Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
1.014125.H01 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
2 |
1.014126.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
3 |
1.014127.H01 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
1. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014125
I |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01; 02 - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tổ chức kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
96 giờ làm việc |
Dự thảo các văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký tắt dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Công Thương. |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
Dự thảo Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Chuyển Văn thư sở quét ký số |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
04 giờ làm việc |
Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 6 |
+ Ký số tờ trình + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
20 giờ làm việc |
|
|
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết: - Giấy chứng nhận Mẫu 03. |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
7.2 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
04 giờ làm việc |
||
7.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
||
7.4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
08 giờ làm việc |
||
7.5 |
+ Ký số, vào sổ theo dõi + Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
+ Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014126
I |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 04; 02 - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
02 giờ làm việc |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
06 giờ làm việc |
Dự thảo các văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký tắt dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Công Thương. |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Chuyển Văn thư sở quét ký số |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 6 |
+ Ký số tờ trình |
Văn thư Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
08 giờ làm việc |
|
|
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết: |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
7.2 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
02 giờ làm việc |
||
7.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
7.4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
7.5 |
+ Ký số, vào sổ theo dõi + Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
+ Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
3. Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014127
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
1.014125.H01 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
2 |
1.014126.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
3 |
1.014127.H01 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
1. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014125
I |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01; 02 - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tổ chức kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
96 giờ làm việc |
Dự thảo các văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký tắt dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Công Thương. |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
Dự thảo Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Chuyển Văn thư sở quét ký số |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
04 giờ làm việc |
Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 6 |
+ Ký số tờ trình + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
20 giờ làm việc |
|
|
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết: - Giấy chứng nhận Mẫu 03. |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
7.2 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
04 giờ làm việc |
||
7.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
||
7.4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
08 giờ làm việc |
||
7.5 |
+ Ký số, vào sổ theo dõi + Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
+ Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014126
I |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 04; 02 - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
02 giờ làm việc |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
06 giờ làm việc |
Dự thảo các văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký tắt dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Công Thương. |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Chuyển Văn thư sở quét ký số |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 6 |
+ Ký số tờ trình |
Văn thư Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
08 giờ làm việc |
|
|
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết: |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
7.2 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
02 giờ làm việc |
||
7.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
7.4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
7.5 |
+ Ký số, vào sổ theo dõi + Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
+ Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
3. Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản - 1.014127
I |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||
TT |
Trình tự giải quyết TTHC |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 09 - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Thông tư số 43/2025/TT-BCT |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
02 giờ làm việc |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
06 giờ làm việc |
Dự thảo các văn bản có liên quan |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký tắt dự thảo và trình Lãnh đạo Sở Công Thương. |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Chuyển Văn thư sở quét ký số |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
Tờ trình (kèm báo cáo) |
|
Bước 6 |
+ Ký số tờ trình + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
08 giờ làm việc |
|
|
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi |
|
7.2 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
02 giờ làm việc |
|
|
7.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
|
|
7.4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
|
|
7.5 |
+ Ký số, vào sổ theo dõi + Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
+ Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|