Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 408/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BCT ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 92/TTr-SCT ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi; điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại số 492 Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024. - Thông tư số 43/2025/TT-BCT ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
3 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Công Thương (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BCT ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 92/TTr-SCT ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi; điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại số 492 Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024. - Thông tư số 43/2025/TT-BCT ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
3 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Công Thương (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Công Thương, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Kỹ thuật an toàn – Môi trường, viết tắt là: “Phòng KTATMT”.
+ Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu, viết tắt là: “Công chức tại Trung tâm”.
1. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, kiểm tra, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT tham mưu xử lý, thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Giấy mời/Thông báo kiểm tra địa điểm sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tổ chức huấn luyện, kiểm tra |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra, chấm điểm. |
Phòng KTATMT |
6,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Bài kiểm tra, kết quả chấm điểm - Văn bản liên quan |
B6: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
0,5 ngày làm việc |
||
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng tham mưu xử lý. |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Quyết định, Giấy chứng nhận. |
B13: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Phòng Hành chính - Quản trị - Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Quyết định, Giấy chứng nhận. |
B14: Số hóa kết quả giải quyết |
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho. |
B15: Trả kết quả giải quyết |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Nhóm các TTHC:
2. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
3. Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
1,5 giờ làm việc |
||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
1,5 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
1,5 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng tham mưu xử lý. |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng |
03 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Giấy chứng nhận |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Quyết định, Giấy chứng nhận |
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Phòng Hành chính - Quản trị - Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 giờ làm việc |
- Quyết định, Giấy chứng nhận |
B13: Số hóa kết quả giải quyết |
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Phòng Công nghiệp – Xây dựng |
1,5 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho. |
B14: Trả kết quả giải quyết |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |