ Tung |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
143.000 |
110.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
127.000 |
|
|
|
2 |
2 |
Xã Kông Lơng Khơng |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
198.000 |
150.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
|
90.000 |
78.000 |
|
3 |
3 |
Xã Kông Bờ La |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
220.000 |
194.000 |
115.000 |
82.500 |
- |
|
Khu vực 2 |
144.000 |
110.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
85.000 |
78.000 |
50.000 |
|
- |
|
Khu vực 4 |
80.600 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 5 |
72.000 |
44.000 |
|
|
4 |
5 |
Xã Nghĩa An |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
484.000 |
297.000 |
275.000 |
187.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
176.000 |
|
|
|
5 |
6 |
Xã Đông |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
432.000 |
372.000 |
324.000 |
|
- |
|
Khu vực 2 |
238.000 |
|
|
|
+ |
|
Đường Trường Sơn Đông từ giáp ranh thị trấn Kbang đến ngã ba đường Hai Bà Trưng |
255.000 |
|
|
|
+ |
|
Đường liên xã thôn 6 từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương |
1.190.000 |
|
|
|
+ |
|
Đường liên xã thôn 6 từ hết đất nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông) |
1.190.000 |
|
|
|
6 |
7 |
Xã Lơ Ku |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
204.000 |
195.000 |
|
|
7 |
9 |
Xã Đắk Smar |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
86.000 |
75.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
51.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 4 |
|
|
|
|
+ |
|
Đường đi trạm nghiên cứu lâm nghiệp nhiệt đới (từ giáp ranh thị trấn Kbang đến trạm thực nghiệm) |
90.000 |
|
|
|
8 |
10 |
Xã Sơn Lang |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
+ |
|
Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba Trường Sơn Đông đến ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) (KV1) |
330.000 |
|
|
|
+ |
|
Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Văn Bình đến hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi (KV1) |
330.000 |
|
|
|
÷ |
|
Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến ngã ba (hết ranh giới đất ông Đức - Phương) (KV1) |
|
253.000 |
|
|
+ |
|
Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi đến hết ranh giới đất Cao Văn Công (KV1) |
|
253.000 |
|
|
+ |
|
Đường đi hồ B từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến hết ranh giới đất hộ Hà -Mạnh (KV1) |
|
253.000 |
|
|
9 |
11 |
Xã Sơ Pai |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
282.000 |
|
|
|
10 |
12 |
Xã Đắk Rong |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
218.000 |
|
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Kbang |
18.900 |
11.200 |
|
2 |
4 |
Xã Kông Bờ La |
10.400 |
9.100 |
7.800 |
3 |
6 |
Xã Nghĩa An |
11.000 |
7.700 |
5.500 |
4 |
7 |
Xã Đông |
13.000 |
9.100 |
7.800 |
5 |
8 |
Xã Lơ Ku |
7.800 |
6.500 |
|
6 |
9 |
Xã Krong |
9.100 |
7.800 |
|
7 |
10 |
Xã Đăk Smar |
10.500 |
9.000 |
7.500 |
8 |
11 |
Xã Sơn Lang |
9.000 |
7.500 |
|
9 |
13 |
Xã Đắk Rong |
7.800 |
6.500 |
|
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
4 |
Xã Kông Bờ La |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
2 |
6 |
Xã Nghĩa An |
16.000 |
14.000 |
12.000 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Kbang |
16.800 |
10.800 |
|
2 |
2 |
Xã Tơ Tung |
7.700 |
6.600 |
6.000 |
3 |
3 |
Xã Kông Lơng Khơng |
9.800 |
8.400 |
7.500 |
4 |
4 |
Xã Kông Bờ La |
13.300 |
11.900 |
10.500 |
5 |
6 |
Xã Nghĩa An |
13.300 |
11.900 |
10.500 |
6 |
8 |
Xã Lơ Ku |
8.400 |
6.600 |
|
7 |
10 |
Xã Đắk Smar |
8.800 |
6.600 |
6.300 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
4 |
Xã Kông Bờ La |
7.700 |
6.600 |
5.500 |
2 |
6 |
Xã Nghĩa An |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
3 |
10 |
Xã Đăk Smar |
9.600 |
8.000 |
6.400 |
4 |
13 |
Xã Đăk Rong |
8.000 |
6.400 |
|
6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
4 |
Xã Kông Bờ La |
7.700 |
6.600 |
5.500 |
2 |
6 |
Xã Nghĩa An |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Kông Bờ La như sau:
a) Khu vực 1: Đường liên huyện; Đường liên xã và đường liên thôn.
- Vị trí 1:
+ Từ suối Hơ đến giáp cầu số 1.
+ Từ hết ranh giới đất bà Trình Thôn 6 đến hết cầu số 1.
- Vị trí 2:
+ Từ ngã 3 Ngân Hàng đến hết ranh giới đất ông Diện.
+ Từ hết cầu số 1 đến ranh giới đất xã Thành An - An Khê.
+ Đường Thôn 6 đi Thôn 7: Từ cống thoát nước (hết đất bà Loan Thôn 7) đến hết đường (ngã 3 nhà ông Thận).
+ Đường Thôn 5 đi thôn 6: Từ hết ranh giới đất ông Tâm Hương đến hết đường (ngã 3 nhà ông Cao).
- Vị trí 3:
+ Từ hết cầu số 1 đến giáp cầu số 2.
+ Từ Tây cầu Sông Ba đến hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 3.
+ Đường Thôn 6 đi Thôn 7: Từ đất nhà ông Long Thôn 2 đến cống thoát nước (hết đất bà Loan Thôn 7).
- Vị trí 4: Từ hết ranh giới đất ông Diện đến ranh giới xã Kông Lơng Khơng.
b) Khu vực 2: Đường nội Thôn 2, Đường Thôn 5 đi xã KÔng Lơng Khơng và đường nội thôn
- Vị trí 1:
+ Từ ngã 4 Thôn 2 đến hết giáp ranh xã Thành An (đất ông Đỗ Ngọc Công).
+ Đường Thôn 5 đi xã Kông Long Khơng từ hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5 đến hết ranh giới đất xã Kông Bờ La.
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất Phương Đạt đến hết ranh giới đất Phương Thảo.
- Vị trí 2:
+ Từ ranh giới đất bà Hoan đến hết đường (giáp ranh giới thị xã An Khê).
+ Từ ngã 3 (ranh giới đất ông Bền) đến hết đường (giáp đường liên huyện).
+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất hộ Việt Thành đến hết ranh giới đất ông Khảm.
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ Nguyễn Văn Phúc đến ranh giới đất hộ bà Lụa.
c) Khu vực 3: Đường liên huyện; Đường liên xã và đường nội thôn, Đường Thôn 3 đi làng Bình An; Đường Thôn 3 đi Thôn 2; Đường nội Thôn 1
- Vị trí 1:
+ Đường Thôn 3 đi làng Bình An từ ngã 3 Thôn 3 (làng Groi cũ) đến Đập tràn làng Bình An.
+ Đường Thôn 3 đi Thôn 2 từ ngã 4 Thôn 2 và Thôn 3 (làng Nua cũ) đến hết ranh giới đất ông Tài Bảy.
+ Từ hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 5 đến hết ranh giới đất bà Trình Thôn 6.
+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất bà Sửu - Máy đến giáp đường tránh ngập.
+ Đường nội Thôn 6 từ hết đất ông Công (giáp đường liên huyện) đến hết ranh giới đất ông Cường (Lượm).
+ Từ hết ranh giới đất hộ Huệ Lương đến hết ranh giới đất hộ bà Trình Thôn 6 (giáp đường liên huyện).
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất bà Rẽ đến hết đất hộ Thành Cúc.
+ Từ hết ranh giới đất Dũng Hát đến hết ranh giới đất hộ Đoàn Thắng.
- Vị trí 2:
+ Đường nội Thôn 1 từ ranh giới đất ông Cao Xuân Bình đến hết ranh giới đất bà Lợi.
+ Từ ngã 3 đất ông Ngoan đến ranh giới đất bà Ngọc.
+ Đường nội Thôn 2 từ ngã 3 đất ông Hải đến ngã 3 đất ông Tùng.
+ Đường nội Thôn 3 (làng Groi, làng Nua).
+ Đường nội Thôn 4 (làng Muôn, làng Klôm).
+ Đường nội làng Lợt.
+ Đường nội làng Briêng.
+ Các tuyến đường còn lại.
+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất ông Toàn Ký đến hết ranh giới đất ông Nho.
+ Từ ranh giới đất Thanh Sang đến hết ranh giới đất Thành Hương.
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất ông Thôi đến hết ranh giới đất bà Vân.
+ Từ ngã 3 (giáp ranh giới đất hộ ông Lâm) đến hết ranh giới đất ông Dầu.
+ Từ ngã 3 nhà ông Lưu Hoàng đến hết ranh giới đất ông Lã Đình Việt.
- Vị trí 3: Đường nội Thôn 5: Từ hết ranh giới đất bà Vân đến hết đường (hết ranh giới đất bà Ngọc).
d) Khu vực 4: Đường nội thôn
- Vị trí 1:
+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất bà Hùng đến hết ranh giới đất hộ Anh Thu.
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ Bùi Hương Kiểng đến hết ranh giới đất hộ Nguyễn Bá Phụ.
e) Khu vực 5: Đường nội thôn
- Vị trí 1:
+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Tơi đến hết ranh giới đất hộ Đinh Nghek.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Mươn đến hết ranh giới đất hộ Đinh DJênh.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Bưl đến hết ranh giới đất hộ Đinh Bái.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Mế đến hết ranh giới đất hộ Đinh Braih.
+ Đường nội Thôn 7: Từ hết ranh giới đất hộ Thanh yến đến hết đường (hết đất bà Liên).
+ Từ hết ranh giới đất hộ Thanh yến đến hết ranh giới đất hộ ông Ngụ.
+ Từ ngã 3 vào khu tập thể đến hết ranh giới đất ông Ưng.
+ Từ hết ranh giới đất Tiến Trụ đến hết ranh giới đất bà Thuổi.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Thành đến hết ranh giới đất bà Nghị.
+ Từ hết ranh giới đất ông Tân đến hết ranh giới đất bà Xu.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Cự Nhân đến hét ranh giới đất hộ Đặng Văn Thành.
+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất ông Thanh Sang đến hết ranh giới đất Dũng Huệ.
+ Từ hết ranh giới đất hộ ông Nhường đến hết ranh giới đất hộ bà Dịu.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Thìn Trang đến hết ranh giới đất ông Phương Dung.
+ Từ hết ranh giới đất ông Long Thược đến hết ranh giới đất ông Tích.
+ Từ hết ranh giới đất ông Minh đến hết ranh giới đất ông Ân (Sơn Quế).
+ Từ hết ranh giới đất Hồng Vượng đến hết ranh giới đất ông Bình Minh.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Trung Hồng đến hết ranh giới đất hộ Phúc Hòa.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Sơn Ngọc đến hết ranh giới đất hộ Hoa Quang.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Nguyên My đến hết ranh giới đất hộ Hòa Thiệm.
+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ ông Khiên Đến hết ranh giới đất hộ Ông Cảnh.
+ Từ hết ranh giới đất ông An đến hết ranh giới đất ông Thuyền.
+ Từ hết ranh giới đất hộ Dũng Nghĩa đến hết ranh giới đất hộ Tâm Hoàn.
- Vị trí 2:
+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất ông Quyền đến hết ranh giới đất hộ Phan Tiến Hùng.
+ Từ hết ranh giới đất ông Ngô đến hết đất bà Lan.
+ Đường nội Thôn 5: Từ hết ranh giới đất hộ Đông Hà đến hết ranh giới đất bà Oanh.
2. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Nghĩa An như sau:
a) Khu vực 1: Đường 669
- Vị trí 1: Từ hết cống Thôn 1 đến giáp cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai).
- Vị trí 2: Từ hết cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai) đến ranh giới xã Đông.
- Vị trí 3: Từ ngã 4 Làng Lợk đến giáp cống Thôn 1.
- Vị trí 4: Từ ranh giới TX An Khê đến ngã 4 Làng Lợk.
a) Khu vực 2: Đường đi Thôn 1; Đường đi Thôn 3; Đường đi làng Lợk; Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La.
- Vị trí 1:
+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Thư) đến hết đất trường Lê Hồng Phong
+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La: Từ ngã 3 (nhà bà Rẽ Thôn 5 xã Kông Bờ La) đến ranh giới đất ông Tâm Hiền.
- Vị trí 2:
+ Đường đi Thôn 1 từ ranh giới đất bà Đồng đến hết ranh giới đất ông Huê.
+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Nhiên) hết ngã 3 Thôn 3 (làng Kuao).
+ Đường đi làng Lợk từ ngã 4 làng Lợk (hết ranh giới đất ông Châu) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nhơn).
- Vị trí 3:
+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Thái) đến hết đường (hết ranh giới đất nhà bà Trình).
+ Đường từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hiếu) đến hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Nam).
+ Đường đi Thôn 3 từ ranh giới đất nhà ông Thu đến hết đường (hết ranh giới đất ông Thành).
c) Khu vực 3: Đường đi Thôn 1; Đường đi Thôn 2; Đường đi Thôn 3; Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ); Đường đi làng Lợk; Đường phía Đông làng Lợk và Đường phía Tây làng Lợk; Đường liên huyện; Đường liên xã và đường nội thôn.
- Vị trí 1: Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Dương) đến ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh).
- Vị trí 2:
+ Đường đi Thôn 1 Từ hết đất trường Lê Hồng Phong đến giáp ngã 3 đường Thành An (Làng Lợk).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Văn) Đến hết đường (hết ranh giới đất bà Dung).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Bông) đến hết ranh giới đất ông Hoàng.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Phụ) đến hết ranh giới đất hộ ông Phú.
+ Từ ranh giới đất ở nhà ông Quý đến hết đường (hết ranh giới đất ông Dũng).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hải) đến hết đường (hết ngã 4 đường lên cánh đồng Cô Hầu).
+ Từ hết ranh giới đất ông Được đến hết ranh giới đất ông Lượng.
+ Từ hết ranh giới đất ông Quý đến hết đường.
+ Từ ngã 3 đường bê tông Thôn 1 (ranh giới đất ông Bắc) đến giáp ranh giới đất ông Mộng Hoàng.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thanh Trâm) đến hết đường.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng Diên) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Phước).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng Diên) đến hết ranh giới đất ông Dũng (Lài).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Trung) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Tỵ).
+ Đường đi Thôn 2 từ thổ cư ông Đông Tình đến hết đường.
+ Từ thổ cư ông Hai Lan đến hết ranh giới đất hộ ông Kỳ.
+ Từ thổ cư ông Chiến đến hết đường.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hải) đến hết ranh giới đất bà Anh.
+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh) đến hết đường đến hết ranh giới đất ông Hùng.
+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Ánh).
+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất bà Diện) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nguyệt).
+ Từ ngã 3 đường bê tông xi măng nhà ông Dào Trình đến hết ranh giới nhà ông Đào Huỳnh.
+ Từ ranh giới nhà ông Hai Kỳ đến hết ranh giới đất nhà ông Tống Hùng Long.
+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Hoàng) đến hết đường (hết ranh giới đất bà Thành).
+ Đường đi làng Lợk từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Việt Phương) đến ngã 3 đường Thành An.
+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La: Từ hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5 xã Kông Bờ La đến ngã 3 (nhà bà Rẽ Thôn 5 xã Kông Bờ La).
- Vị trí 3:
+ Đường đi Thôn 1 từ hết ranh giới đất hộ ông Phú đến hết đường.
+ Từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất nhà ông Hảo Thu) đến hết đường.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất bà Khuê) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Châu).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất Hạt Kiểm Lâm) đến hết ranh giới đất bà Nga.
+ Từ ngã 3 đường bê tông cánh đồng Cô Hầu (ranh giới đất ông Nghiêm) đến hết ranh giới đất bà Lành.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thiên) đến ngã 4 (đường lên cánh đồng Cô Hầu).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Thuận Thúy) đến hết ranh giới đất ông Yến (lò gạch).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Triệu) đến hết ranh giới đất nhà ông Nớ
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Xuân) đến hết ranh giới đất nhà ông Hiếu.
+ Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Đây) đến hết ranh giới đất ông Huỳnh Thanh.
+ Từ hết ranh giới đất ông Hùng đến hết đường (hết đất nhà ông Việt).
+ Từ ranh giới đất ông Phát đến hết đường (hết ranh giới đất ông Sơn).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Phạm Văn Sinh) đến hết đường.
+ Từ ngã 3 bê tông xi măng (nhà ông Kiều Bảo) đến hết ranh giới đất ông Ngô Tâm.
+ Từ ranh giới đất ông Thanh đến hết đường (hết ranh giới đất ông Bình).
+ Từ ranh giới đất ông Đồng Thanh đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nhơn).
+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà bà Nga) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Trầm).
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Cường Việt) đến hết ranh giới đất nhà ông Văn Lợi.
+ Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ) từ ngã 3 Thôn 3 (làng Kuao cũ) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Đinh Sớ).
+ Đường đi làng Lợk từ ranh giới đất nhà ông Bảy Trang đến hết đường (Sông Ba).
+ Đường phía Đông làng Lợk từ ranh giới đất bà Đinh Blanh đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tong.
+ Đường phía Tây làng Lợk từ ranh giới đất bà Đinh Hyop đến Giáp đường bê tông xi măng liên xã.
+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La từ hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 3 đến hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5.
- Vị trí 4:
+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất nhà bà Dung) đến hết đường.
+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Lâm Khiết) đến hết đường.
+ Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất bà Định) đến hết ranh giới đất ông Sơn.
+ Từ hết đất thổ cư ông Chiến Thành đến hết ranh giới đất ông Thành Liên.
+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 bê tông (hết đất nhà ông Voòng) đến hết đường.
+ Từ ranh giới đất nhà bà Thu Ba đến hết đường (hết ranh giới đất bà Định).
+ Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ) từ ranh giới đất bà Đinh Thị Đen đến hết đường.
+ Từ ngã 3 bê tông xi măng đến hết ranh giới đất nhà ông Thưn.
+ Đường nội làng Bình An từ hết ranh giới đất ông Đinh Thik đến hết ranh giới đất hộ Đinh Djây.
2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Sơ Pai như sau:
d) Khu vực 4:
- Vị trí 1: Đường nội thôn (Thôn 2);
- Vị trí 2: Đường nội thôn (Thôn 1);
- Vị trí 3: Đường nội thôn (Thôn 3) và đường nội thôn (Thôn 4);
- Vị trí 4:
+ Đường liên thôn: Từ hết RG đất nhà bà Hào đến hết đường (giáp đường Trường Sơn Đông);
+ Đường nội làng (Làng Tơkơr, Buôn Lưới); + Đường nội thôn (Thôn 5).
IV. BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND
1. Bãi bỏ một số cụm từ, quy định tại mục B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)
Bãi bỏ cụm từ “Đăk HLơ” do sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã.
2. Bãi bỏ các quy định
1. Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 4) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.
2. Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.
3. Quy định giá đất lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
4. Quy định giá đất trồng cây hằng năm khác đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 05: Bảng giá đất cây hằng năm khác mục A.
5. Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
6. Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
7. Điểm 4 khoản I mục C.
8. Điểm 4 khoản II mục C.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Krông Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Cuối Cầu Chà Và |
Hết ranh giới Cầu Cây Me |
1.101.000 |
660.000 |
462.000 |
440.000 |
308.000 |
220.000 |
154.000 |
Hốt ranh giới Cầu Cây Me |
Mương thủy lợi |
1.376.000 |
826.000 |
578.000 |
551.000 |
385.000 |
276.000 |
193.000 |
|||
Mương thủy lợi |
Đầu đường đôi |
1.720.000 |
1.032.000 |
722.000 |
688.000 |
481.000 |
344.000 |
241.000 |
|||
Đầu đường đôi |
Đầu cầu II |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
|||
Đầu cầu II |
Anh Hùng Núp |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
Anh Hùng Núp |
Lê Hồng Phong |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Lê Hồng Phong |
Tô Vĩnh Diện |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
|||
Tô Vĩnh Diện |
Hai Bà Trưng |
5.250.000 |
3.150.000 |
2.205.000 |
2.100.000 |
1.470.000 |
1.050.000 |
735.000 |
|||
Hai Bà Trưng |
Thống Nhất |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
|||
2 |
2 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
Quang Trung |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
Quang Trung |
Trần Phú |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Trần Phú |
Kiểm lâm huyện |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
3 |
3 |
Thống Nhất |
Trần Hưng Đạo |
Đường hẻm đối diện BHXH huyện |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
Đường hẻm đối diện BHXH huyện |
Kpă Klơng |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Kpă Klơng |
Ngã 3 Phú Cần |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
4 |
4 |
Kpă Tít |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Thị Minh Khai |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
Quang Trung |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
|||
Quang Trung |
Hẻm vào nhà ông Kiểm |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Hẻm vào nhà ông Kiểm |
Trần Phú |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
Trần Phú |
Hết đường |
1.720.000 |
1.032.000 |
722.000 |
688.000 |
481.000 |
344.000 |
241.000 |
|||
5 |
5 |
Quang Trung |
Bạch Đằng |
Trần Hưng Đạo |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
Trần Hưng Đạo |
Kpă Tít |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
|||
Kpă Tít |
Võ Thị Sáu |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
6 |
6 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Văn Trỗi |
Quang Trung |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
Quang Trung |
Trần Phú |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
|||
Trần Phú |
Kpă Tít |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
Kpă Tít |
Nay Der |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
|||
7 |
9 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Kpă Klơng |
Đường hẻm đối diện BHXH huyện |
1.720.000 |
1.032.000 |
722.000 |
688.000 |
481.000 |
344.000 |
241.000 |
Đường hẻm đối diện BHXH huyện |
Hai Bà Trưng |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
|||
8 |
10 |
Lê Hồng Phong |
R.G Phú Cần |
Kpă Klơng |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
Kpă Klơng |
Quang Trung |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
Quang Trung |
Trần Phú |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
|||
9 |
11 |
Nay Der |
Hai Bà Trưng |
Hẻm vào nhà ông Tin |
1.720.000 |
1.032.000 |
722.000 |
688.000 |
481.000 |
344.000 |
241.000 |
Hẻm vào nhà ông Tin |
Đường Bê tông vào khu sản xuất |
1.376.000 |
826.000 |
578.000 |
551.000 |
385.000 |
276.000 |
193.000 |
|||
10 |
12 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
11 |
14 |
Thanh Niên |
Hai Bà Trung |
Kpă Tít |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.680.000 |
1.176.000 |
840.000 |
588.000 |
12 |
16 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng |
3.360.000 |
2.016.000 |
1.412.000 |
1.344.000 |
941.000 |
672.000 |
471.000 |
Hai Bà Trưng |
Lê Hồng Phong |
2.688.000 |
1.613.000 |
1.129.000 |
1.076.000 |
752.000 |
538.000 |
376.000 |
|||
Lê Hồng Phong |
Cách Mạng Tháng 8 |
2.151.000 |
1.290.000 |
903.000 |
860.000 |
602.000 |
430.000 |
301.000 |
|||
13 |
|
Đường giao thông kết nối thị trấn Phú Túc và các xã Ia Mlah, Phú Cần |
Phan Đình Phùng |
Giáp ranh xã Phú Cần |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Krông Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Phú Túc |
16.800 |
14.400 |
12.600 |
10.800 |
2 |
2 |
Xã Chư Ngọc |
14.400 |
11.400 |
10.200 |
9.000 |
3 |
3 |
Xã Phú Cần |
14.400 |
12.600 |
11.400 |
10.200 |
4 |
4 |
Xã Ia Mlah |
16.200 |
12.600 |
10.800 |
9.000 |
5 |
5 |
Xã Đất Bằng |
12.600 |
10.800 |
9.600 |
8.400 |
6 |
6 |
Xã Krông Năng |
12.600 |
10.800 |
9.600 |
8.400 |
7 |
7 |
Xã Ia Dreh |
12.600 |
10.800 |
9.600 |
8.400 |
8 |
8 |
Xã Ia Rmok |
12.600 |
10.800 |
9.600 |
8.400 |
9 |
9 |
Xã Chư Drăng |
12.600 |
10.800 |
9.600 |
8.400 |
10 |
10 |
Xã Chu Gu |
14.400 |
11.400 |
9.600 |
7.800 |
11 |
11 |
Xã Chư Rcăm |
14.400 |
12.600 |
10.800 |
9.000 |
12 |
12 |
Xã Uar |
16,200 |
13.800 |
10.800 |
9.000 |
13 |
13 |
Xã Ia Rsai |
12.000 |
10.800 |
9.600 |
7.800 |
14 |
14 |
Xã Ia Rsươm |
14.400 |
12.600 |
10.800 |
9.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
III. THAY THẾ, BỔ SUNG MỘT SỐ CỤM TỪ QUY ĐỊNH TẠI MỤC C BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND
- Thay thế cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ” bằng cụm từ “Dọc đường Quốc lộ 25 và đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ” tại khu vực 2, xã Ia Rsươm.
- Thay thế cụm từ “Dọc đường liên xã” bằng cụm từ “Dọc Quốc lộ 25 và đường liên xã” tại khu vực 2, xã Chư Rcăm.
- Thay thế cụm từ “Từ hết ranh giới trạm thuốc lá Hòa Việt đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền” bằng cụm từ “Từ ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công) đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền tại vị trí 4, khu vực 1, xã Phú Cần.
- Thay thế cụm từ “Dọc quốc lộ 25” bằng cụm từ “Dọc quốc lộ 25 và đường liên thôn” tại khu vực 2, xã Phú Cần.
- Thay thế cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông” bằng cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông và đường liên xã” tại khu vực 1, xã Ia Rmok.
- Bổ sung khu vực 1, vị trí 1: Đường giao thông kết nối thị trấn Phú Túc và các xã Ia Mlah, Phú Cần, tại xã Phú Cần và xã Ia Mlah.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||
1 |
11 |
Nay Der |
Wừu |
Hết đường bê tông |
1.235.000 |
494.000 |
399.000 |
437.000 |
342.000 |
380.000 |
323.000 |
2 |
13 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
1.800.000 |
720.000 |
580.000 |
630.000 |
500.000 |
540.000 |
470.000 |
Hai Bà Trưng |
Đinh Núp (Cầu Bến Mộng) |
1.500.000 |
600.000 |
480.000 |
530.000 |
420.000 |
450.000 |
390.000 |
|||
Lê Duẩn |
Đinh Núp (Cầu Bến Mộng) |
1.650.000 |
660.000 |
530.000 |
580.000 |
460.000 |
500.000 |
430.000 |
|||
3 |
16 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 25) |
Giáp Quảng Trường thị xã Ayun Pa |
7.680.000 |
1.152.000 |
924.000 |
1.008.000 |
804.000 |
864.000 |
744.000 |
4 |
19 |
Hoàng Hoa Thám |
Lý Thái Tổ |
Ngô Mây |
8.500.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
42 |
Bà Triệu |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Viết Xuân |
1.125.000 |
360.000 |
288.000 |
312.000 |
252.000 |
276.000 |
240.000 |
6 |
48 |
Đường D1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường D2 |
5.700.000 |
720.000 |
576.000 |
2.014.000 |
504.000 |
540.000 |
468.000 |
7 |
|
Nguyễn Huệ |
Hết ranh giới Trung tâm y tế thị xã (Bệnh viện ĐKKV) |
Hết đường quy hoạch giáp đường vành đai 1 |
1.800.000 |
720.000 |
580.000 |
630.000 |
500.000 |
540.000 |
470.000 |
8 |
|
Lê Duẩn |
Hàm Nghi |
Hùng Vương |
900.000 |
360.000 |
290.000 |
320.000 |
250.000 |
270.000 |
230.000 |
9 |
|
Đinh Núp |
Cầu Bến Mộng |
Hai Bà Trưng (Quốc lộ 25) |
1.500.000 |
600.000 |
480.000 |
530.000 |
420.000 |
450.000 |
390.000 |
10 |
|
Nay Phin |
Nguyễn Công Trứ |
Đường BTXM vuông góc với đường Phạm Hồng Thái |
1.100.000 |
440.000 |
350.000 |
390.000 |
310.000 |
330.000 |
290.000 |
11 |
|
Cao Thắng |
Đường vào khu tái định cư tổ 1, phường Đoàn kết |
Phạm Hồng Thái |
900.000 |
360.000 |
290.000 |
320.000 |
250.000 |
270.000 |
230.000 |
12 |
|
Nguyễn Khuyến |
Trần Cao Vân |
Đường hiện trạng |
1.000.000 |
400.000 |
320.000 |
350.000 |
280.000 |
300.000 |
260.000 |
13 |
|
Xuân Diệu |
Hai Bà Trưng |
Đinh Núp |
1.500.000 |
600.000 |
480.000 |
530.000 |
420.000 |
450.000 |
390.000 |
2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 54/2019/QĐ-UBND; QĐ số 01/2023/QĐ-UBND |
Nội dung điều chỉnh |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ nơi |
Đến nơi |
||||
1 |
13 |
Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) |
Trần Hưng Đạo |
Trường Sơn Đông |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
Hai Bà Trưng |
Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) |
Hai Bà Trưng |
Đinh Núp (Cầu Bến Mộng) |
||||
Lê Duẩn |
Đinh Núp (Cầu Bến Mộng) |
||||||
2 |
16 |
Nguyễn Viết Xuân |
Nguyễn Huệ |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 25) |
Giáp Quảng Trường thị xã Ayun Pa |
3 |
51 |
Đường quy hoạch thông tuyến (Bên cạnh UBND phường Cheo Reo) |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Quyền |
Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Quyền |
4 |
52 |
Đường sau phòng Giáo dục và Đạo tạo |
Nguyễn Công Trứ |
Cuối đường |
Duy Tân |
Nguyễn Công Trứ |
Cuối đường |
5 |
53 |
Đường đi Nghĩa trang Nhân dân |
Phạm Ngọc Thạch |
Kênh mương Ayun Hạ - N25B |
Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Quyền (Quy hoạch) |
Kênh mương Ayun Hạ - N25B |
Kênh mương Ayun Hạ-N25B |
Hết ranh giới phường Hòa Bình |
Kênh mương Ayun Hạ - N25B |
Đường Quy hoạch (Hết ranh giới phường Hòa Bình) |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
VỊ trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã Chư Băh |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.320.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
840.000 |
792.000 |
744.000 |
698.000 |
2 |
2 |
Xã Ia Rbol |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
756.000 |
|
|
|
3 |
3 |
Xã Ia Sao |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.200.000 |
1.020.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
720.000 |
679.000 |
638.000 |
599.000 |
- |
|
Khu vực 3 |
540.000 |
511.000 |
482.000 |
454.000 |
4 |
4 |
Xã Ia Rtô |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
840.000 |
560.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
624.000 |
572.000 |
543.000 |
515.000 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Phường Cheo Reo |
21.900 |
16.500 |
14.200 |
12.000 |
9.900 |
2 |
2 |
Phường Hòa Bình |
21.900 |
16.500 |
14.200 |
12.000 |
9.900 |
3 |
3 |
Phường Đoàn Kết |
21.900 |
16.500 |
14.200 |
12.000 |
9.900 |
4 |
4 |
Phường Sông Bờ |
21.900 |
16.500 |
14.200 |
12.000 |
9.900 |
5 |
5 |
Xã Ia Rbol |
17.400 |
13.100 |
11.300 |
9.700 |
7.900 |
6 |
6 |
Xã Chư Băh |
17.000 |
12.700 |
11.000 |
9.300 |
7.700 |
7 |
7 |
Xã Ia Rtô |
17.000 |
12.700 |
11.000 |
9.300 |
7.700 |
8 |
8 |
Xã Ia Sao |
15.900 |
11.900 |
10.400 |
8.700 |
7.200 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 4: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Phường Cheo Reo |
31.200 |
23.400 |
17.200 |
14.100 |
11.000 |
2 |
2 |
Phường Hòa Bình |
31.200 |
23.400 |
17.200 |
14.100 |
11.000 |
3 |
3 |
Phường Đoàn Kết |
31.200 |
23.400 |
17.200 |
14.100 |
11.000 |
4 |
4 |
Phường Sông Bờ |
31.200 |
23.400 |
17.200 |
14.100 |
11.000 |
5 |
5 |
Xã Ia Rbol |
23.800 |
18.500 |
13.200 |
10.600 |
8.400 |
6 |
6 |
Xã Chư Băh |
23.800 |
18.500 |
13.200 |
10.600 |
8.400 |
7 |
7 |
Xã Ia Rtô |
22.500 |
17.200 |
12.500 |
10.100 |
7.900 |
8 |
8 |
Xã Ia Sao |
22.500 |
17.200 |
12.500 |
10.100 |
7.900 |
6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Phường Cheo Reo |
26.600 |
18.600 |
14.700 |
11.900 |
9.300 |
2 |
2 |
Phường Hòa Bình |
26.600 |
18.600 |
14.700 |
11.900 |
9.300 |
3 |
3 |
Phường Đoàn Kết |
26.600 |
18.600 |
14.700 |
11.900 |
9.300 |
4 |
4 |
Phường Sông Bờ |
26.600 |
18.600 |
14.700 |
11.900 |
9.300 |
5 |
5 |
Xã Ia Rbol |
20.300 |
14.100 |
11.200 |
9.200 |
7.200 |
6 |
6 |
Xã Chư Băh |
20.300 |
14.100 |
11.200 |
9.200 |
7.200 |
7 |
7 |
Xã Ia Rtô |
19.200 |
13.400 |
10.500 |
8.600 |
6.800 |
8 |
8 |
Xã Ia Sao |
19.200 |
13.400 |
10.500 |
8.600 |
6.800 |
7. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số vị trí tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
7.1. Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Khu + Tổng số lô |
Lô số |
Giá đất |
I |
Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ |
|
|
1 |
F - 30 lô |
Từ lô 1 đến lô 30 |
3.142.000 |
2 |
G - 16 lô |
Từ lô 1 đến lô 16 |
2.850.000 |
3 |
H - 16 lô |
Lô 1 |
2.968.000 |
Lô 5 - Lô 7 |
2.585.000 |
||
Lô 9 |
3.126.000 |
||
4 |
1-8 lô |
Từ lô 1 đến lô 8 |
3.125.000 |
5 |
LK-15 (Khu A cũ) |
Các lô 1,2, 4, 5, 6 |
3.187.000 |
Lô 3 |
3.413.000 |
||
6 |
LK-16 (Khu B cũ) |
Từ lô 1 đến lô 4 |
3.578.000 |
7 |
LK-17 (Khu C cũ) |
Từ lô 1 đến lô 3 |
3.000.000 |
7.2. Khu dân cư xã Chư Băh
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Lô số |
Giá đất |
1 |
Lô số 21 |
3.000.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
III. BÃI BỎ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND
1. Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Sơn Đông, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 47).
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYET ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Khu vực |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
1 |
1 |
Xã Ia Mrơn |
KV1 |
1.771.000 |
1.122.000 |
715.000 |
KV2 |
420.000 |
272.000 |
|
|||
KV3 |
183.000 |
143.000 |
|
|||
2 |
2 |
Xã Ia Trốk |
KV1 |
875.000 |
611.000 |
576.000 |
KV2 |
352.000 |
|
|
|||
KV3 |
165.000 |
|
|
|||
3 |
3 |
Xã Kim Tân |
KV1 |
776.000 |
519.000 |
432.000 |
KV2 |
360.000 |
|
|
|||
KV3 |
160.000 |
|
|
|||
4 |
4 |
Xã Pờ Tó |
KV1 |
765.000 |
|
|
5 |
6 |
Xã Ia Broái |
KV1 |
727.000 |
415.000 |
313.000 |
KV2 |
228.000 |
|
|
|||
KV3 |
127.000 |
|
|
|||
6 |
7 |
Xã Ia Tul |
KV1 |
727.000 |
381.000 |
296.000 |
KV2 |
228.000 |
|
|
|||
KV3 |
127.000 |
|
|
|||
7 |
8 |
Xã Chư Mố |
KV1 |
565.000 |
329.000 |
280.000 |
KV2 |
121.000 |
|
|
|||
8 |
9 |
Xã la Kdăm |
KV1 |
551.000 |
398.000 |
296.000 |
KV2 |
606.000 |
|
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 02: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
2 |
Xã Ia Mrơn |
25.200 |
17.300 |
13.200 |
|
2 |
3 |
Xã Kim Tân |
20.200 |
17.300 |
|
|
3 |
4 |
Xã Pờ Tó |
22.400 |
18.000 |
14.400 |
12.500 |
4 |
6 |
Xã Ia Broái |
30.900 |
27.400 |
|
|
5 |
7 |
Xã Ia Tul |
20.500 |
18.400 |
|
|
6 |
8 |
Xã Chư Mố |
20.500 |
|
|
|
7 |
9 |
Xã Ia Kdăm |
30.600 |
25.400 |
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
2 |
Xã Ia Mrơn |
50.300 |
37.200 |
|
|
2 |
3 |
Xã Kim Tân |
37.800 |
34.800 |
|
|
3 |
6 |
Xã Ia Broái |
62.400 |
50.500 |
37.900 |
34.100 |
4 |
7 |
Xã Ia Tul |
62.400 |
56.900 |
37.900 |
34.100 |
5 |
8 |
Xã Chư Mố |
62.400 |
57.500 |
|
|
6 |
9 |
Xã Ia Kdăm |
62.400 |
37.700 |
|
|
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
2 |
Xã Ia Mrơn |
25.200 |
16.900 |
12.400 |
|
2 |
3 |
Xã Kim Tân |
20.200 |
17.300 |
|
|
3 |
4 |
Xã Pờ Tó |
23.400 |
18.000 |
14.400 |
12.500 |
4 |
6 |
Xã Ia Broái |
30.900 |
27.400 |
|
|
5 |
7 |
Xã Ia Tul |
22.500 |
20.200 |
|
|
6 |
8 |
Xã Chư Mố |
22.500 |
|
|
|
7 |
9 |
Xã Ia Kdăm |
30.900 |
27.400 |
|
|
5. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số vị trí tại Bảng số 09: Bảng giá đất ở tại khu vực quy hoạch trung tâm huyện
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
|
|||
1 |
1 |
Hai Bà Trưng |
Đường QH Đ5 |
Hùng Vương |
448.000 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện) |
352.000 |
|||
Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện) |
Đường QH Đ6 |
300.000 |
|||
Đường QH Đ6 |
Lê Lợi |
247.000 |
|||
2 |
6 |
Ngô Quyền |
Hùng Vương |
Đường QH Đ6 |
850.000 |
Đường QHĐ6 |
Lê Lợi |
288.000 |
|||
3 |
7 |
Đường QH Đ6 |
Võ Thị Sáu |
Hai Bà Trưng |
288.000 |
4 |
9 |
Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện) |
Hai Bà Trưng |
Võ Thị Sáu |
900.000 |
5 |
10 |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương |
Đường QH Đ6 |
950.000 |
6 |
14 |
Phạm Hồng Thái |
Hùng Vương |
Võ Thị Sáu |
384.000 |
7 |
17 |
Nguyễn Văn Linh |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
384.000 |
8 |
18 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
384.000 |
9 |
19 |
Trường Chinh |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
392.000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
288.000 |
|||
Lê Lợi |
Đường QH Đ9 |
240.000 |
|||
10 |
20 |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
384.000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
288.000 |
|||
11 |
21 |
Trần Phú |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
392.000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
337.000 |
|||
Lê Lợi |
Đường QH Đ9 |
288.000 |
|||
12 |
22 |
Quang Trung |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
1.008.000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
697.000 |
|||
Lê Lợi |
Đường QH Đ9 |
392.000 |
|||
13 |
23 |
Kpă Klơng |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
384..000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
274.000 |
|||
14 |
24 |
Trần Quang Khải |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
384.000 |
Lý Thái Tổ |
Lê Lợi |
288.000 |
|||
15 |
35 |
Lý Thái Tổ |
Trường Chinh |
Kpă Klơng |
146.000 |
16 |
37 |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
1.900.000 |
17 |
38 |
Trần Hưng Đạo |
Phạm Hồng Thái |
Trường Chinh |
574.000 |
Trường Chinh |
Quang Trung |
735.000 |
|||
Quang Trung |
Hùng Vương |
990.000 |
|||
18 |
40 |
Đường QH Đ3 |
Hùng Vương |
Cầu đi Ia Kdăm (200m) |
684.000 |
19 |
|
Trần Cao Vân |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
274.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hèm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hèm loại 3 |
||||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới thị trấn |
Trần Nhân Tông |
1.320.000 |
902.000 |
814.000 |
748.000 |
671.000 |
539.000 |
495.000 |
Trần Nhân Tông |
Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring |
4.950.000 |
2.420.000 |
2.178.000 |
1.848.000 |
1.595.000 |
1.276.000 |
1.122.000 |
|||
Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring |
Hết ranh giới trường Lê Quý Đôn |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
|||
Hết ranh giới trường Lê Quý Đôn |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
5.060.000 |
2.530.000 |
2.277.000 |
1.925.000 |
1.650.000 |
1.331.000 |
1.177.000 |
|||
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung |
6.600.000 |
3.300.000 |
3.036.000 |
2.431.000 |
2.090.000 |
1.672.000 |
1.474.000 |
|||
Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
7.920.000 |
3.850.000 |
3.465.000 |
2.772.000 |
2.420.000 |
1.793.000 |
1.595.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Đường 17-8 |
9.438.000 |
4.070.000 |
3.663.000 |
2.926.000 |
2.519.000 |
1.870.000 |
1.705.000 |
|||
Đường 17-8 |
Hoàng Văn Thụ |
9.900.000 |
4.290.000 |
3.861.000 |
3.091.000 |
2.651.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
|||
Hoàng Văn Thụ |
Trần Quốc Toàn |
13.200.000 |
5.500.000 |
4.950.000 |
3.960.000 |
3.410.000 |
2.387.000 |
2.090.000 |
|||
Trần Quốc Toản |
Ngô Thời Nhậm |
7.920.000 |
3.850.000 |
3.465.000 |
2.772.000 |
2.420.000 |
1.793.000 |
1.595.000 |
|||
Ngô Thời Nhậm |
Võ Thị Sáu |
6.600.000 |
3.300.000 |
3.036.000 |
2.431.000 |
2.090.000 |
1.672.000 |
1.474.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Hết ranh giới Thị trấn |
7.150.000 |
3.630.000 |
3.267.000 |
2.618.000 |
2.255.000 |
1.705.000 |
1.540.000 |
|||
2 |
2 |
Trần Nhân Tông |
Hùng Vương |
Võ Nguyên Giáp |
880.000 |
517.000 |
462.000 |
418.000 |
385.000 |
319.000 |
303.000 |
Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh |
Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) |
462.000 |
396.000 |
352.000 |
330.000 |
297.000 |
253.000 |
250.800 |
|||
Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) |
Hết ranh giới thị trấn |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
308.000 |
275.000 |
242.000 |
231.000 |
|||
3 |
3 |
Đường 17/3 |
Hùng Vương |
Nguyễn Văn Trỗi |
9.900.000 |
4.290.000 |
3.861.000 |
3.091.000 |
2.651.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Hoa Thám |
7.150.000 |
3.630.000 |
3.267.000 |
2.618.000 |
2.255.000 |
1.705.000 |
1.540.000 |
|||
Hoàng Hoa Thám |
Võ Thị Sáu |
6.600.000 |
3.300.000 |
3.036.000 |
2.431.000 |
2.090.000 |
1.672.000 |
1 474.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Hết ranh giới thị trấn |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
|||
4 |
4 |
Ngô Gia Tự |
Hùng Vương |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
5 |
5 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
6 |
6 |
Hà Huy Tập |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Trần Quang Khải |
Hết Đường |
462.000 |
3.96.000 |
352.000 |
330.000 |
297.000 |
253.000 |
250.800 |
|||
7 |
7 |
Yết Kiêu |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
924.000 |
583.000 |
528.000 |
473.000 |
429.000 |
352.000 |
319.000 |
Trần Quang Khải |
Hết đường |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
260.000 |
253.000 |
|||
8 |
8 |
Mạc Thị Bưởi |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
9 |
9 |
Lê Lai |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Trần Quang Khải |
Trần Khánh Dư |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
308.000 |
275.000 |
242.000 |
231.000 |
|||
10 |
10 |
Phan Thêm |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
308.000 |
275.000 |
242.000 |
231.000 |
|||
11 |
11 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Trần Quang Khải |
Trần Khánh Dư |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
308.000 |
275.000 |
242.000 |
231.000 |
|||
12 |
12 |
Nguyễn Văn Cừ |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
957.000 |
616.000 |
550.000 |
495.000 |
462.000 |
363.000 |
341.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
13 |
13 |
Kim Đồng |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
957.000 |
616.000 |
550.000 |
495.000 |
462.000 |
363.000 |
341.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
Hùng Vương |
Hết đường |
957.000 |
616.000 |
550 000 |
495.000 |
462.000 |
363.000 |
341.000 |
|||
14 |
14 |
Trường Chinh |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Khánh Dư |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường (phía Đông) |
660.000 |
440.000 |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
275.000 |
270.000 |
|||
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (phía Tây) |
462.000 |
396.000 |
352.000 |
330.000 |
297.000 |
253.000 |
250.800 |
|||
15 |
15 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Khánh Dư |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
462.000 |
396.000 |
352.000 |
330.000 |
297.000 |
253.000 |
250.800 |
|||
16 |
16 |
Lê Văn Tám |
Trường Chinh |
Nguyễn Thiện Thuật |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
17 |
17 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
1.540.000 |
1.023.000 |
924.000 |
825.000 |
759.000 |
605.000 |
561.000 |
18 |
18 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương |
Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) |
660.000 |
440.000 |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
275.000 |
270.000 |
Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) |
Đường vào nghĩa địa thị trấn |
1.540.000 |
1.023.000 |
924.000 |
825.000 |
759.000 |
605.000 |
561.000 |
|||
Hết đất ông Hoàng Anh Bắc |
Sân Vận động |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
|||
Sân Vận động |
Nguyễn Thái Học |
1.980.000 |
1.452.000 |
1.320.000 |
1.100.000 |
957.000 |
759.000 |
704.000 |
|||
19 |
19 |
Trần Quang Khải |
Kim Đồng |
Hà Huy Tập |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
20 |
20 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Hùng Vương |
Hết đường |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
21 |
21 |
Đoàn Thị Điểm |
Hùng Vương |
Ngô Mây |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
Ngô Mây |
Hết đường |
1.056.000 |
671.000 |
605.000 |
539.000 |
495.000 |
396.000 |
363.000 |
|||
22 |
22 |
Cách Mạng |
Hùng Vương |
Lê Lợi |
6.050.000 |
3.080.000 |
2.772.000 |
2.222.000 |
1.903.000 |
1.540.000 |
1.342.000 |
Lê Lợi |
Đầu cầu Ia Hlốt |
3.520.000 |
1.815.000 |
1.650.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
990.000 |
880.000 |
|||
Đầu cầu Ia Hlốt |
Hết ranh giới thị trấn |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
|||
23 |
23 |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
Hùng Vương |
5.610.000 |
2.750.000 |
2.475.000 |
2.035.000 |
1.760.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
6.380.000 |
3.190.000 |
2.871.000 |
2.299.000 |
1.980.000 |
1.584.000 |
1.386.000 |
|||
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
5.610.000 |
2.750.000 |
2.475.000 |
2.035.000 |
1.760.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
|||
Lê Lợi |
Võ Nguyên Giáp |
3.520.000 |
1.815.000 |
1.650.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
990.000 |
880.000 |
|||
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
24 |
24 |
Tôn Đức Thắng |
Hùng Vương |
Trần Khánh Dư |
990.000 |
649.000 |
583.000 |
528.000 |
484.000 |
385.000 |
352.000 |
Trần Khánh Dư |
Hết đường (phía Đông) |
726.000 |
462.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
286.000 |
275.000 |
|||
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
|||
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
25 |
25 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
6.600.000 |
3.300.000 |
3.036.000 |
2.431.000 |
2.090.000 |
1.672.000 |
1.474.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
5.610.000 |
2.750.000 |
2.475.000 |
2.035.000 |
1.760.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
|||
Lê Lợi |
Võ Nguyên Giáp |
3.850.000 |
1.936.000 |
1.738.000 |
1.485.000 |
1.276.000 |
1.045.000 |
935.000 |
|||
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
26 |
26 |
Nguyễn Tri Phương |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
8.250.000 |
3.960.000 |
3.564.000 |
2.849.000 |
2.453.000 |
1.815.000 |
1.628.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
|||
Lê Lợi |
Hết đường |
1.650.000 |
1.111.000 |
1.045.000 |
935.000 |
858.000 |
660.000 |
605.000 |
|||
27 |
27 |
Kpă Klơng |
Hùng Vương |
Đường 17/3 |
10.725.000 |
4.840.000 |
4.356.000 |
3.487.000 |
2.992.000 |
2.101.000 |
1.870.000 |
Đường 17/3 |
Trần Hưng Đạo |
7.920.000 |
3.850.000 |
3.465.000 |
2.772.000 |
2.420.000 |
1.793.000 |
1.595.000 |
|||
28 |
28 |
Sư Vạn Hạnh |
Đường 17/3 |
Trần Hưng Đạo |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
1.650.000 |
1.111.000 |
1.045.000 |
935.000 |
858.000 |
660.000 |
605.000 |
|||
Lê Lợi |
Hết đường |
957.000 |
616.000 |
550.000 |
495.000 |
462.000 |
363.000 |
341.000 |
|||
29 |
29 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường 17/3 |
Hai Bà Trưng |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
Hai Bà Trưng |
Lê Lợi |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
|||
30 |
30 |
Hoàng Hoa Thám |
Đường 17/3 |
Hai Bà Trưng |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
Hai Bà Trưng |
Hết đường |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
|||
31 |
31 |
Nguyễn Thị Định |
Hoàng Hoa Thám |
Võ Thị Sáu |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
32 |
32 |
Duy Tân |
Hoàng Hoa Thám |
Võ Thị Sáu |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
33 |
33 |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
5.940.000 |
2.860.000 |
2.574.000 |
2.090.000 |
1.815.000 |
1.485.000 |
1.243.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết nhà ông Hà |
3.520.000 |
1.815.000 |
1.650.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
990.000 |
880.000 |
|||
Từ nhà ông Hà |
Quy hoạch D2 |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
Quy hoạch D2 |
Quang Trung |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
|||
Hùng Vương |
Cống tròn thoát nước ngang đường |
7.260.000 |
3.740.000 |
3.300.000 |
2.717.000 |
2.310.000 |
1.760.000 |
1.573.000 |
|||
Cống tròn thoát nước ngang đường |
Đường 17/3 |
4.752.000 |
2.310.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
1.518.000 |
1.221.000 |
1.089.000 |
|||
Đường 17/3 |
Duy Tân |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
|||
Duy Tân |
Hết đường |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
|||
34 |
34 |
Trần Nhật Duật |
Phạm Văn Đồng |
Trần Hưng Đạo |
2.420.000 |
1.573.000 |
1.430.000 |
1.210.000 |
1.034.000 |
825.000 |
759.000 |
35 |
35 |
Đinh Núp |
Đường 17/3 |
Duy Tân |
1.056.000 |
671.000 |
605.000 |
539.000 |
495.000 |
396.000 |
363.000 |
Duy Tân |
Hết đường |
605.000 |
429.000 |
385.000 |
352.000 |
319.000 |
264.000 |
261.800 |
|||
36 |
36 |
Hồ Xuân Hương |
Đường 17/3 |
Hết đường |
880.000 |
517.000 |
462.000 |
418.000 |
385.000 |
319.000 |
303.000 |
37 |
37 |
Trần Phú |
Phạm Văn Đồng |
Trần Hưng Đạo |
1.650.000 |
1.111.000 |
1.045.000 |
935.000 |
858.000 |
660.000 |
605.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
2.420.000 |
1.573.000 |
1.430.000 |
1.210.000 |
1.034.000 |
825.000 |
759.000 |
|||
Lê Lợi |
Hết đường |
1.254 000 |
814.000 |
770.000 |
660.000 |
605.000 |
484.000 |
451.000 |
|||
38 |
38 |
Lê Lợi |
Cách Mạng |
Nguyễn Tri Phương |
4.752.000 |
2.310.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
1.518.000 |
1.221.000 |
1.089.000 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Trỗi |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Hoa Thám |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
|||
39 |
39 |
Trần Hưng Đạo |
Cách Mạng |
Lê Duẩn |
4.752.000 |
2.310.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
1.518.000 |
1.221.000 |
1.089.000 |
Lê Duẩn |
Kpă Klơng |
5.610.000 |
2.750.000 |
2.475.000 |
2.035.000 |
1.760.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
|||
Kpă Klơng |
Nguyễn Văn Trỗi |
4.950.000 |
2.420.000 |
2.178.000. |
1.848.000 |
1.595.000 |
1.276.000 |
1.122.000 |
|||
40 |
40 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Hoa Thám |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
41 |
41 |
Phạm Văn Đồng |
Nguyễn Thiện Thuật |
Cách Mạng |
5.060.000 |
2.530.000 |
2.277.000 |
1.925.000 |
1.650.000 |
1.331.000 |
1.177.000 |
Cách Mạng |
Lê Duẩn |
4.752.000 |
2.310.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
1.518.000 |
1.221.000 |
1.089.000 |
|||
Lê Duẩn |
Hết đường |
5 500.000 |
2.640.000 |
2.332.000 |
1.980.000 |
1.705.000 |
1.375.000 |
1.188.000 |
|||
42 |
42 |
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Văn Trỗi |
Ngô Thời Nhậm |
1.430.000 |
957.000 |
858.000 |
770.000 |
715.000 |
572.000 |
528.000 |
43 |
43 |
Ngô Mây |
Đoàn Thị Điểm |
Cao Bá Quát |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
44 |
44 |
Quang Trung |
Hùng Vương |
Lê Duẩn |
5.940.000 |
2.860.000 |
2.574.000 |
2.090.000 |
1.815.000 |
1.485.000 |
1.243.000 |
Lê Duẩn |
Phan Đình Giót |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
|||
Phan Đình Giót |
Cổng văn hóa làng Kê |
3.190.000 |
1.760.000 |
1.540.000 |
1.320.000 |
1.155.000 |
924.000 |
847.000 |
|||
Cổng văn hóa làng Kê |
Hết đường (hết ranh giới thị trấn) |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
|||
45 |
45 |
Phan Đình Giót |
Quang Trung |
Hết đường dây 500KV |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
Hết đường dây 500KV |
Hết ranh giới thị trấn |
1.320.000 |
902.000 |
814.000 |
748.000 |
671.000 |
539.000 |
495.000 |
|||
46 |
46 |
Tuệ Tĩnh |
Hùng Vương |
Quang Trung |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
47 |
47 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
|||
48 |
48 |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
Nguyễn Chí Thanh |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ngô Mây |
1.650.000 |
1.111.000 |
1.045.000 |
935.000 |
858.000 |
660.000 |
605.000 |
|||
Ngô Mây |
Hết đường |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
|||
49 |
49 |
Cao Bá Quát |
Quang Trung |
Hết đường |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
50 |
50 |
Wừu |
Hùng Vương |
Quang Trung |
6.600.000 |
3.300.000 |
3.036.000 |
2.431.000 |
2.090.000 |
1.672.000 |
1.474.000 |
51 |
51 |
Đường 17/8 |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
52 |
52 |
Phan Bội Châu |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.540.000 |
1.023.000 |
924.000 |
825.000 |
759.000 |
605.000 |
561.000 |
|||
53 |
53 |
Hoàng Văn Thụ |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
7.260.000 |
3.740.000 |
3.300.000 |
2.717.000 |
2.310.000 |
1.760.000 |
1.573.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Quang Trung |
4.950.000 |
2.420.000 |
2.178.000 |
1.848.000 |
1.595.000 |
1.276.000 |
1.122.000 |
|||
54 |
54 |
Hoàng Quốc Việt |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
7.920.000 |
3.850.000 |
3.465.000 |
2.772.000 |
2.420.000 |
1.793.000 |
1.595.000 |
55 |
55 |
Tô Vĩnh Diện |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
4.620.000 |
2.200.000 |
1.980.000 |
1.650.000 |
1.452.000 |
1.155.000 |
1.067.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
|||
56 |
56 |
Trần Quốc Toàn |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
57 |
57 |
Ngô Thời Nhậm |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
Đường 17/3 |
Lê Lợi |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
|||
58 |
58 |
Âu Cơ |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.650.000 |
1.111 000 |
1.045.000 |
935.000 |
858.000 |
660.000 |
605.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Đường 17/3 |
990.000 |
649.000 |
583.000 |
528.000 |
484.000 |
385.000 |
352.000 |
|||
59 |
59 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Wừu |
Hoàng Văn Thụ |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đến hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
60 |
60 |
Nguyễn Viết Xuân |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
Hùng Vương |
Hết đường |
990.000 |
649.000 |
583.000 |
528.000 |
484.000 |
385.000 |
352.000 |
|||
61 |
61 |
Diên Hồng |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.430.000 |
957.000 |
858.000 |
770.000 |
715.000 |
572.000 |
528.000 |
Nay Der |
Hùng Vương |
Đường 17/3 |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
||
62 |
62 |
Lê Quý Đôn |
Hoàng Văn Thụ |
Wừu |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
Wừu |
Hết đường |
1.980.000 |
1.452.000 |
1.320.000 |
1.100.000 |
957.000 |
759.000 |
704.000 |
|||
63 |
63 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
Hoàng Văn Thụ |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
64 |
64 |
Đinh Tiên Hoàng |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
Nguyễn Trãi |
Hoàng Văn Thụ |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
Hoàng Văn Thụ |
Trần Quốc Toản |
5.940.000 |
2.860.000 |
2.574^000 |
2.090.000 |
1.815.000 |
1.485.000 |
1.243.000 |
|||
Trần Quốc Toản |
Âu Cơ |
3 300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
|||
Âu Cơ |
Võ Thị Sáu |
4.752.000 |
2.310.000 |
2.079.000 |
1.760.000 |
1.518.000 |
1.221.000 |
1.089.000 |
|||
65 |
65 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Tô Vĩnh Diện |
1.540.000 |
1.023.000 |
924.000 |
825.000 |
759.000 |
605.000 |
561.000 |
Tô Vĩnh Diện |
Hết đường |
1.056.000 |
671.000 |
605.000 |
539.000 |
495.000 |
396.000 |
363.000 |
|||
66 |
66 |
Phan Chu Trinh |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Viết Xuân |
1.320.000 |
902.000 |
814.000 |
748.000 |
671.000 |
539.000 |
495.000 |
Nguyễn Viết Xuân |
Võ Thị Sáu |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
|||
67 |
67 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đường 17/3 |
Hết đường |
1.267.200 |
891.000 |
803.000 |
715.000 |
660.000 |
528.000 |
484.000 |
68 |
68 |
Cao Thắng |
Nay Der |
Hết đường |
957.000 |
616.000 |
550.000 |
495.000 |
462.000 |
363.000 |
341.000 |
69 |
69 |
Tân Tiến |
Nguyễn Trường Tộ |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
70 |
70 |
Cù Chính Lan |
Đường 17/3 |
Hết đường |
990.000 |
649.000 |
583.000 |
528.000 |
484.000 |
385.000 |
352.000 |
71 |
71 |
Tôn Thất Tùng |
Nay Der |
Võ Thị Sáu |
2.420.000 |
1.573.000 |
1.430.000 |
1.210.000 |
1.034.000 |
825.000 |
759.000 |
72 |
72 |
D1-thôn Hồ nước |
Đất ông Hoàn |
Hết đường |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
260.000 |
253.000 |
73 |
73 |
D2-thôn Hồ nước |
Đất ông Tuất |
Hết đường |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
260.000 |
253.000 |
74 |
74 |
Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ) |
Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48) |
Hết đường |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
260.000 |
253.000 |
75 |
75 |
Tố Hữu (D3- thôn Hồ nước) |
Hùng Vương |
Nguyễn Thái Học |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
260.000 |
253.000 |
76 |
76 |
D4-hẻm đường Hùng Vương |
Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48) |
Hết đường |
660.000 |
440.000 |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
260.000 |
270.000 |
77 |
77 |
Bà Triệu (D5- hẻm đường Hùng vương) |
Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51) |
Hết đường |
726.000 |
462.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
286.000 |
275.000 |
78 |
78 |
Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring) |
Đường vào làng Hăng Ring (nhựa) |
Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai |
748.000 |
473.000 |
429.000 |
385.000 |
352.000 |
297.000 |
286.000 |
Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
385.000 |
330.000 |
275.000 |
242.000 |
220.000 |
198.000 |
187.000 |
|||
79 |
79 |
D10-cạnh huyện đội |
Số nhà 466 HV |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
80 |
80 |
Nguyễn Hữu Thọ (D11- cạnh huyện đội) |
Số nhà 470 HV |
Hết đường |
897.600 |
550.000 |
495.000 |
451.000 |
407.000 |
330.000 |
308.000 |
81 |
81 |
Võ Trung Thành |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
82 |
82 |
Trần Văn Bình |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.595.000 |
1.089.000 |
979.000 |
880.000 |
814.000 |
649.000 |
594.000 |
83 |
83 |
Lý Nam Đế |
Cách Mạng |
Ngã 3 đi làng Dun Bêu |
1.100.000 |
682.000 |
660.000 |
550.000 |
506.000 |
407.000 |
374.000 |
Ngã 3 đi làng Dun Bêu |
Hết đường |
660.000 |
440.000 |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
275.000 |
270.000 |
|||
84 |
84 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường quy hoạch |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
85 |
85 |
Tô Vĩnh Diện |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
4.620.000 |
2.200.000 |
1.980.000 |
1.650.000 |
1.452.000 |
1.155.000 |
1.067.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
|||
86 |
86 |
D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu |
Đường Tránh Hồ Chí Minh |
Hết đường |
605.000 |
429.000 |
385.000 |
352.000 |
319.000 |
264.000 |
261.800 |
87 |
87 |
D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm |
Từ Hoàng Sa |
Tòa án (cũ) |
1.870.000 |
1.397.000 |
1.265.000 |
1.045.000 |
946.000 |
748.000 |
693.000 |
88 |
88 |
D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm |
Nguyễn Thiệt Thuật |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
990.000 |
649.000 |
583.000 |
528.000 |
484.000 |
385.000 |
352.000 |
89 |
89 |
Đường vào chợ Chư Sê (02 bên) |
Hùng Vương |
Hết đường |
7.920.000 |
3.850.000 |
3.465.000 |
2.772.000 |
2.420.000 |
1.793.000 |
1.595.000 |
90 |
90 |
Đường vào chợ Mỹ Thach |
Hùng Vương |
Chợ Mỹ Thạch |
1.760.000 |
1.210.000 |
1.100.000 |
979.000 |
902.000 |
726.000 |
660.000 |
91 |
91 |
Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH) |
Hết tuyến |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
|
92 |
92 |
Các đường hai bên chợ phía Nam |
Võ Thị Sáu |
Hết đường |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
93 |
93 |
Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa |
Hùng Vương |
Phạm Văn Đồng |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
94 |
94 |
D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức) |
Trần Hưng Đạo |
Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh) |
1.320.000 |
902.000 |
814.000 |
748.000 |
671.000 |
539.000 |
495.000 |
95 |
95 |
D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) |
Cách Mạng |
Hết đường |
1.320.000 |
902.000 |
814.000 |
748.000 |
671.000 |
539.000 |
495.000 |
96 |
96 |
D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc) |
Cách Mạng |
Hết đường |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
97 |
97 |
D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12 |
Từ đường Võ Thị Sáu |
Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) |
1.210.000 |
748.000 |
715.000 |
605.000 |
561.000 |
451.000 |
407.000 |
Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh) |
Hết đường |
660.000 |
440.000 |
396.000 |
363.000 |
330.000 |
275.000 |
270.000 |
|||
98 |
98 |
D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38) |
Hùng Vương |
Hết đường |
880.000 |
517.000 |
462.000 |
418.000 |
385.000 |
319.000 |
303.000 |
99 |
99 |
D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41) |
Hùng Vương |
Hết đường |
880.000 |
517.000 |
462.000 |
418.000 |
385.000 |
319.000 |
303.000 |
100 |
132 |
Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) |
Từ đất nhà ông Hưng |
Hết đường |
528.000 |
418.000 |
374.000 |
341.000 |
308.000 |
259.000 |
253.000 |
101 |
100 |
Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ) |
Cách Mạng |
Nguyễn Thiện Thuật |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Văn Cừ |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
|||
Nguyễn Văn Cừ |
Yết Kiêu |
1.540.000 |
1.023.000 |
924.000 |
825.000 |
759.000 |
605.000 |
561.000 |
|||
Yết Kiêu |
Hết đường |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|||
102 |
101 |
Nguyễn Văn Linh |
Hùng Vương |
Đường quy hoạch |
605.000 |
429.000 |
385.000 |
352.000 |
319.000 |
264.000 |
261.800 |
103 |
102 |
Tôn Thất Thuyết |
Hùng Vương |
Trần Nhân Tông |
418.000 |
385.000 |
347.000 |
319.000 |
286.000 |
250.000 |
242.000 |
104 |
103 |
Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp xã Ia Glai |
Trần Khánh Dư |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
Trần Khánh Dư |
Võ Thị Sáu |
4.950.000 |
2.420.000 |
2.178.000 |
1.848.000 |
1.595.000 |
1.276.000 |
1.122.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Hết đường |
3.960.000 |
2.123.000 |
1.914.000 |
1.628.000 |
1.397.000 |
1.122.000 |
1.023.000 |
|||
105 |
104 |
Đường 30/4 |
Phạm Văn Đồng |
Quy hoạch số 4 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
106 |
105 |
Trường Sa |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Đình Phùng |
5.500.000 |
2.640.000 |
2.332.000 |
1.980.000 |
1.705.000 |
1.375.000 |
1.188.000 |
Phan Đình Phùng |
UBMT TQ huyện |
3.190.000 |
1.760.000 |
1.540.000 |
1.320.000 |
1.155.000 |
924.000 |
847.000 |
|||
Hùng Vương |
Sân Vận động cũ |
3.520.000 |
1.815.000 |
1.650.000 |
1.430.000 |
1.199.000 |
990.000 |
880.000 |
|||
107 |
106 |
Hoàng Sa |
Phan Đình Phùng |
Trần Phú |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
108 |
107 |
02 tháng 9 |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường |
3.300.000 |
1.782.000 |
1.595.000 |
1.375.000 |
1.177.000 |
946.000 |
858.000 |
109 |
108 |
Ngô Quyền |
Quang Trung |
Đường dây điện 500KV |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
Đường dây điện 500KV |
Hết đường |
462.000 |
396.000 |
352.000 |
330.000 |
297.000 |
253.000 |
250.800 |
|||
110 |
109 |
Nay Phin (cổng vào làng Kê) |
Quang Trung |
Đường quy hoạch |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
111 |
110 |
Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình) |
Hùng Vương |
Đường quy hoạch |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
112 |
111 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đường quy hoạch |
Lê Đức Thọ |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
113 |
112 |
Lê Trọng Tấn |
Hùng Vương |
Đường quy hoạch |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
114 |
113 |
Trần Bình Trọng |
Hùng Vương |
Võ Nguyên Giáp |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
115 |
114 |
Chu Văn An |
Hùng Vương |
Trần Nhân Tông |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
116 |
115 |
Trần Cao Vân |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thường Kiệt |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
117 |
116 |
Nguyễn Đường |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Chi Phương |
2.200.000 |
1.518.000 |
1.364.000 |
1.155.000 |
1.001.000 |
803.000 |
737.000 |
118 |
117 |
Văn Tiến Dũng (Đường vào thôn Hồ nước) |
Hùng Vương |
Võ Nguyên Giáp |
792.000 |
495.000 |
451.000 |
396.000 |
374.000 |
308.000 |
297.000 |
|
Các đường trong khu Trung tâm hành chính và khu đô thị sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|||
119 |
118 |
Phạm Ngọc Thạch (Đường N14) |
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
120 |
119 |
Đường N15 |
D22 |
D26 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
121 |
120 |
Đường N16 |
D22 |
D26 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
122 |
121 |
Đường N17 |
D22 |
D26 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
123 |
122 |
Đường N18 |
D20 |
D23 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
124 |
123 |
Đường N19 |
D20 |
D24 |
2.640.000 |
1.672.000 |
1.485.000 |
1.265.000 |
1.100.000 |
880.000 |
814.000 |
125 |
124 |
Đường D16 |
Phan Đình Phùng |
N14 |
2.750.000 |
|
|
|
|
|
|
126 |
125 |
Đường D20 |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng |
3.190.000 |
|
|
|
|
|
|
127 |
126 |
Đường D22 |
Phan Đình Phùng |
N14 |
2.750.000 |
|
|
|
|
|
|
128 |
127 |
Đường D23 |
N17 |
N19 |
2.640.000 |
|
|
|
|
|
|
129 |
128 |
Đường D24 |
N17 |
Lê Duẩn (N10) |
2.640.000 |
|
|
|
|
|
|
130 |
129 |
Đường A Sanh (Đường D25) |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng |
3.190.000 |
|
|
|
|
|
|
131 |
130 |
Đường ven hồ nhánh phía Đông |
Cách Mạng |
Phan Đình Phùng |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
132 |
131 |
Khuất Duy Tiến (Đường ven hồ nhánh phía Tây) |
Cách Mạng |
Phan Đình Phùng |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
133 |
|
Đường liên huyện |
Quốc lộ 25 |
Hết ranh giới xã H’Bông (tiếp giáp huyện Chư Pưh) |
792.000 |
|
|
|
|
|
|
134 |
|
Đường Ama Quang |
Đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1.595.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 56/2019/QĐ-UBND |
Nội dung điều chỉnh |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ nơi |
Đến nơi |
||||
1 |
58 |
Âu Cơ |
Đinh Tiên Hoàng |
Võ Thị Sáu |
Âu Cơ |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
Võ Thị Sáu |
Hết đường |
Võ Thị Sáu |
Đường 17/3 |
||||
2 |
61 |
Nay Der |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
Diên Hồng |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
3 |
117 |
Đường vào thôn Hồ nước |
Hùng Vương |
Võ Nguyên Giáp |
Văn Tiến Dũng (Đường vào thôn Hồ nước) |
Hùng Vương |
Võ Nguyên Giáp |
4 |
118 |
Đường N14 |
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
Phạm Ngọc Thạch (Đường N14) |
Võ Nguyên Giáp |
Hết đường |
5 |
129 |
Đường D25 |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng |
Đường A Sanh (Đường D25) |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng |
6 |
131 |
Đường ven hồ nhánh phía Tây |
Cách Mạng |
Phan Đình Phùng |
Khuất Duy Tiến (Đường ven hồ nhánh phía Tây) |
Cách Mạng |
Phan Đình Phùng |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Xã Ia Blang |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
|
198.000 |
165.000 |
132.000 |
|
- |
|
Khu vực 4 |
|
176.000 |
143.000 |
126.000 |
106.000 |
2 |
2 |
Xã Dun |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.650.000 |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
1.100.000 |
935.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
840.000 |
605.000 |
495.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 4 |
420.000 |
308.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 5 |
360.000 |
220.000 |
165.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 6 |
156.000 |
121.000 |
|
|
|
3 |
4 |
Xã H’Bông |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
770.000 |
385.000 |
286.000 |
198.000 |
165.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
187.000 |
165.000 |
132.000 |
110.000 |
|
4 |
5 |
Xã la Tiêm |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
|
693.000 |
440.000 |
330.000 |
220.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
|
605.000 |
385.000 |
165.000 |
|
- |
|
Khu vực 3 |
|
242.000 |
|
|
|
- |
|
Khu vực 4 |
|
132.000 |
88.000 |
|
|
5 |
6 |
Xã Bờ Ngoong |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.540.000 |
1.166.000 |
726.000 |
|
275.000 |
- |
|
Khu vực 3 |
1.020.000 |
576.000 |
|
220.000 |
|
- |
|
Khu vực 4 |
506.000 |
276.000 |
192.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 5 |
180.000 |
144.000 |
110.000 |
|
|
6 |
7 |
Xã Al Bá |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
638.000 |
583.000 |
495.000 |
385.000 |
|
- |
|
Khu vực 2 |
352.000 |
231.000 |
165.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
121.000 |
99.000 |
|
|
|
7 |
8 |
Xã la Pal |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.705.000 |
1.353.000 |
|
|
|
8 |
11 |
Xã la Ko |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
385.000 |
330.000 |
|
|
|
9 |
13 |
Xã Kông HTok |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
726.000 |
638.000 |
594.000 |
|
|
- |
|
Khu vực 2 |
231.000 |
176.000 |
110.000 |
88.000 |
|
10 |
14 |
Xã Bar Maih |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
341.000 |
275.000 |
|
|
|
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
TT Chư Sê |
77.000 |
66.000 |
60.500 |
|
2 |
3 |
Xã Dun |
38.400 |
36.000 |
26.400 |
|
3 |
5 |
Xã H’Bông |
33.000 |
27.500 |
24.200 |
|
4 |
6 |
Xã la Tiêm |
41.800 |
33.000 |
27.500 |
|
5 |
7 |
Xã Bờ Ngoong |
44.000 |
35.200 |
30.800 |
|
6 |
8 |
Xã AI Bá |
36.300 |
30.800 |
24.200 |
22.000 |
7 |
9 |
Xã la Pal |
50.600 |
39.600 |
28.600 |
|
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị trấn Chư Sê tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
TT Chư Sê |
85.800 |
77.000 |
72.600 |
6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
TT Chư Sê |
60.500 |
55.000 |
48.400 |
|
2 |
2 |
Xã la Blang |
33.000 |
26.400 |
24.200 |
18.700 |
3 |
5 |
Xã H’Bông |
24.200 |
22.000 |
19.800 |
|
4 |
6 |
Xã la Tiêm |
28.600 |
26.400 |
24.200 |
|
7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã H’Bông tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã H’Bông |
15.400 |
13.200 |
11.000 |
8. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị trấn Chư Sê tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Chư Sê |
39.600 |
33.000 |
28.600 |
9. Bổ sung quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
9.1. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết Làng Á
STT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Khu quy hoạch làng Á |
804.000 |
9.2. Bảng giá đất khu dân cư làng Phăm Kleo Ngol
STT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Gồm các lô: A11, B20, D11, D20, F11, F20, H11, H20 |
930.000 |
2 |
Gồm các lô: A12, A 13, Từ lô B14-B19, Từ lô D12- D19, từ lô F12-F19, từ lô H12-H10 |
883.500 |
10. Thay thế cụm từ quy định tại số thứ tự số 9 Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku tai Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
Thay thế cụm từ: “Gồm các lô: TT1; TT2; F; A (từ lô A1 đến lô A9); B; E; G; C; D; H” thành cụm từ “Khu công nghiệp Nam Pleiku”.
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện la Grai tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
|||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
||||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ngã 3 đường tránh |
Kpă Klơng |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
Kpă Klơng |
Hoàng Hoa Thám |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.800.000 |
1.680.000 |
1.320.000 |
|||
Hoàng Hoa Thám |
Võ Thị Sáu |
4.680.000 |
3.120.000 |
2.880.000 |
2.760.000 |
2.520.000 |
|||
Võ Thị Sáu |
Hoàng Văn Thụ |
7.920.000 |
6.360.000 |
5.760.000 |
5.520.000 |
5.040.000 |
|||
Hoàng Văn Thụ |
Cách Mạng |
4.920.000 |
3.960.000 |
3.600.000 |
3.480.000 |
3.120.000 |
|||
Cách Mạng |
Đường vào nghĩa địa |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
2 |
2 |
Cách Mạng |
Hùng Vương |
Quang Trung |
5.600.000 |
1.560.000 |
1.440.000 |
1.320.000 |
1.200.000 |
Quang Trung |
Lý Thái Tổ |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
Lý Thái Tổ |
Hết ranh giới thị trấn |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
|||
3 |
3 |
Quang Trung |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
Trần Phú |
Cách Mạng |
2.400.000 |
1.920.000 |
1800.000 |
1.680.000 |
1.320.000 |
|||
4 |
4 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Quang Trung |
6.000.000 |
4.800.000 |
4.320.000 |
4.200.000 |
3.840.000 |
5 |
5 |
Võ Thị Sáu |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
1 020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
Hai Bà Trưng |
Quang Trung |
3.000.000 |
2.400.000 |
2.160.000 |
1.920.000 |
1.560.000 |
|||
Quang Trung |
Lý Thái Tổ |
1.080.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
|||
6 |
6 |
Hoàng Văn Thụ |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708 000 |
636.000 |
Hùng Vương |
Quang Trung |
6 000.000 |
4.800.000 |
4.320.000 |
4.200.000 |
3.840.000 |
|||
Quang Trung |
Lý Thái Tổ |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708 000 |
636.000 |
|||
7 |
7 |
Trần Phú |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
Hùng Vương |
Quang Trung |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.800.000 |
1.680.000 |
1.320.000 |
|||
Quang Trung |
Lý Thái Tổ |
1.188.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
|||
8 |
8 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Võ Thị Sáu |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
Võ Thị Sáu |
Lý Tự Trọng |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.800.000 |
1.680.000 |
1.320.000 |
|||
Lý Tự Trọng |
Hoàng Văn Thụ |
6.000.000 |
4.800.000 |
4.320.000 |
4.200.000 |
3.840.000 |
|||
Hoàng Văn Thụ |
Cách Mạng |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
|||
Cách Mạng |
Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn la Kha) |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
9 |
9 |
Lý Thái Tổ |
Trần Phú |
Cách Mạng |
940.000 |
456.000 |
408.000 |
396.000 |
372.000 |
10 |
10 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Lạc Long Quân |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
11 |
11 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Lai |
Cù Chính Lan |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
12 |
12 |
Cù Chính Lan |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Văn Trỗi |
564.000 |
456.000 |
408.000 |
396.000 |
372.000 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
|||
13 |
13 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Văn Trỗi |
Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
14 |
14 |
Lê Lai |
Nguyễn Viết Xuân |
Hụỳnh Thúc Kháng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
15 |
15 |
Lê Lợi |
Nguyễn Viết Xuân |
Huỳnh Thúc Kháng |
1.020:000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
16 |
16 |
Hoàng Hoa Thám |
Lý Thường Kiệt |
Huỳnh Thúc Kháng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
17 |
17 |
Nguyễn Trãi |
Lý Thường Kiệt |
Tăng Bạt Hồ |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
18 |
18 |
Rơ Châm Ớt |
Trần Khánh Dư |
Tăng Bạt Hổ |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
19 |
19 |
Kpă Klơng |
Trần Khánh Dư |
Đinh Tiên Hoàng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
20 |
20 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Khánh Dư |
Đinh Tiên Hoàng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
21 |
21 |
Nguyễn Du |
Mương la Năng |
Lý Thường Kiệt |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
|||
22 |
22 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
840.000 |
672.000 |
612.000 |
600.000 |
540.000 |
Hùng Vương |
Đinh Tiên Hoàng |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
|||
23 |
23 |
Trần Quốc Toản |
Lý Thường Kiệt |
Đinh Tiên Hoàng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
24 |
24 |
Ngô Gia Tự |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
25 |
25 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hoàng Hoa Thám |
Lê Hồng Phong |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
26 |
26 |
Nguyễn Viết Xuân |
Rơ Châm Ớt |
Đường số 42 (Cạnh sân vận động) |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
Hoàng Hoa Thám |
Lê Lai |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
27 |
27 |
Phan Đình Phùng |
Hoàng Hoa Thám |
Lê Lợi |
840.000 |
672.000 |
612.000 |
600.000 |
540.000 |
28 |
28 |
Tăng Bạt Hổ |
Rơ Châm Ớt |
Hoàng Hoa Thám |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
29 |
29 |
Trần Khánh Dư |
Nguyễn Du |
Hàng rào khu tập thể trường Huỳnh Thúc Kháng |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
Chu Văn An |
Rơ Châm Ớt |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708~000 |
636.000 |
|||
30 |
30 |
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 đường tránh (Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên) |
Kpă Klơng |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
Kpă Klơng |
Nguyễn Trãi |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
|||
31 |
31 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Du |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
32 |
32 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Du |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
Nguyễn Du |
Ngã 3 Hùng Vương - Cách Mạng - Lý Thường Kiệt |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
|||
33 |
33 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hai Bà Trưng |
Quang Trung |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
34 |
34 |
Phan Bội Châu |
Hùng Vương |
Phan Chu Trinh |
1.440.000 |
1.152.000 |
1.044.000 |
1.008.000 |
924.000 |
35 |
35 |
Huyền Trân Công chúa |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
36 |
36 |
Lạc Long Quân |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
37 |
37 |
Âu Cơ |
Phan Bội Châu |
Cách Mạng |
840.000 |
672.000 |
612.000 |
600.000 |
540.000 |
38 |
38 |
Tỉnh lộ 664 |
Ranh giới xã la Dêr |
Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ |
2.450.000 |
672.000 |
612.000 |
600.000 |
540.000 |
Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ |
Ngã 3 đường tránh |
2.975.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
|||
Ngã 3 đường tránh |
Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt) |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
|||
Đường vào nghĩa địa |
Đường vào Thủy điện la Kha |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
|||
Đường vào Thủy điện la Kha |
Giáp ranh giới xã la Tò |
468.000 |
372.000 |
336.000 |
324.000 |
276.000 |
|||
39 |
39 |
Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ) |
Võ Thị Sáu |
Cách Mạng |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
40 |
40 |
Đường số 42 (Cạnh sân vận động) |
Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai) |
Hùng Vương |
1.020.000 |
816.000 |
744.000 |
708.000 |
636.000 |
41 |
41 |
Bà Triệu (Đường số 43) |
Trần Khánh Dư |
Đinh Tiên Hoàng |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
42 |
42 |
Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng) |
Kpă Klơng |
Bà Triệu |
744.000 |
600.000 |
540.000 |
516.000 |
468.000 |
43 |
43 |
Lê Văn Tám (Đường 46) |
Lê Hồng Phong |
Cù Chính Lan |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
44 |
44 |
Đường số 47 |
Hùng Vương |
Ngã 3 Cách Mạng- Quang Trung |
564.000 |
456.000 |
408.000 |
396.000 |
372.000 |
45 |
45 |
Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường) |
Hoàng Hoa Thám |
Đường đất |
564.000 |
456.000 |
408.000 |
396.000 |
372.000 |
46 |
46 |
Đường 50 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Trãi |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
47 |
47 |
Đường 51 |
Nguyễn Trãi |
Đường cụt |
564.000 |
456.000 |
408.000 |
396.000 |
372.000 |
48 |
48 |
Chu Văn An |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
840.000 |
672.000 |
612.000 |
600.000 |
540.000 |
49 |
49 |
Đường vào CTCP la Grai |
Đường TL 664 |
Ranh giới xã la Hrung |
648.000 |
516.000 |
468.000 |
444.000 |
408.000 |
50 |
50 |
Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) |
468.000 |
372.000 |
336.000 |
324.000 |
276.000 |
||
51 |
51 |
Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 |
408.000 |
336.000 |
300.000 |
276.000 |
264.000 |
||
52 |
52 |
Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 |
408.000 |
336.000 |
300.000 |
276.000 |
264.000 |
||
53 |
53 |
Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố |
468.000 |
372.000 |
336.000 |
324.000 |
276.000 |
||
54 |
54 |
Đường vào nghĩa địa thị trấn |
468.000 |
372.000 |
336.000 |
324.000 |
276.000 |
||
55 |
55 |
Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) |
336.000 |
276.000 |
264.000 |
240.000 |
228.000 |
2. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Grai tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
1 |
1 |
Xã Ia Dêr |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
3.600.000 |
3.000.000 |
1.960.000 |
1.600.000 |
1.350.000 |
- |
|
Khu vực 2 |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.245.000 |
1.012.500 |
|
- |
|
Khu vực 3 |
465.000 |
420.000 |
363.000 |
247.500 |
|
2 |
2 |
Xã Ia Sao |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 3 |
351.000 |
|
|
|
|
3 |
3 |
Xã Ia Yok |
|
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
+ |
|
Khu quy hoạch chợ trung tâm xã, đường Đ1 |
|
1.660.000 |
|
|
|
+ |
|
Khu quy hoạch chợ trung tâm xã, đường Đ2 |
|
|
1.500.000 |
|
|
+ |
|
Từ hết ranh giới cầu trước nông trường 706 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Độ |
|
|
2.625.000 |
|
|
+ |
|
Khu quy hoạch trung tâm xã, đường Đ1, Đ2 (trừ đường quy hoạch xung quanh chợ) |
|
|
|
1.088.000 |
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Grai tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
3.1. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai
STT |
Tên đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường QH D1 toàn khu |
4.200.000 |
3.2. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý
STT |
Tên đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường Quy hoạch toàn khu |
1.350.000 |
3.3. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao
STT |
Tên đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường Quy hoạch toàn khu |
800.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Dêr như sau:
“1. Xã Ia Dêr
a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku qua xã Ia Dêr), tiếp giáp tỉnh lộ 664
- Vị trí 5:
+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku
+ Từ hết ngã 3 xí nghiệp Việt Tân đến giáp ranh giới thị trấn Ia Kha
2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Sao như sau:
a) Khu vực 1:
- Vị trí 4: Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku
3. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Pếch như sau:
“5. Xã Ia Pếch
a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku đi qua xã Ia Pếch), đường liên xã:
- Vị trí 1:
+ Từ ngã ba làng Sát Tàu đến hết ranh giới làng O Grang.
- Vị trí 2:
+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku
+ Tiếp đến hết ranh giới xã Ia Pếch.
4. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hrung như sau:
“6. Xã Ia Hrung
a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku đi qua xã Ia Hrung), đường khu trung tâm xã, đường liên xã
- Vị trí 1:
+ Đoạn từ ngã ba thôn 1 đến giáp ranh thị trấn.
- Vị trí 2:
+ Đoạn từ hết ngã ba làng Blo Dung (làng me cũ) đi tỉnh lộ 664.
+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku.
- Vị trí 3:
+ Từ ngã ba thôn 1 đến hết ranh giới trường Nguyễn Bỉnh Khiêm.
b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn, nội thôn. Hủy bỏ
- Vị trí 1: Từ ngã 3 Thôn 1 đến giáp ranh thị trấn (qua công ty TNHH cà phê Ia Grai).
- Vị trí 2: Đoạn từ hết ngã 3 làng Blo Dung (làng Me cũ) đi Tỉnh lộ 664.
- Vị trí 3: Từ ngã 3 Thôn 1 đến hết ranh giới trường Nguyễn Bỉnh Khiêm;
5. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia O như sau:
“10. Xã Ia O
a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 14C và đường Tỉnh lộ 664:
- Vị trí 1:
+ Từ ngã 3 đài tưởng niệm đến giáp ngã 3 làng Dăng (giáp khu quy hoạch).
- Vị trí 2:
+ Hết ranh giới cầu Ia Chiă đến giáp ngã ba đài tưởng niệm.
IV. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/20219/QĐ-UBND
1. Thay thế, bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Dêr như sau:
b) Khu vực 2: Đất có mặt tiền tiếp giáp các đường cắt Tỉnh lộ 664 đi vào các làng, các khu dân cư tiếp giáp thành phố Pleiku
- Bãi bỏ quy định Vị trí 4: Từ hết ngã 3 xí nghiệp Việt Tân đến giáp ranh giới thị trấn Ia Kha
c) Khu vực 3: Các đường khu dân cư còn lại trên địa bàn xã
Thay thế cụm từ “Đoạn từ trước trường tiểu học Ngô Mây đến hết làng Brel 3” bằng cụm từ “Đoạn từ trước trường tiểu học Ngô Mây đến hết làng Breng 3”.
2. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Pếch như sau:
- Bãi bỏ cách xác định Khu vực 2.
3. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã la O như sau:
- Bãi bỏ cách xác định vị trí 1 và vị trí 2, Khu vực 2.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Kông Chro tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
|||
1 |
1 |
Lê Lai |
Hết ranh giới Cty LN Kông Chro |
Nguyễn Văn Trỗi |
189.000 |
2 |
2 |
Nguyễn Huệ |
Hết ranh giới trường Chu Văn An |
Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai |
330.000 |
3 |
6 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Du |
207.000 |
Nguyễn Du |
Trần Phú |
322.000 |
|||
4 |
8 |
Kpă Klơng |
Nguyễn Huệ |
Lê Hồng Phong |
667.000 |
Phan Bội Châu |
Hết ranh giới điểm trường TH Nguyễn Thị Minh Khai) |
385.000 |
|||
5 |
9 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
345.000 |
6 |
14 |
Võ Thị Sáu |
Lê Hồng Phong |
Trần Hưng Đạo (nối dài) |
385.000 |
Trần Hưng Đạo (nối dài) |
Hết ranh giới Thác lớn Ya Rung |
220.000 |
|||
7 |
15 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Ranh giới ngã 3 đường vào khu quy hoạch giết mô tập trung |
Lê Lai |
220.000 |
8 |
16 |
Anh Hùng Núp |
Hết ranh giới trường PTTH Hà Huy Tập |
Đường B2 |
638.000 |
Đầu ranh giới Suối P' Yang |
Ranh giới xã Yang Nam |
189.000 |
|||
9 |
23 |
Đường C1 |
Nguyễn Huệ (nối dài) |
Hết đường |
178.500 |
10 |
24 |
Nguyễn Thị Minh Khai nối dài |
Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn |
Nguyễn Văn Trỗi |
210.000 |
11 |
25 |
Quy hoạch 1 (QH1) |
Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn |
Nguyễn Văn Trỗi |
210.000 |
12 |
30 |
Đường D19 |
Kpă Klơng |
Võ Thị Sáu |
210.000 |
13 |
33 |
Nguyễn Huệ |
Cuối cầu Yang Trung |
Anh hùng Núp |
828.000 |
14 |
|
Đường Quy hoạch Đ6 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
350.000 |
15 |
|
Đường Quy hoạch Đ3 |
Đường Quy hoạch Đ6 |
Sau đường Huyện đội |
350.000 |
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Kông Chro tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Khu vực |
Giá đất |
Vị trí 1 |
||||
1 |
1 |
Xã An Trung |
Khu vực 1 |
169.400 |
2 |
2 |
Xã Yang Trung |
Khu vực 1 |
121.000 |
3 |
3 |
Xã Kông Yang |
Khu vực 1 |
137.500 |
4 |
4 |
Xã Chơ Long |
Khu vực 1 |
121.000 |
III. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
||||
1 |
1 |
Quang Trung |
Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl |
Nguyễn Thái Học |
1.053.000 |
594.000 |
495.000 |
Nguyễn Thái Học |
Trần Bình Trọng |
1.404.000 |
737.000 |
660.000 |
|||
Trần Bình Trọng |
Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) |
2.106.000 |
1.056.000 |
880.000 |
|||
Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) |
Nguyễn Văn Trỗi |
2.925.000 |
1.320.000 |
1.188.000 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
Tăng Bạt Hổ |
4.680.000 |
2.244.000 |
2.013.000 |
|||
Tăng Bạt Hổ |
Chu Văn An |
2.925.000 |
1.320.000 |
1.188.000 |
|||
Chu Văn An |
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền |
1.404.000 |
737.000 |
660.000 |
|||
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền |
Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) |
1.053.000 |
594.000 |
495.000 |
|||
Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) |
Hết ranh giới Thị trấn |
936.000 |
517.000 |
440.000 |
|||
2 |
2 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
2.070.000 |
1.056.000 |
880.000 |
3 |
3 |
Trần Phú |
Phan Đình Phùng |
Siu Blẽh |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Siu Blẽh |
Hết đường |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
4 |
4 |
Tăng Bạt Hổ |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Phan Đình Phùng |
Siu Blẽh |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
Siu Blẽh |
Hết ranh giới thị trấn |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
|||
Quang Trung |
Nguyễn Chí Thanh |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
|||
Nguyễn Chí Thanh |
Anh Hùng Núp |
1.035.000 |
594.000 |
495.000 |
|||
5 |
5 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Phan Đình Phùng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
Phan Đình Phùng |
Siu Blẽh |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
|||
Quang Trung |
Anh Hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
6 |
6 |
Kpa Klơng |
Quang Trung |
Siu Blẽh |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Siu Blẽh |
Đường vào làng Trol đen |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
Đường vào làng Trol đen |
Hết ranh giới thị trấn |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
7 |
7 |
Phan Đình Phùng |
Ngã ba trước Đài truyền hình |
Kpa Klơng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
Kpa Klơng |
Nguyễn Văn Trỗi |
1.035.000 |
594.000 |
495.000 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
Tăng Bạt Hổ |
2.070.000 |
1.056.000 |
880.000 |
|||
8 |
8 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
Lê Duẩn |
1.380.000 |
737.000 |
660.000 |
Lê Duẩn |
Lý Thái Tổ |
1.035.000 |
594.000 |
495.000 |
|||
Lý Thái Tổ |
Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện |
Hết đường |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
9 |
9 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Thái Học |
Trần Bình Trọng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
Trần Bình Trọng |
Phan Đình Phùng (trước Đài TTTH) |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
|||
10 |
10 |
Lê Duẩn |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Võ Thị Sáu |
Hết đường |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
|||
11 |
11 |
Lý Thái Tổ |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
Võ Thị Sáu |
Lê Lai |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
|||
12 |
12 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Lê Lai |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
13 |
13 |
Lê Lai |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thái Học |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
14 |
14 |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
Hết ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
Quang Trung |
Tôn Đức Thắng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
15 |
15 |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Văn Linh |
Thanh Niên |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
16 |
16 |
Thanh Niên |
Quang Trung |
Hết ranh giới thị trấn |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
17 |
17 |
Cách Mạng |
Quang Trung |
Nguyễn Đình Chiểu |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết ranh giới thị trấn |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
18 |
18 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Cách Mạng |
Hết đường |
230.000 |
198.000 |
187.000 |
19 |
19 |
Siu Blẽh |
Tăng Bạt Hổ |
KpaKlơng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
20 |
20 |
Phạm Văn Đồng |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi (nối dài) |
920.000 |
517.000 |
440.000 |
Lê Lợi (nối dài) |
Hoàng Văn Thụ |
1.035.000 |
594.000 |
495.000 |
|||
Hoàng Văn Thụ |
Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
1.610.000 |
990.000 |
825.000 |
|||
Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
Chu Văn An |
920.000 |
517.000 |
440.000 |
|||
Chu Văn An |
Cách Mạng |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
|||
21 |
21 |
Trường Chinh |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi (nối dài) |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Lê Lợi (nối dài) |
Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
920.000 |
517.000 |
440.000 |
|||
Tăng Bạt Hổ (nối dài) |
Chu Văn An |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
|||
Chu Văn An |
Hết đường |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
22 |
22 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi (Nối dài) |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Lê Lợi (Nối dài) |
Tăng Bạt Hổ |
920.000 |
517.000 |
440.000 |
|||
Tăng Bạt Hổ |
Hết đường |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
23 |
23 |
Anh Hùng Núp |
Trần Hưng Đạo |
Hoàng Văn Thụ |
1.035.000 |
594.000 |
495.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện) |
1.610.000 |
990.000 |
825.000 |
|||
Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện) |
Hết đường |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
|||
24 |
24 |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Anh Hùng Núp |
1.380.000 |
737.000 |
660.000 |
25 |
25 |
Nguyễn Văn Linh |
Lý Thái Tổ |
Thanh Niên |
920.000 |
517.000 |
440.000 |
26 |
26 |
Đường vào làng Trol Đen |
Kpa Klơng |
Hết đường |
172.500 |
|
|
27 |
27 |
Đường quy hoạch (sau trụ sở UBND thị trấn Chư Ty) |
Siu Bleh |
Hết đường |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
28 |
28 |
Đường QH sau trụ sở Chi cục Thống kê |
Đầu đường |
Hết đường |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
29 |
29 |
Đường QH cạnh trại trẻ mồ côi (cũ) |
Đầu đường |
Hết đường |
172.500 |
|
|
30 |
30 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thái Học |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
31 |
31 |
Các đường QH phía tây Nghĩa trang Liệt sỹ |
Quang Trung |
Nguyễn Đình Chiểu |
230.000 |
198.000 |
187.000 |
32 |
32 |
Các đường QH giữa đường Nguyễn Chí Thanh và đường Anh Hùng Núp |
Tăng Bạt Hổ |
Hoàng Văn Thụ |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
Tăng Bạt Hổ |
Đường QH D7 |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
Đường QH D7 |
Anh hùng Núp |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
33 |
33 |
Chu Văn An |
Quang Trung |
Anh Hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
34 |
34 |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Pnôn |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
35 |
35 |
Đường tuyến II, III (Khu vực Tổ dân phố 7) |
Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền |
Phan Bội Châu |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Công an huyện |
Giáp ranh giới xã Ia Pnôn |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
36 |
36 |
Đường QH giữa đường Quang Trung và Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Thái Học (nối dài) |
Hết đường |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
37 |
37 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
38 |
38 |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
39 |
39 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
40 |
40 |
Trần Nhân Tông |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
41 |
41 |
Ngô Mây |
Phạm Văn Đồng |
Anh hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
42 |
42 |
Nguyễn An Ninh |
Phạm Văn Đồng |
Anh hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
43 |
43 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trường Chinh |
Anh hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
44 |
44 |
Cù Chính Lan |
Phạm Văn Đồng |
Nguyễn Chí Thanh |
690.000 |
374.000 |
330.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Anh Hùng Núp |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
|||
45 |
45 |
Đường liên xã Ia Krêl - Ia Kla |
Thanh Niên |
Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài) |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài) |
Quang Trung (tổ dân phố 7) |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
Quang Trung (tổ dân phố 7) |
Tăng Bạt Hổ |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
|||
Kpăh Klơng |
Lê Duẩn |
345.000 |
286.000 |
264.000 |
|||
46 |
46 |
Các đường QH khu dân cư phía đông trường Nội trú |
Anh Hùng Núp |
Đường liên xã |
460.000 |
319.000 |
297.000 |
47 |
47 |
Các đường quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1 (cạnh trường TH Nguyễn Văn Trỗi) |
Tôn Đức Thắng |
Đường liên xã |
575.000 |
341.000 |
308.000 |
48 |
48 |
Các đường hiện trạng khu dân cư tổ dân phố 5 (cũ) |
Tôn Đức Thắng |
Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Dơk |
230.000 |
198.000 |
187.000 |
Anh Hùng Núp |
Hết đường |
230.000 |
198.000 |
187.000 |
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã Ia Din |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
529.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
138.000 |
|
|
|
2 |
2 |
Xã Ia Lang |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
138.000 |
102.000 |
72.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
87.000 |
75.000 |
69.000 |
61.000 |
3 |
3 |
Xã Ia Krêl |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
901.000 |
529.000 |
339.000 |
168.000 |
|
|
Khu vực 2 |
176.000 |
138.000 |
102.000 |
74.000 |
4 |
4 |
Xã Ia Kriêng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
901.000 |
529.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
230.000 |
173.000 |
|
|
|
|
Khu vực 3 |
104.000 |
98.000 |
|
|
5 |
5 |
Xã Ia Kla |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
529.000 |
336.000 |
|
|
|
|
Khu vực 2 |
276.000 |
|
|
123.000 |
|
|
Khu vực 3 |
102.000 |
|
|
74.000 |
6 |
6 |
Xã Ia Dơk |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
276.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
115.000 |
|
|
|
7 |
7 |
Xã Ia Pnôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
529.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
198.000 |
132.000 |
88.000 |
72.600 |
8 |
8 |
Xã Ia Nan |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
529.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
198.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
93.500 |
|
|
|
9 |
9 |
Xã Ia Dom |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
529.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
276.000 |
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
99.000 |
93.500 |
|
|
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Chư Ty |
21.000 |
17.200 |
|
2 |
2 |
Xã Ia Din |
15.000 |
|
|
3 |
3 |
Xã Ia Lang |
13.800 |
11.500 |
9.700 |
4 |
4 |
Xã Ia Krêl |
15.600 |
13.200 |
11.400 |
5 |
5 |
Xã Ia Kriêng |
15.200 |
11.800 |
|
6 |
6 |
Xã Ia Kla |
15.200 |
|
|
7 |
7 |
Xã Ia Dơk |
15.000 |
|
|
8 |
8 |
Xã Ia Pnôn |
15.200 |
12.700 |
10.900 |
9 |
9 |
Xã Ia Nan |
15.000 |
|
|
10 |
10 |
Xã Ia Dom |
15.200 |
13.000 |
10.900 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
1 |
Thị trấn Chư Ty |
22.500 |
19.300 |
2 |
3 |
Xã Ia Lang |
14.600 |
12.700 |
3 |
4 |
Xã Ia Krêl |
16.600 |
14.600 |
4 |
5 |
Xã Ia Kriêng |
15.200 |
|
5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã Ia Krêl tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã IaKrêl |
7.600 |
6.000 |
4.900 |
6. Bổ sung một số quy định về giá đất ở của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
6.1. Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7 (phía đông Công an huyện, đường vào xã Ia Pnôn), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
Đường liên xã |
1.100.000 |
Đường liên xã |
Hết khu quy hoạch |
1.000.000 |
||
2 |
Đường Q.H Đ1 |
Phan Bội Châu |
Hết khu quy hoạch |
900.000 |
3 |
Đường Q.H Đ2 |
Phan Bội Châu |
Hết khu quy hoạch |
850.000 |
4 |
Đường Q.H Đ3 |
Đường Q.H Đ1 |
Đường Q.H Đ2 |
800.000 |
5 |
Đường liên xã |
Đất cao su hiện trạng |
Đất cao su hiện trạng |
850.000 |
6.2. Khu quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 6 (giáp trường phổ thông dân tộc nội trú), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Anh Hùng Núp |
Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Ranh giới trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.680.000 |
2 |
Đường Q.H Đ6 |
Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Đường Q.H Đ3 |
1.140.000 |
3 |
Đường Q.H Đ5 |
Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Đường Q.H Đ3 |
1.000.000 |
4 |
Đường Q.H Đ3 |
Đường quy hoạch Đ1 (đường Vành Đai Bắc) |
Anh Hùng Núp |
1.140.000 |
6.3. Khu quy hoạch điểm dân cư làng Nẻh, xã Ia Din, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường liên xã |
Đường quy hoạch Đ1 |
Hết khu quy hoạch |
380.000 |
6.4. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Tâm 2, xã Ia Din, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường tuyến II |
Đất khu dân cư hiện trạng |
Đất khu dân cư hiện trạng |
450.000 |
6.5. Khu quy hoạch điểm dân cư làng Yít Tú, xã Ia Din, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường liên xã |
Đường quy hoạch Đ2 |
Đường quy hoạch Đ3 |
700.000 |
6.6. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Ia Lâm (đường vào UBND xã Ia Kriêng), xã Ia Kriêng, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường liên xã |
Đất khu dân cư hiện trạng (quốc lộ 19) |
Đường quy hoạch Đ1 |
1.400.000 |
6.7. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Ia Lâm, xã Ia Kriêng, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường QH Đ1 |
Đường QH Đ3 |
Đường QH Đ6 |
640.000 |
6.8. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã Ia Dom, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Quốc lộ 19 |
Đường quy hoạch Đ4 |
Đường quy hoạch Đ6 |
1.740.000 |
2 |
Đường quy hoạch Đ2 (Khu A) |
Đất cao su hiện trạng |
Đường quy hoạch Đ4 |
960.000 |
3 |
Đường quy hoạch Đ4 (Khu A) |
Đường quy hoạch Đ3 |
Đường quy hoạch Đ2 |
960.000 |
6.9. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã la Nan, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Đường liên xã (Khu C) |
Đường quy hoạch Đ2 |
Đường quy hoạch Đ3 |
630.000 |
6.10. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã Ia Nan, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Quốc lộ 19 |
Đường quy hoạch Đ1 |
Đường quy hoạch Đ2 |
1.900.000 |
6.11. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Thanh Tân, xã Ia Krêl, huyện Đức Cơ
STT |
Tên đường |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Quốc lộ 19 |
Đất quy hoạch trường mẫu giáo (MG-1) |
Đường số 5 |
1.403.000 |
Đất quy hoạch trụ sở thôn |
Đường số 2 |
1.380.000 |
||
2 |
Đường số 1 |
Ranh giới quy hoạch Nhà Văn hóa |
Đường số 3 |
600.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
|||
1 |
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới xã Ia Phin |
Đầu khu QH 1 (Đường QH D13) |
550.000 |
Đầu khu QH 1 (Đường QH D13) |
Đường QH D5 |
1.100.000 |
|||
Đường QH D5 |
Hết cầu xi măng |
1.650.000 |
|||
Hết cầu xi măng |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi |
2.420.000 |
|||
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi |
Ranh giới xã Ia Drang |
2.200.000 |
|||
2 |
2 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương |
Nguyễn Trãi |
1.100.000 |
3 |
3 |
Trần Phú |
Hùng Vương |
Nguyễn Trãi |
2.200.000 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi |
880.000 |
|||
Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi |
Đặng Thùy Trâm |
660.000 |
|||
4 |
4 |
Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
2.200.000 |
5 |
5 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Hưng Đạo |
1.650.000 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
1.430.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Trỗi |
1.100.000 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
Đặng Thùy Trâm |
484.000 |
|||
6 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
2.200.000 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Chí Thanh |
990.000 |
|||
7 |
7 |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
990.000 |
8 |
8 |
Kpă Klơng |
Võ Thị Sáu |
Lê Quý Đôn |
990.000 |
Lê Quý Đôn |
Trần Phú |
880.000 |
|||
9 |
9 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hùng Vương |
Lê Quý Đôn |
484.000 |
10 |
10 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
1.430.000 |
Hùng Vương |
Phan Đình Phùng |
423.500 |
|||
11 |
11 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương (nhà ông Hiển) |
Kênh thủy lợi |
423.500 |
Kênh thủy lợi |
Phan Bội Châu |
363.000 |
|||
12 |
12 |
Tôn Thất Tùng |
Hùng Vương |
Hết đường |
880.000 |
13 |
13 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hết đường |
423.500 |
14 |
14 |
Lê Lợi |
Hùng Vương |
Hết đường |
1.100.000 |
15 |
15 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Hồng Phong |
Hết đường |
484.000 |
16 |
16 |
Ngô Gia Tự |
Lê Hồng Phong |
Hết đường |
423.500 |
17 |
17 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
Đường D19 (QH.10) |
550.000 |
18 |
18 |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương |
Nguyễn Trãi |
880.000 |
19 |
19 |
Bà Triệu |
Lê Lợi |
Phan Bội Châu |
302.500 |
20 |
20 |
Sư Vạn Hạnh |
Hùng Vương |
Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I |
484.000 |
Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I |
Hết đường (cầu đôi 2) |
363.000 |
|||
21 |
21 |
Lý Thái Tổ |
Sư Vạn Hạnh |
Hết đường |
423.500 |
22 |
22 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
2.200.000 |
Lê Hồng Phong |
Cuối đường |
1.100.000 |
|||
23 |
23 |
Cách Mạng |
Tôn Thất Tùng |
Lý Thái Tổ |
302.500 |
24 |
24 |
Wừu |
Hùng Vương |
Hết đường |
363.000 |
25 |
25 |
Đường 30-4 |
Tôn Thất Tùng |
Sư Vạn Hạnh |
302.500 |
26 |
26 |
Đặng Thùy Trâm |
Nguyễn Trãi (nối dài) |
Trần Phú nối dài |
363.000 |
Trần Phú nối dài |
Cuối đường |
302.500 |
|||
27 |
27 |
Đường QH số 1 |
Nguyễn Trãi |
Hoàng Hoa Thám |
880.000 |
28 |
28 |
Hoàng Hoa Thám |
Lê Hồng Phong |
Hà Huy Tập |
550.000 |
Hà Huy Tập |
Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) |
423.500 |
|||
Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) |
Hết đường |
423.500 |
|||
29 |
29 |
Đường QH số 3 |
Lê Hồng Phong |
Hà Huy Tập |
550.000 |
Hà Huy Tập |
Đường QH số 7 (Lô 58) |
423.500 |
|||
Đường QH số 7 (Lô 58) |
Hoàng Văn Thụ |
423.500 |
|||
30 |
30 |
Đặng Huy Trứ |
Phan Châu Trinh |
Bùi Thị Xuân |
423.500 |
31 |
31 |
Hà Huy Tập |
Nguyễn Trãi |
Đường QH số 3 |
423.500 |
Đường QH số 3 |
Đường QH số 18 |
363.000 |
|||
Đường QH số 18 |
Hất đường |
302.500 |
|||
32 |
32 |
Đường QH số 6 |
Hoàng Hoa Thám |
Đường QH số 3 |
550.000 |
33 |
33 |
Đường QH số 7 |
Hoàng Hoa Thám |
Đường QH số 3 |
423.500 |
34 |
34 |
Đường QH số 8 |
Toàn tuyến |
302.500 |
|
35 |
34 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Đặng Thùy Trâm |
302.500 |
36 |
35 |
Ngô Văn Sở |
Cao Bá Quát |
Đặng Thùy Trâm |
363.000 |
37 |
36 |
Cao Bá Quát |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú nối dài |
363.000 |
38 |
37 |
Ngô Quyền |
Đường quy hoạch số 19 |
Trần Phú |
363.000 |
39 |
38 |
Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm |
Toàn tuyến |
242.000 |
|
40 |
39 |
Tăng Bạt Hổ |
Đặng Thùy Trâm |
Bà Triệu (quy hoạch nối dài) |
363.000 |
41 |
40 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hùng Vương |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
550.000 |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
Hết đường |
423.500 |
|||
42 |
41 |
Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà |
Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) |
Nguyễn Văn Trỗi |
363.000 |
43 |
42 |
Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà |
Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) |
Đặng Thùy Trâm |
423.500 |
44 |
43 |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường đi Cầu treo |
550.000 |
45 |
44 |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1,2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 |
Toàn tuyến |
242.000 |
|
46 |
45 |
Đường liên xã Ia Kly |
Nguyễn Trãi |
Ranh giới xã la Kly |
550.000 |
47 |
46 |
Đào Duy Từ |
Tôn Thất Thuyết |
Phan Châu Trinh |
302.500 |
48 |
47 |
Đường QH sau UBND huyện |
Hùng Vương |
Kpăklơng |
990.000 |
49 |
48 |
Đường vào bãi rác |
Hùng Vương |
Bãi rác |
242.000 |
50 |
49 |
Đường bên nhà bà Hoa (tổ 1) |
Hùng Vương |
Hết đường |
302.500 |
51 |
50 |
Đường bên nhà ông Luật (tổ 1) |
Hùng Vương |
Hết đường |
302.500 |
52 |
51 |
Đường bên nhà ông Tấn Hưng (tổ 4) vào trường MN Sao Mai |
Hùng Vương |
Kpă Klơng (nhà ông Hảo) |
423.500 |
53 |
52 |
Đường bên nhà bà Vân (tổ 4) |
Lê Quý Đôn |
Đường vào trường mầm non Sao Mai |
423.500 |
54 |
53 |
Đường bên nhà ông Bê (tổ 4) |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Trỗi |
302.500 |
55 |
54 |
Đường liên thôn TDP 6 dãy 2 |
Ngã 3 đường nhà ông Minh |
Đến ngã 3 hội trường TDP 6 |
302.500 |
Đến ngã 3 hội trường TDP 6 |
Ngã 3 đường đi bãi rác |
242.000 |
|||
56 |
55 |
Đường liên thôn Làng Bò dãy 2 |
Ngã 3 đường Hùng Vương (nhà ông Mạnh) |
Ngã 4 hội trường thôn làng Bò |
302.500 |
57 |
56 |
Đường liên thôn Làng Bò dãy 3 |
Toàn tuyến |
242.000 |
|
58 |
57 |
Đường hẻm Võ Thị Sáu nhà Ông Trang |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương (nhà Phương Bẩy) |
302.500 |
59 |
58 |
Đường hẻm Kpă Klơng |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoan |
Hết đường nhà ông Lục Mai |
302.500 |
60 |
59 |
Đường hẻm Lê Quý Đôn |
Đầu ranh giới nhà ông Mơ, Lương |
Hết đường |
302.500 |
61 |
60 |
Đường liên thôn Đông Hà đi thôn 6 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 3 đường vành đai (vườn ông Nhẽ) |
242.000 |
62 |
61 |
Đường hẻm Hùng Vương tổ 2 |
Đầu ranh giới cửa hàng ông Hòa Thủy |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tấn Ngân |
363.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tấn Ngân |
Hết đường |
242.000 |
|||
63 |
|
Lê Chân ((đường N13 (quy hoạch Đ3)) |
Đường D6 (QH.Đ9) |
Đường D1 (QH. Đ2) |
500.000 |
64 |
|
Mạc Đĩnh Chi (đường N12) |
Đường D3 (QH.Đ7) |
Đường D1 (QH.Đ2) |
500.000 |
65 |
|
Trần Khánh Dư (đường D7) |
Đặng Thùy Trâm |
Đường quy hoạch |
400.000 |
66 |
|
Nguyễn Huệ (đường D1 (quy hoạch D2)) |
Đường Hùng Vương |
Ranh giới thị trấn |
500.000 |
67 |
|
Phùng Hưng (Đường N14) |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Vành đai phía Nam |
400.000 |
68 |
|
Phùng Khắc Khoan (đường quy hoạch) |
Đường Hùng Vương |
Đường N2 |
400.000 |
69 |
|
Lý Thường Kiệt (đường D17) |
Đường Hùng Vương |
Đường Sư Vạn Hạnh |
500.000 |
70 |
|
Ngô Sỹ Liên (đường quy hoạch số 24) |
Đường quy hoạch số 20 |
Đường D12 |
500.000 |
71 |
|
Đinh Bộ Lĩnh (đường quy hoạch) |
Đường N5 |
Đường quy hoạch |
500.000 |
72 |
|
Mai Thúc Loan (đường N5) |
Đường quy hoạch |
Đường quy hoạch |
400.000 |
73 |
|
Hồ Tùng Mậu (đường quy hoạch) |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
500.000 |
74 |
|
Phan Châu Trinh (đường quy hoạch D3) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường quy hoạch D2 |
400.000 |
75 |
|
Nguyễn Viết Xuân (đường N15) |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường D5 |
400.000 |
76 |
|
Bùi Thị Xuân (đường quy hoạch D2) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường N17 (QH.D1) |
500.000 |
2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 52/2019/QĐ-UBND |
Nội dung điều chỉnh |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ nơi |
Đến nơi |
|||
1 |
Phan Huy Chú |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Huệ |
Phan Huy Chú |
Đường D6 (QH.Đ9) |
Đường D1 (QH.Đ2) |
2 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Trãi |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
Đường D19 (QH.10) |
3 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
Cuối đường |
|||
4 |
Đặng Thùy Trâm |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm |
Trần Phú nối dài |
Đặng Thùy Trâm |
Nguyễn Trãi (nối dài) |
Trần Phú nối dài |
Trần Phú nối dài |
Hết ranh giới vườn ông Nhẽ |
Trần Phú nối dài |
Cuối đường |
|||
5 |
Đặng Huy Trứ |
Lê Hồng Phong |
Đường QH số 6 |
Đặng Huy Trứ |
Phan Châu Trinh |
Bùi Thị Xuân |
6 |
Hoàng Văn Thụ |
Toàn tuyến |
|
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Đặng Thùy Trâm |
7 |
Cao Bá Quát |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú nối dài |
Cao Bá Quát |
Hoàng Văn Thụ |
Trần Phú |
8 |
Ngô Quyền |
Ngô Văn Sở |
Trần Phú nối dài |
Ngô Quyền |
Đường quy hoạch số 19 |
Trần Phú |
9 |
Tăng Bạt Hổ |
Hùng Vương |
Hết đường |
Tăng Bạt Hổ |
Đặng Thùy Trâm |
Bà Triệu (quy hoạch nối dài) |
10 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hùng Vương |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
Hết khu dân cư |
Ngã 3 nhà ông Xuất |
Hết đường |
|||
11 |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường đi Cầu treo |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Chí Thanh |
Đinh Núp |
12 |
Đào Duy Từ |
Đường QH D2 |
Cầu treo |
Đào Duy Từ |
Tôn Thất Thuyết |
Phan Châu Trinh |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
1 |
Xã Bàu Cạn |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
990.000 |
715.000 |
|
|
Khu vực 2 |
825.000 |
495.000 |
2 |
2 |
Xã Thăng Hưng |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
660.000 |
495.000 |
3 |
3 |
Xã Bình Giáo |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
594.000 |
506.000 |
4 |
4 |
Xã Ia Băng |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
924.000 |
792.000 |
|
|
Khu vực 2 |
363.000 |
|
5 |
5 |
Xã Ia Púch |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
154.000 |
|
6 |
6 |
Xã Ia Mơ |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
143.000 |
|
7 |
7 |
Xã Ia Phìn |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
594.000 |
506.000 |
8 |
8 |
Xã Ia Drang |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.870.000 |
|
9 |
10 |
Xã Ia O |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
275.000 |
220.000 |
|
|
Khu vực 2 |
121.000 |
|
10 |
13 |
Xã Ia Pia |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
462.000 |
|
4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã Bàu Cạn tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Bàu Cạn |
22.200 |
20.930 |
18.200 |
5. Điều chỉnh quy định về giá đất ở, tên đường và cách xác định của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường (lô, khu) |
Từ nơi |
Đến nơi |
Giá đất |
I |
2 |
Khu quy hoạch phía Tây thị trấn (khu vực II, 42 ha) |
|||
1 |
|
Hoàng Diệu |
Hùng Vương |
Bà Triệu |
500.000 |
2 |
|
Phan Huy Chú |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Huệ |
700.000 |
3 |
|
Đường QH D5 (Đi đội 3) |
Hùng Vương |
Hết đường QH D10 |
1.000.000 |
|
Đường QH D10 |
Hết đường (trong khu QH) |
800.000 |
||
4 |
|
Đặng Trần Côn |
Hùng Vương |
Đường N17 (QH Đ3) |
500.000 |
5 |
|
Lương Định Của |
Hùng Vương |
Bà Triệu |
600.000 |
6 |
|
Đoàn Thị Điểm |
Hùng Vương |
Phan Huy Chú |
500.000 |
7 |
|
Ngô Thì Nhậm |
Trần Phú |
Đường D12 |
500.000 |
8 |
|
Đường QH D12 |
Lương Định Của |
Nguyễn Huệ |
400.000 |
9 |
|
Hàm Nghi |
Nguyễn Trãi |
Đường D12 |
500.000 |
10 |
|
Tôn Thất Thuyết |
Hồ Xuân Hương |
Đặng Thùy Trâm |
400.000 |
11 |
|
Hà Huy Tập |
Nguyễn Trãi |
Đặng Thùy Trâm |
423.500 |
II |
3 |
Khu quy hoạch phía Đông bắc thị trấn (khu vực I) |
|||
1 |
|
Đinh Núp |
Hùng Vương |
Hết đường |
250.000 |
III |
6 |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn |
|||
1 |
|
Đường Quốc lộ 19 |
Đường QH A1 |
Đường QH A3 |
2.115.000 |
2 |
|
Đường QH A1 |
Quốc lộ 19 |
Hết đường |
1.175.000 |
3 |
|
Đường QH A2 |
Đường QH A1 |
Đường QH A3 |
1.175.000 |
4 |
|
Đường QH A3 |
Quốc lộ 19 |
Hết đường |
1.175.000 |
IV |
7 |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn (trụ sở UBND xã cũ) |
|||
1 |
|
Đường Quốc lộ 19 |
Đường QH A2 |
Đường QH A3 |
1.170.000 |
2 |
|
Đường QH A1 |
Đường QH A2 |
Đường QH A3 |
715.000 |
V |
8 |
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (Đối diện UBND xã Bàu Cạn 12,9 ha) |
|||
1 |
|
Đường Tỉnh lộ 663 |
Đường QH A4 |
Đường QH A1 |
2.700.000 |
2 |
|
Đường QH A1 |
Tỉnh lộ 663 |
Đường QH A6 |
1.350.000 |
|
Đường QH A6 |
Đường QH A5 |
1.125.000 |
||
3 |
|
Đường QH A2 |
Đường QH A8 |
Đường QH A6 |
1.350.000 |
|
Đường QH A6 |
Đường QH A5 |
1.125.000 |
||
4 |
|
Đường QH A3 |
Đường QH A8 |
Đường QH A6 |
1.350.000 |
5 |
|
Đường QH A4 |
Tỉnh lộ 663 |
Đường QH A6 |
1.350.000 |
6 |
|
Đường QH A5 |
Đường QH A1 |
Hết đường |
1.125.000 |
7 |
|
Đường QH A6 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
1.350.000 |
8 |
|
Đường QH A7 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
1.350.000 |
9 |
|
Đường QH A8 |
Đường QH A1 |
Đường QH A4 |
1.350.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.
III. THAY THẾ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/20219/QĐ-UBND
1. Thay thế một số cụm từ quy định đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
- Thay thế cụm từ “Đường vành đai thôn 6 (đường QH số 15)” bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 02” bằng cụm từ “Hoàng Hoa Thám”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 04” bằng cụm từ “Đặng Huy Trứ”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 05” bằng cụm từ “Hà Huy Tập”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 09” bằng cụm từ “Hoàng Văn Thụ”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 20” bằng cụm từ “Ngô Văn Sở”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 21” bằng cụm từ “Cao Bá Quát”.
- Thay thế cụm từ “Đường QH số 29” bằng cụm từ “Ngô Quyền”.
- Thay thế cụm từ “Đường vào Hội trường TDP 5” bằng cụm từ “Tăng Bạt Hổ”.
- Thay thế cụm từ “Đường đi làng La cũ (tổ 3,5)” bằng cụm từ “Huỳnh Thúc Kháng”.
- Thay thế cụm từ “Đường ven hồ thị trấn” bằng cụm từ “Hồ Xuân Hương”.
- Thay thế cụm từ “Đường đi cầu treo” bằng cụm từ “Đào Duy Từ”.
2. Thay thế cụm từ quy định đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 11: Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku
Thay thế cụm từ: “Gồm các lô G, H, J, M, TT3” thành cụm từ “Khu công nghiệp Nam Pleiku”.
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND
1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||
Vị trí 1: Mặt tiền đường |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét |
||||||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 |
Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||||
1 |
1 |
Trần Hưng Đạo (QL19) |
Cầu Châu Khê |
Hết RG Cổng phụ TTTM |
2.640.000 |
1.056.000 |
924.000 |
792.000 |
660.000 |
528.000 |
396.000 |
Hết RG Cổng phụ TTTM |
Tôn Đức Thắng |
3.960.000 |
1.920.000 |
1.680.000 |
1.440.000 |
1.200.000 |
948.000 |
708.000 |
|||
Tôn Đức Thắng |
Tuệ Tĩnh |
3.240.000 |
1.320.000 |
1.140.000 |
972.000 |
816.000 |
648.000 |
492.000 |
|||
Tuệ Tĩnh |
Đường vào làng Đê Hrel |
2.640.000 |
1.056.000 |
924.000 |
792.000 |
660.000 |
528.000 |
396.000 |
|||
Đường vào làng Đê Hrel |
Cầu Linh Nham |
2.160.000 |
864.000 |
756.000 |
636.000 |
540.000 |
432.000 |
324.000 |
|||
2 |
2 |
Trần Phú |
Tuệ Tĩnh |
Trường Chinh |
2.070.000 |
828.000 |
725.000 |
610.000 |
518.000 |
414.000 |
311.000 |
Trường Chinh |
Nguyễn Văn Linh |
2.420.000 |
968.000 |
847.000 |
726.000 |
605.000 |
484.000 |
363.000 |
|||
3 |
3 |
Lê Quý Đôn |
Lê Hồng Phong |
Ngã 4 vào trường Chu Văn An |
1.265.000 |
713.000 |
633.000 |
552.000 |
472.000 |
380.000 |
276.000 |
Ngã 4 vào trường Chu Văn An |
Hết đường |
946.000 |
374.000 |
330.000 |
286.000 |
242.000 |
187.000 |
143.000 |
|||
4 |
5 |
Nguyễn Văn Linh |
Lý Thái Tổ |
Ngã 4 trường Chu Văn An |
1.265.000 |
713.000 |
633.000 |
552.000 |
472.000 |
380.000 |
276.000 |
Ngã 4 trường Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo |
989.000 |
391.000 |
345.000 |
299.000 |
253.000 |
196.000 |
150.000 |
|||
5 |
14 |
Quang Trung |
Toàn tuyến |
1.600.000 |
720.000 |
682.000 |
630.000 |
530.000 |
450.000 |
360.000 |
|
6 |
15 |
Lê Lai |
Trần Hưng Đạo |
Lê Quý Đôn |
1.920.000 |
720.000 |
682.000 |
630.000 |
530.000 |
450.000 |
360.000 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Văn Linh |
1.265.000 |
363.000 |
340.000 |
300.000 |
260.000 |
220.000 |
170.000 |
|||
Nguyễn Văn Linh |
Đường Vành đai phía Bắc |
713.000 |
310.000 |
200.000 |
160.000 |
130.000 |
120.000 |
110.000 |
|||
Đường Vành đai phía Bắc |
Hết đường |
472.000 |
200.000 |
170.000 |
150.000 |
110.000 |
100.000 |
90.000 |
|||
7 |
20 |
Đường vành đai phía bắc thị trấn |
Lê Hồng Phong |
Đường phía Tây Trường Chu Văn An |
587.000 |
276.000 |
202.000 |
150.000 |
133.000 |
121.000 |
110.000 |
Đường phía Tây Trường Chu Văn An |
Hết đường |
414.000 |
196.000 |
173.000 |
127.000 |
115.000 |
104.000 |
98.000 |
|||
8 |
22 |
Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) |
Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại |
Hết đường nhựa |
1.210.000 |
682.000 |
605.000 |
528.000 |
451.000 |
363.000 |
264.000 |
9 |
|
Võ Văn Kiệt (Đường Đ1) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Giáp làng Đăk Trôk, xã Đăk Yă |
1.056.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Phạm Ngũ Lão (Đường Đ2) |
Đường Đ1 |
Đường Đ3 |
460.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
Trần Quốc Toản (Đường Đ3) |
Đường Đ5 |
Đường Đ2 |
860.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
Nguyễn Đình Chiểu (Đường Đ4) |
Đường Đ5 |
Đường Đ6 |
710.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
Đinh Tiên Hoàng (Đường Đ5) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Thửa đất số 448, tờ bản đồ số 31 |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
Trường Sa (Đường Đ6) |
Đường Đ10 |
Đường Đ4 |
1.550.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Bùi Thị Xuân (Đường Đ8) |
Đường Đ5 |
Đường Đ9 |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Hoàng Sa (Đường Đ9) |
Đường Đ10 |
Thửa đất số 256, tờ bản đồ 31 |
1.550.000 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
Lê Trọng Tấn (Đường Đ10) |
Đường Đ5 |
Đường Đ11 |
1.780.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
Hai Bà Trưng (Đường Đ11) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Thửa đất số 497, tờ bản đồ số 31 |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Đ12) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đ7 |
1.680.000 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
Nguyễn Tất Thành (Đường Đ13) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường bê tông hiện trạng |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông hiện trạng |
Đường Lý Nam Đế (Đ17) |
950.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Đường Lý Nam Đế |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.320.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
|
Trần Thủ Độ (Đường Đ14) |
Đường Đ13 |
Đường Đ14 |
948.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
|
Lý Thường Kiệt (Đường Đ15) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường bê tông hiện trạng |
1.680.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông hiện trạng |
Đường Đ13 |
948.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
|
Võ Nguyên Giáp (Đường Đ16) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường bê tông hiện trạng |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông hiện trạng |
Đường Đ13 |
1.440.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
|
Lý Nam Đế (Đường Đ17) |
Đường Đ16 |
Đường Đ13 |
860.000 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
Trần Quang Khải (Đường Đ18) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đ17 |
1.440.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường Đ17 |
Đường Đ13 |
948.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
|
Võ Chí Công (Đường Đ19) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đ17 |
1.320.000 |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
Trần Đại Nghĩa (Đường Đ20) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Trung tâm GDNN & GDTX huyện |
1.056.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
Ama Quang (Đường Đ21) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu làng Đê Hrel, thị trấn Kon Đơng |
864.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
|
Trần Nhật Duật (Đường Đ23) |
Đường Đ22 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
Chu Văn An (Đường Đ26) |
Đường Đ22 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
Nguyễn Du (Đường Đ27) |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
|
Lê Lợi (Đường Đ28) |
Đường Đ29 |
Đường Lê Quý Đôn |
713.000 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
Yết Kiêu (Đường Đ29) |
Đường Đ28 |
Thửa đất số 237, tờ bản đồ số 13 |
330.000 |
|
|
|
|
|
|
34 |
|
Nguyễn Trãi (Đường Đ30) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Quý Đôn |
1.920.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.265.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hết đường |
713.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
|
Huỳnh Thúc Kháng (Đường Đ31) |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Lê Quý Đôn |
713.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
|
Nay Đer (Đường Đ32) |
Đường Lý Thái Tổ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ Đê Doul, làng Đê Kôp Duol, thị 1 trấn Kon Dơng |
720.000 |
|
|
|
|
|
|
37 |
|
Nguyễn Thái Học (Đường Đ33) |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Phan Đình Giót |
960.000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
Cù Chính Lan (Đường Đ34) |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Đ33 |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
39 |
|
Phan Đình Giót (Đường Đ35) |
Đường Lê Hồng Phong |
Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 23 |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
Kpă Klơng (Đường Đ36) |
Đường Lê Hồng Phong |
Cầu làng Đê Ktu, thị trấn Kon Dơng |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
41 |
|
Đinh Núp (Đường Đ37) |
Đường Lê Hồng Phong |
Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24 |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
42 |
|
Nguyễn Văn Trỗi (Đường Đ38) |
Đường Tuệ Tĩnh |
Cầu làng Đê Rơn, xã Đăk Dirăng |
620.000 |
|
|
|
|
|
|
43 |
|
Nay Phin (Đường Đ39) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 38 |
330.000 |
|
|
|
|
|
|
44 |
|
Y Đôn (Đường Đ40) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Thửa đất số 10, tờ bản đồ 38 |
330.000 |
|
|
|
|
|
|
45 |
|
Các tuyến đường song song với đường Yết Kiêu |
Toàn tuyến |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
Tuệ Tĩnh |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
972.000 |
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||
1 |
1 |
Xã H’ra |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
407.000 |
286.000 |
231.000 |
97.000 |
2 |
2 |
Xã Đak Ta Ley |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
924.000 |
407.000 |
231.000 |
121.000 |
3 |
3 |
Xã Đak Yă |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
924.000 |
605.000 |
253.000 |
121.000 |
4 |
4 |
Xã Đak Djrang |
|
|
|
|
- |
|
Khu vực 1 |
1.518.000 |
935.000 |
253.000 |
121.000 |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
3.1. Các khu quy hoạch trên địa bàn xã Đak Đjrăng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT |
Tên đường (lô, khu) |
Giá đất |
I |
|
Khu quy hoạch trung tâm xã |
|
1 |
2.2 |
Khu A4 |
|
- |
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ5 |
|
+ |
|
Từ lô 4-08 đến lô 4-10 và từ lô 4-19 đến lô 4-30 |
2.160.000 |
- |
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ xã |
|
+ |
|
Lô 4-32 |
4.860.000 |
+ |
|
Từ lô 4-34 đến lô 4-37 |
4.224.000 |
+ |
|
Lô 4-38 |
5.244.000 |
- |
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ4 |
|
+ |
|
Lô 4-05 |
2.660.000 |
+ |
|
Lô 4-04 |
2.320.000 |
2 |
2.3 |
Khu A5 |
|
- |
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ3 |
|
+ |
|
Từ lô 5-19 đến lô 5-30 |
2.580.000 |
+ |
|
Lô 5-37 |
2.664.000 |
- |
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch D4, Đ5 |
|
+ |
|
Các lô 5-01, 5-05 |
2.660.000 |
+ |
|
Từ lô 5-02 đến lô 5-04 |
2.320.000 |
+ |
|
Từ lô 5-06 đến lô 5-16 |
2.160.000 |
+ |
|
Lô 5-17 |
2240.000 |
3 |
2.4 |
Khu A6 |
|
+ |
|
Lô 6-01 |
2.660.000 |
+ |
|
Từ lô 6-02 đến lô 6-04 |
2.320.000 |
+ |
|
Lô 6-05 |
2.870.000 |
+ |
|
Từ lô 6-06 đến lô 6-15 |
2.430.000 |
+ |
|
Lô 6-16 |
2.870.000 |
II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND
- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.