Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Số hiệu | 40/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Công văn số 1624/UBND-TNMT và Công văn số 1628/UBND-TNMT ngày 15/11/2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-TNMT ngày 09/01/2017 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 04 khu vực tại địa bàn xã Cẩm Lý và xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam vào Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, với tổng diện tích 169.900m2, tài nguyên dự báo 2.298.000 m3 (chi tiết theo Phụ lục gửi kèm).
2. Mục tiêu bổ sung quy hoạch: Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng, đắp nền công trình xây dựng dự án Nhà máy Nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang; dự án nâng cấp tuyến đê tả Lục Nam đoạn giao Quốc lộ 37-Núi xẻ và tuyến đê Vũ Xá-Đan Hội, huyện Lục Nam.
3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tmh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai vị trí, tọa độ các khu vực được bổ sung Quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.
2. Bàn giao các khu vực đã bổ sung Quy hoạch tại thực địa cho UBND huyện Lục Nam, UBND xã Cẩm Lý, UBND xã Bắc Lũng để quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND xã Cẩm Lý, Chủ tịch UBND xã Vũ Xá; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY
HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi 6°) |
Loại đất, hiện trạng |
Quy mô |
Mục đích quy hoạch |
Giai đoạn quy hoạch |
Ghi chú |
||
X(m) |
Y(m) |
Diện tích (m2) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
||||||
1 |
Khu vực Hang Khống, Gốc Ngái, thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
2344 737 |
642 281 |
Đất rừng sản xuất |
59.900 |
1.198.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang |
2 |
Khu vực Hố Lòng Thuyền, thôn Hố Mỵ, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
2348 727 |
642 230 |
Đất rừng sản xuất |
30.000 |
300.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
|
3 |
Khu Đồi Rừng Nghè, thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
2349 817 |
643 379 |
Đất rừng sản xuất |
50.000 |
500.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền dự án nâng cấp tuyến đê tả Lục Nam đoạn giao Quốc lộ 37-Núi Xẻ và tuyến đê Vũ Xá- Đan Hội, huyện Lục Nam |
4 |
Khu Đồi Mươi, thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
2349 510 |
643 084 |
Đất rừng sản xuất |
30.000 |
300.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017-2020 |
|
|
Tổng cộng (04 khu vực) |
|
|
|
169.900 |
2.298.000 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Công văn số 1624/UBND-TNMT và Công văn số 1628/UBND-TNMT ngày 15/11/2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-TNMT ngày 09/01/2017 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 04 khu vực tại địa bàn xã Cẩm Lý và xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam vào Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, với tổng diện tích 169.900m2, tài nguyên dự báo 2.298.000 m3 (chi tiết theo Phụ lục gửi kèm).
2. Mục tiêu bổ sung quy hoạch: Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng, đắp nền công trình xây dựng dự án Nhà máy Nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang; dự án nâng cấp tuyến đê tả Lục Nam đoạn giao Quốc lộ 37-Núi xẻ và tuyến đê Vũ Xá-Đan Hội, huyện Lục Nam.
3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tmh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai vị trí, tọa độ các khu vực được bổ sung Quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.
2. Bàn giao các khu vực đã bổ sung Quy hoạch tại thực địa cho UBND huyện Lục Nam, UBND xã Cẩm Lý, UBND xã Bắc Lũng để quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND xã Cẩm Lý, Chủ tịch UBND xã Vũ Xá; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY
HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi 6°) |
Loại đất, hiện trạng |
Quy mô |
Mục đích quy hoạch |
Giai đoạn quy hoạch |
Ghi chú |
||
X(m) |
Y(m) |
Diện tích (m2) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
||||||
1 |
Khu vực Hang Khống, Gốc Ngái, thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
2344 737 |
642 281 |
Đất rừng sản xuất |
59.900 |
1.198.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang |
2 |
Khu vực Hố Lòng Thuyền, thôn Hố Mỵ, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
2348 727 |
642 230 |
Đất rừng sản xuất |
30.000 |
300.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
|
3 |
Khu Đồi Rừng Nghè, thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
2349 817 |
643 379 |
Đất rừng sản xuất |
50.000 |
500.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017- 2020 |
Đáp ứng nguyên liệu đất san lấp, đắp nền dự án nâng cấp tuyến đê tả Lục Nam đoạn giao Quốc lộ 37-Núi Xẻ và tuyến đê Vũ Xá- Đan Hội, huyện Lục Nam |
4 |
Khu Đồi Mươi, thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
2349 510 |
643 084 |
Đất rừng sản xuất |
30.000 |
300.000 |
Thăm dò, khai thác |
2017-2020 |
|
|
Tổng cộng (04 khu vực) |
|
|
|
169.900 |
2.298.000 |
|
|
|