Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 396/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 16/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Minh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 396/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm 73 quy trình cấp tỉnh và 42 quy trình cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (35 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 396/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm 73 quy trình cấp tỉnh và 42 quy trình cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (35 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
5. Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000451)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
13.1. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc đối với cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
08 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
13.2. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày là việc đối với cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
(Mã TTHC: 1.013763)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,75 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
20. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.000154)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,75 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
27. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên (Mã TTHC: 1.012958)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
28. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã TTHC: 1.004999)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
31. Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (Mã TTHC: 3.000299)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
33. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật (Mã TTHC: 3.000301)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
7. Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (Mã TTHC: 1.013757)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
11. Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Mã TTHC: 3.000317)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo học kỳ hoặc theo năm học (Thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày làm việc |
15.1. 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 62 Nghị định số 142/2025/NĐ-CP
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày làm việc |
15.2. 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
09 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
20. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (Mã TTHC: 1.005008)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày làm việc |
21. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (Mã TTHC: 1.004988)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
22. Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục (Mã TTHC: 3.000297)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
24. Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục (Mã TTHC: 3.000302)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 ngày |
25. Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại (Mã TTHC: 3.000303)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày làm việc |
26. Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật (Mã TTHC: 3.000304)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 ngày |
27. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) (Mã TTHC: 3.000465)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
28. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) (Mã TTHC: 3.000466)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1,5 ngày làm việc |
29. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã TTHC: 1.000715)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
30. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã TTHC: 1.000713)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
31. Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã TTHC: 1.000711)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
32. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (Mã TTHC: 1.000288)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
33. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (Mã TTHC: 1.000280)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
34. Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Mã TTHC: 1.000691)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 tháng và 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng Hành chính (HC) |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực |
31 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng HC |
Giám đốc Trung tâm |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho phòng hành chính |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng Hành chính (HC) |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực |
31 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng HC |
Giám đốc Trung tâm |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho phòng hành chính |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
37. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Mã TTHC: 1.005090)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, trình UBND cấp xã phê duyệt kết quả tuyển sinh và thông báo kết quả phê duyệt |
Hội đồng tuyển sinh |
Theo hướng dẫn hằng năm của Sở GDĐT |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ của hội đồng tuyển sinh, xử lý và trả kết quả |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
38. Xét, cấp học bổng chính sách (Mã TTHC: 1.002407)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh viên, học viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, trình UBND cấp xã phê duyệt kết quả tuyển sinh và thông báo kết quả phê duyệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ của hội đồng tuyển sinh, xử lý và trả kết quả |
Sở Nội vụ |
34 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (42 TTHC)
1. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã TTHC: 1.012961)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
2. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (Mã TTHC: 1.006390)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
3. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (Mã TTHC: 1.006444)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
4. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã TTHC: 1.006445)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
6. Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập (Mã TTHC: 1.012971)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
09 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
7. Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại (Mã TTHC: 1.012972)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
8. Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập (Mã TTHC: 1.012973)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
10. Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học (Mã TTHC: 1.012963)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (Mã TTHC: 2.001842)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (Mã TTHC: 1.004552)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (Mã TTHC: 1.004563)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
15. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (Mã TTHC: 1.005099)
15.1. Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
Trường nơi chuyển đến |
|||
|
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng Hành chính (HC) |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng HC |
Hiệu trưởng nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
Trường nơi chuyển đi: |
|||
|
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng HC trường nơi chuyển đi |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đi |
01 ngày |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng HC |
Hiệu trưởng nơi chuyển đi |
01 ngày |
|
Trường nơi chuyển đến |
|||
|
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng HC trường nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra, tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. |
Hiệu trưởng nơi chuyển đến |
01 ngày |
15.2. Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
Trường nơi chuyển đến |
|||
|
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng Hành chính (HC) |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực trường nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ |
Hiệu trưởng nơi chuyển đến |
01 ngày |
|
B4 |
Tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp. |
Hiệu trưởng nơi chuyển đến |
07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
19 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
21. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Mã TTHC: 2.002418)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
22. Tuyển sinh trung học cơ sở (Mã TTHC: 3.000182)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, trình UBND cấp xã phê duyệt kết quả tuyển sinh và thông báo kết quả phê duyệt |
Hội đồng tuyển sinh |
Theo hướng dẫn hằng năm của Sở GDĐT |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ của hội đồng tuyển sinh, xử lý và trả kết quả |
UBND cấp xã |
Chưa có quy định cụ thể |
23. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (Mã TTHC: 2.002482)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
06 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
24. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (Mã TTHC: 2.002483)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
06 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
25. Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng (Mã TTHC: 1.012969)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
09 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
26. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (Mã TTHC: 1.012970)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
27. Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng (Mã TTHC: 3.000307)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
24 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
14 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Việc chi trả được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
29 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
34. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (Mã TTHC: 1.001622)
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Uỷ ban nhân dân cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
18 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
18 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
11 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
37. Xét, cấp học bổng chính sách (Mã TTHC: 1.002407)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh viên, học viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
29 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
38. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) (Mã TTHC: 3.000467)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
39. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) (Mã TTHC: 3.000468)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Ủy ban nhân dân cấp xã đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
|
29 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Phòng Hành chính (HC) |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng HC - Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Viên chức phụ trách lĩnh vực |
31 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ Phòng HC |
Giám đốc Trung tâm |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho phòng hành chính |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
42. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Mã TTHC: 1.005090)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trước khi khai giảng năm học.1.008950
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, trình UBND cấp xã phê duyệt kết quả tuyển sinh và thông báo kết quả phê duyệt |
Hội đồng tuyển sinh |
Theo hướng dẫn hằng năm của Sở GDĐT |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ của hội đồng tuyển sinh, xử lý và trả kết quả |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh