Quyết định 4200/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 4200/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Hoàng Minh Cường |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4200/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 5541/TTr- SCT ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, mới ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, mới ban hành: 57 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính mới ban hành. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết, tại Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường, đặc khu để niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan có liên quan xây dựng/thay thế/gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố ngay sau khi nhận được Quyết định này.
b) Đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 57 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 51 TTHC)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4200/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 5541/TTr- SCT ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, mới ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, mới ban hành: 57 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính mới ban hành. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết, tại Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường, đặc khu để niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan có liên quan xây dựng/thay thế/gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố ngay sau khi nhận được Quyết định này.
b) Đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 57 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 51 TTHC)
|
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
|||
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||||
|
Theo quy định |
sau cắt giảm |
|
|||||||||
|
I |
LĨNH VỰC ĐIỆN (03 TTHC) |
|
|||||||||
|
1 |
1.013411 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
14 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Có |
X |
|
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
|
|
|
2 |
1.013412 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
14 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Có |
X |
|
|
||
|
3 |
1.013416 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Có |
X |
|
|
||
|
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (9 TTHC) |
|
|||||||||
|
4 |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
5 |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
6 |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
7 |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
8 |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
9 |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
10 |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
11 |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
12 |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
III |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|
|||||||||
|
13 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
X |
|
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ- CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
14 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
X |
|
|
||
|
IV |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (03 TTHC) |
|
|||||||||
|
15 |
1.004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
x |
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
|
|
16 |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 7,5 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 3,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
x |
|
||
|
17 |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
x |
|
||
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
|
|||||||||
|
18 |
1.001158 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; - Thông tư số 55/2015/NĐ-CP ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. - Công văn số 1527/VP-GT ngày 23/3/2016 của Văn Phòng UBND thành phố về việc cơ quan thẩm quyền chủ trì tổ chức việc xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ. Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC) |
|
|||||||||
|
19 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không quy định |
x |
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
VII |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|
|||||||||
|
20 |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính Phủ về Về quản lý, phát triển cụm công nghiệp - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ Công Thương về Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp - Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
|
|
|
VIII |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (03 TTHC) |
|
|||||||||
|
21 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc.từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
|
X |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 - Thông tư số 23/2024/TT-BCT của Bộ Công thương ngày 07 tháng 11 năm 2025; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
22 |
2.000229 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
|
X |
|
||
|
23 |
2.000210 |
Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
X |
|
|
||
|
IX |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT ( 09 TTHC) |
|
|||||||||
|
24 |
2.001547 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
1.200.000 VNĐ |
|
X |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày của Chính phủ sửa đổi 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
25 |
2.001175 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
X |
|
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
|
|
26 |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
|
X |
|
||
|
27 |
1.002758 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
1.200.000 VNĐ |
|
X |
|
||
|
28 |
2.001161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
X |
|
|
||
|
29 |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
|
X |
|
||
|
30 |
1.011506 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
1.200.000 VNĐ |
|
X |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày của Chính phủ sửa đổi 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
|
|
31 |
1.011507 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
X |
|
|
||
|
32 |
1.011508 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
-Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 6 ngày làm việc. - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 7,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
600.000 VNĐ |
|
X |
|
||
|
X |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) |
|
|||||||||
|
33 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
x |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương - Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
|
|
|
34 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh : 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp khác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh : 12,5 ngày làm việc - Trường hợp khác: 1,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
||
|
XI |
LĨNH VỤC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (15 TTHC) |
|
|||||||||
|
35 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
36 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
37 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
38 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
39 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
40 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
28 ngày làm việc/10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày làm việc /05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
41 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
42 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
43 |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT. |
27,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
|
|
|
44 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
|
|
45 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
46 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
47 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
48 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
49 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
|
||
|
XII |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 TTHC) |
|
|||||||||
|
50 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
- Nghị định 69/2018/NĐ-CP. - Thông tư 12/2018/TT-BCT. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT. |
|
|
|
51 |
1.001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không có |
x |
|
- Nghị định 69/2018/NĐ-CP. - Thông tư 12/2018/TT-BCT. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT. |
|
|
|
|||||||||||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
||
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||||
|
Theo quy định |
sau cắt giảm |
|
||||||||
|
I |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|
||||||||
|
1 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
|
2 |
2.001261 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai chỉnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
|
|
3 |
2.001270 |
Cấp điều Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (03 TTHC) |
|
||||||||
|
4 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ vè sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/69/2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
|
|
5 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 5 ngày làm việc Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 3,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
|
|
|
|
6 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
X |
|
|
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|||||
|
Theo quy định |
sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
|||||||||
|
I |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC) |
|||||||||||
|
1 |
1.000799 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác của thương nhân, tổ chức |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác của thương nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không |
X |
|
- Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày ngày 16 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử. - Thông tư 59/2015/TT- BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động; - Thông tư 01/2022/TT- BCT ngày 18/01/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT |
|||
|
2 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không |
X |
|
||||
|
3 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không |
X |
|
||||
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC) |
|||||||||||
|
4 |
1.001335 |
Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
|
X |
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh cực công nghiệp và thương mại. |
|||
|
III |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
|||||||||||
|
5 |
1.000421 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa |
3 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
X |
|
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|||
|
IV |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (01 TTHC) |
|||||||||||
|
6 |
2.001384 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 12,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công TP. Hải Phòng |
Không |
|
X |
+ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. + Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. + Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|||
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC)
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (thực hiện thông qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử - không thiết lập quy trình trên Cổng Dịch vụ công thành phố). - Mã TTHC: 1.000799
1.1. Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc (giảm 3,5 ngày làm việc so với quy định)
1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công CV thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/2 ngày làm việc |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1/2 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
Không tính thời gian |
1.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp trực tuyến hồ sơ sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày có sự thay đổi.
- Công chức của phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận trong vòng 1/4 ngày làm việc và báo cáo Lãnh đạo phòng. Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương mại xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 2,75 ngày làm việc, phòng Quản lý Thương mại xem xét, kiểm tra; báo cáo Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả.
c) Trả kết quả
- Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thủ tục: Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng (thực hiện thông qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử - không thiết lập quy trình trên Cổng Dịch vụ công thành phố) - Mã TTHC: 1.002968
2.1. Thời hạn giải quyết: 1,5 ngày làm việc (giảm 1,5 ngày làm việc so với quy định)
2.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công CV thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
1/2 ngày làm việc |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1/4 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
Không tính thời gian |
2.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp trực tuyến hồ sơ thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi có sự thay đổi thông tin hoặc ngừng hoạt động.
- Công chức của phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận trong vòng 1/4 ngày làm việc và báo cáo Lãnh đạo phòng. Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương mại xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc, phòng Quản lý Thương mại xem xét, kiểm tra; báo cáo Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả.
- Trong thời hạn 1/4 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả.
c) Trả kết quả
- Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
3. Thủ tục: Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng (thực hiện thông qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử - không thiết lập quy trình trên Cổng Dịch vụ công thành phố) - Mã TTHC: 1.000758
3.1. Thời hạn giải quyết: 1,5 ngày làm việc (giảm 1,5 ngày làm việc so với quy định)
3.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công CV thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
1/2 ngày làm việc |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
1/4 ngày làm việc |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1/4 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại |
Không tính thời gian |
3.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp trực tuyến hồ sơ Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi có sự thay đổi thông tin hoặc ngừng hoạt động.
- Công chức của phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận trong vòng 1/4 ngày làm việc và báo cáo Lãnh đạo phòng. Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương mại xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc, phòng Quản lý Thương mại xem xét, kiểm tra; báo cáo Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả.
- Trong thời hạn 1/4 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả.
c) Trả kết quả
- Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC)
4. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước - Mã TTHC: 1.001335.
4.1. Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc (60 giờ làm việc) (đã cắt giảm thời gian 50%)
4.2. Phí/Lệ phí: Theo quy định
4.3. Sơ đồ Quy trình giải quyết:


4.4. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính công của thành phố hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở Công thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ trong thời gian 2 giờ làm việc về bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý công nghiệp. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định
Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng Quản lý công nghiệp thẩm định hồ sơ.
Trong thời gian 02 giờ làm việc Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp chuyển hồ sơ sang chuyên viên thụ lý.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý công nghiệp tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Phòng Quản lý công nghiệp chuyển hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của thành phố trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày Lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)
5. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa (Mã TTHC: 1.000421) (Áp dụng đối với hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật)
5.1. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo để chủ hàng yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Sở Công Thương xem xét điều chỉnh, cấp lại Giấp phép cho thương nhân.
5.2. Quy trình giải quyết:
5.2.1. Sơ đồ thực hiện


5.2.2. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công.
- Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đầu tư và hợp tác quốc tế trong thời hạn 01 giờ làm việc. Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trưởng phòng Quản lý Đầu tư và Hợp tác quốc tế - Sở Công Thương phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ trong thời hạn 01 giờ làm việc.
- Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư và Hợp tác quốc tế được phân công tiến hành thụ lý, thẩm định hồ sơ trong thời hạn 1,5 ngày làm việc.
- Sau khi thẩm định xong, Trưởng phòng chuyên môn xem xét kết quả giải quyết và trình Lãnh đạo Sở trong thời hạn 0,5 ngày làm việc.
- Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ trong thời hạn 0,5 ngày làm việc.
- Sau khi được phê duyệt, chuyên viên Sở tiếp nhận kết quả và chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn 02 giờ làm việc.
c) Trả kết quả
Công chức Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ từ Chuyên viên Sở chuyển đến hoàn thiện bàn giao kết quả cho bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (01 TTHC)
6. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
6.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12,5 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết).
6.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:

6.3 Diễn giải hồ sơ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị thẩm định trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trong thời hạn 1/4 ngày làm việc, Công chức của Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đảm bảo đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, số hóa tài liệu và chuyển Phòng QLNL tiếp nhận, giải quyết qua Cổng dịch vụ công; Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức/cá nhân hoặc từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, lãnh đạo Phòng QLNL giao và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công thụ lý để xem xét, giải quyết.
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hoặc hồ sơ bổ sung, Công chức có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Công chức tham mưu cho lãnh đạo Phòng có văn bản yêu cầu cho chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện sửa đổi, bổ sung hồ sơ; gửi thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để Trung tâm Phục vụ hành chính công liên hệ với tổ chức đề nghị bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo thông báo của phòng chuyên môn. Thời gian bổ sung hồ sơ là 30 ngày và không được tính vào trong thời gian giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức thụ lý hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng về hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và dự thảo thông báo của Sở về việc trả lại hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do không đủ điều kiện giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng xem xét để Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tổ chức đã nộp phí thẩm định:
+ Trong thời hạn 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tùy theo quy mô, tính chất của từng trường hợp, Công chức được phân công thụ lý hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng về hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định và xin lịch để tiến hành tổ chức phương án thẩm tra, xác minh, kiểm tra tại cơ sở (nếu thấy cần thiết). Quá trình thẩm tra, xác minh phải được lập thành biên bản và lưu vào hồ sơ giải quyết.
Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời giải quyết chuyên viên thụ lý hồ sơ lập Tờ trình của Phòng, dự thảo văn bản của Sở trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt nội dung Tờ trình, ký tắt vào Văn bản để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước thời hạn trả kết quả.
Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc không phù hợp với đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn giải quyết, chuyên viên thụ lý hồ sơ lập Tờ trình của Phòng, dự thảo văn bản của Sở yêu cầu chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt nội dung Tờ trình, ký tắt vào Văn bản để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt trước thời hạn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: Phòng Quản lý Năng lượng tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản xin lỗi cá nhân, tổ chức, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn trả kết quả lần sau. Thời hạn trả kết quả lần sau không được quá 1/3 thời gian quy định giải quyết công việc đó.
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng kiểm tra, xem xét kết quả thẩm định hồ sơ tại dự thảo Tờ trình của Phòng và dự thảo văn bản. Ký duyệt nội dung Tờ trình và ký tắt vào dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Trong trường hợp cần thiết, Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng sẽ trả hồ sơ cho chuyên viên thụ lý để giải trình, làm rõ
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (văn bản phê duyệt) và chuyển kết quả TTHC cho Chuyên viên phòng QL Năng lượng. Trong trường hợp cần thiết, Giám đốc Sở sẽ trả hồ sơ cho Phòng chuyên môn để giải trình, làm rõ
c) Trả kết quả
Công chức Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận kết quả từ Phòng Quản lý năng lượng và chuyển ngay cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
|
I |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ CHỢ |
||
|
1 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính |
|
2 |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
3 |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh