Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
| Số hiệu | 411/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 08/03/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 08/03/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
| Người ký | Lê Văn Sử |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 411/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 08/12/2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 411/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Số hồ sơ TTHC bị sửa đổi |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
01 |
T-CMU-288682-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
02 |
T-CMU-288683-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
|
03 |
T-CMU-288684-TT |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
|
04 |
T-CMU-288686-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
|
05 |
T-CMU-288687-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
|
06 |
T-CMU-288688-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
07 |
T-CMU-288689-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
|
08 |
T-CMU-288690-TT |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
|
09 |
T-CMU-288691-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
|
10 |
T-CMU-288692-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
|
|
11 |
T-CMU-288693-TT |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
|
12 |
T-CMU-288694-TT |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
13 |
T-CMU-288695-TT |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
14 |
T-CMU-288696-TT |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
15 |
T-CMU-288697-TT |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 411/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 08/12/2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 411/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Số hồ sơ TTHC bị sửa đổi |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
01 |
T-CMU-288682-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
02 |
T-CMU-288683-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
|
03 |
T-CMU-288684-TT |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
|
04 |
T-CMU-288686-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
|
05 |
T-CMU-288687-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
|
06 |
T-CMU-288688-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
07 |
T-CMU-288689-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
|
08 |
T-CMU-288690-TT |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
|
09 |
T-CMU-288691-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
|
10 |
T-CMU-288692-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
|
|
11 |
T-CMU-288693-TT |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
|
12 |
T-CMU-288694-TT |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
13 |
T-CMU-288695-TT |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
14 |
T-CMU-288696-TT |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
15 |
T-CMU-288697-TT |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
