Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 39/2025/QĐ-UBND điều chỉnh vị trí trong bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 và Quyết định 62/2024/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai

Số hiệu 39/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2025
Ngày có hiệu lực 14/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2024/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2024 CỦA UBND TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 257 LUẬT ĐẤT ĐAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025; Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2117/TTr-TNMT ngày 25/4/2025; Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Văn bản thẩm định số 1500/CV-HĐTĐBGĐ ngày 21/4/2025; Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 115/BC-STP ngày 25/4/2025; ý kiến của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh và của Đảng ủy UBND tỉnh tại Văn bản số 378-CV/ĐU ngày 03/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số vị trí trong bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh “Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai năm 2024 như sau:

Nội dung, vị trí, mức giá điều chỉnh cụ thể theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14/5/2025 và được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế khu vực III; Chủ tịch UBND các địa phương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện quyết định nêu trên, khi có sự thay đổi về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị liên quan thì các đơn vị mới tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ tương ứng sẽ tiếp tục tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: NN&MT, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT - UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh Quảng Ninh;
- Trung tâm Công báo;
- TTTT tỉnh Quảng Ninh;
- V0-4; QLĐĐ1,2,3; TM7, TH;
- Lưu VP, QLĐĐ2;
Đ10bản, QĐ15.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 03/5/2025 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

III

PHƯỜNG HỒNG HẢI

 

8.1

Khu tự xây đồi Văn nghệ (Trừ dãy bám đường Nguyễn Văn Cừ). Dãy 2-:-4

 

-

Điều chỉnh (lần 3) QH chi tiết mặt bằng tỷ lệ 1/200 một phần thửa đất số 91+159 tờ bản đồ địa chính số 24, thuộc tổ 8 khu 5 phường Hồng Hải, TP Hạ Long

40.660.000

VII.I

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

7

Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành).

 

7.2

Khu C, D, Khu dân cư bám đường dự án (trừ các thửa bám đường Tô Hiến Thành) và khu còn lại

40.950.000

VII.II

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Yết Kiêu cũ)

 

19

Khu tự xây bám Hồ điều hòa Yết Kiêu

74.230.000

IX

PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

 

1.2

Đường 18A mới. Đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến giáp Hà Khẩu.

 

-

QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại phường Giếng Đáy

30.500.000

3.1

Đường 279. Đoạn từ Trụ sở UBND phường đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37).

 

-

QH khu dân cư, tái định cư tại khu 5, phường Giếng Đáy

20.000.000

10

Khu tự xây đồi Bạch Đàn

21.090.000

17

Khu tái định cư Đông Nam quảng trường ga (Trừ ô bám đường Hạ Long)

 

-

Khu tái định cư Đông Nam Quảng trường ga

30.400.000

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

7.3

Đường Cái Dăm. Đoạn từ hết thửa 112 tờ BĐĐC số 96 đến đường vào khu tự xây cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân Tỉnh đội (Khu Trại vải cũ).

 

-

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các thửa đất nông nghiệp tại tờ bản đồ địa chính số 82 và 96 khu 7, phường Bãi Cháy Lô LK1, LK2, LK3

52.200.000

-

Quy hoạch tổng thể mặt bằng 1/200 tại thửa đất số 64 tờ bản đồ địa chính 96, phường Bãi Cháy (Khu 7 Bãi cháy):

46.200.000

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

1.3

Quốc lộ 18A mới. Đoạn từ ngã ba Hùng Thắng đến Cửa hàng xăng 58

 

 -

Khu dân cư đô thị mới Đồn Điền

26.800.000

4.2

Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2. Đoạn từ hết đường lên trường học đến hết địa phận phường.

 

 -

Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể khu 3 phường Hà Khẩu

33.900.000

13

Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long (Khu A, Khu B thuộc địa phận phường Hà Khẩu)

 

 -

Lô TĐC 1, TĐC 2 Khu đô thị Nam ga Hạ Long

35.000.000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

5

Khu Tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng

 

 -

Các ô đất bám 1 mặt đường rộng từ 10,5m trở lên

60.340.000

 -

Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m và các ô đất còn lại

55.200.000

XIV

PHƯỜNG HÀ LẦM

 

13

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại quỹ đất liền kề với khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm (bao gồm các thửa đất dân cư hiện hữu tiếp giáp đường dự án đã đầu tư cơ sở hạ tầng)

 

 -

Các ô đất tiếp giáp đường dọc mương

65.000.000

XX

PHƯỜNG ĐẠI YÊN

 

4

Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư) bao gồm các thửa đất khu dân cư tiếp giáp đường dự án

 

-

Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m

22.800.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

1.4

Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ giáp ranh phường Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân Chủ. Từ số nhà 341 ông Tạ Văn Tuấn (bên trái), số nhà 348 ông Trần Đức Thiện (bên phải) đến hết đất nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái), nhà ông Trịnh Văn Thiệu số nhà 520 (bên phải). Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

 

-

TĐC Khu 2 phường Hoành Bồ

13.930.000

5.4

Các ô đất thuộc khu đô thị khu 5 và khu đô thị Bắc Sông Trới

 

-

Các ô đất bám trục đường bê tông từ giáp đường Lê Lợi (phía sau số nhà 130 bên phải tuyến, phía sau số nhà 132 bên trái tuyến) đến phố Lê Lai và từ phố Lê Lai đến sông Trới (trừ các ô đất bám phố Lê Lai)

18.500.000

-

Các ô đất còn lại

15.000.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU)

 

3.1

Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ: Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương)

 

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

340.000

II

XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU)

 

2.6.3

Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng

 

-

Các ô đất liền kề thuộc điều chỉnh cục bộ khu tái định cư xóm Làng

7.500.000

5.1

Quy hoạch tái định cư thôn Đá Trắng

 

-

Các ô còn lại khu quy hoạch

5.500.000

VIII

XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI)

 

4

Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang.

 

-

Các ô đất bám đường chính tiếp giáp QL 279

10.800.000

-

Các ô đất thuộc lô biệt thự bám đường gom tuyến đường nối QL 279 với đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn

6.800.000

-

Các ô đất biệt thự tiếp giáp đường 7,5m

5.740.000

-

Các ô đất biệt thự tiếp giáp đường 5,5m

5.600.000

X

XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)

 

1.2

Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng

 

-

Khu tái định cư khu Đồng Quặng. Các ô đất bám 01 mặt đường

1.470.000

-

Khu tái định cư khu Đồng Quặng. Các ô đất bám mặt đường trước và sau

1.510.000

XI

XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)

 

1

Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn

 

-

Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Trung tâm xã Đồng Sơn

1.400.000

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

43

Khu quy hoạch khu dân cư khu 3 (Sau khu quy hoạch Đồi Lắp ghép)

 

43.1

Các ô đất thuộc lô K1

11.900.000

43.2

Các ô đất thuộc lô K2

10.000.000

46.6

Khu biệt thự Sông Uông- Khu B (Khu phía Tây sông Uông)

 

46.6.1

Các ô đất bám đường rộng 10,5m

11.700.000

46.6.2

Các ô đất bám đường rộng 7,5m

9.900.000

46.7

Quy hoạch xen kẹp tại tổ 30, khu 8 phường Quang Trung, thành phố Uông Bí

24.900.000

48

Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12, phường Quang Trung

 

48.1

Các ô đất bám đường gom QL18

22.220.000

48.2

Các ô đất còn lại

15.100.000

 III

PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

 

19.4

Khu biệt thự Sông Uông- Khu A (Khu phía Đông sông Uông)

 

19.4.1

Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn

15.100.000

19.4.2

Các ô đất bám đường rộng 10,5m

11.700.000

19.4.3

Các ô đất bám đường rộng 7,5m

9.900.000

V

PHƯỜNG YÊN THANH

 

28

Khu tái định cư, dân cư hai bên tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài tại phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí

 

28.1

Các vị trí bám đường gom của đường Quốc lộ 18 A mới

28.000.000

28.2

Các vị trí bám đường gom của đường Trần Hưng Đạo kéo dài

28.000.000

28.3

Các vị trí bám đường rộng 10,5m

18.600.000

28.4

Các vị trí bám đường rộng 7,5m

16.700.000

28.5

Các vị trí bám đường rộng 5-5,5m

15.300.000

VII

PHƯỜNG VÀNG DANH

 

21.5

Quy hoạch cấp đất ở xen cư phía đông cầu Miếu Thán 2 tại tổ 5 khu 7

 

21.5.1

Các vị trí bám đường rộng trên 5m

5.800.000

21.5.2

Các vị trí bám đường rộng 3m

4.500.000

VIII

PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG

 

27

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tự xây thôn Tân Lập, xã Phương Đông, thị xã Uông Bí (nay là khu Tân Lập 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí)

 

27.1

Các ô đất bám đường rộng 17m

14.700.000

27.2

Các ô đất còn lại (trừ các ô đất bám đường Yên Trung)

10.600.000

38.4

Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng và Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều đoạn từ đường Tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1)

 

38.4.1

Các ô đất bám đường rộng 7,5m

7.400.000

38.4.2

Các ô đất bám đường rộng 5,5m

6.800.000

38.5

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư, khu tái định cư tại khu Tân Lập 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí

 

38.5.1

Các ô đất bám đường Yên Trung

16.800.000

38.5.2

Các ô đất bám đường rộng 17m

14.700.000

38.5.3

Các ô đất bám đường rộng 7,5m

10.600.000

38.6

Tuyến đường Yên Tử kéo dài

10.100.000

IX

PHƯỜNG PHƯƠNG NAM

 

13.5

Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung

 

13.5.1

Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m

11.900.000

13.5.2

Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m

10.000.000

13.5.3

Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m

11.200.000

13.5.4

Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m

9.300.000

13.5.5

Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m

11.000.000

13.5.6

Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 5-5,5m

9.200.000

13.6

Tuyến đường Yên Tử kéo dài

10.100.000

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

IV

PHƯỜNG NINH DƯƠNG

 

6

Khu Hạ Long

 

6.23

Hạ tầng khu dân cư tại khu Hạ Long, phường Ninh Dương

 

6.23.1

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

11.500.000

6.23.2

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m

10.900.000

12

Hạ tầng đất ở tái định cư tại khu Thượng Trung, phường Ninh Dương

 

12.1

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

13.850.000

12.2

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m

12.170.000

IV

PHƯỜNG HẢI YÊN

 

21

Đất ở tái định cư phục vụ các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn phường Hải Yên

10.310.000

22

Khu di chuyển doanh nghiệp tại phường Hải Yên

 

22.1

Các thửa đất bám mặt đường gom QL18A

12.900.000

22.2

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m

11.800.000

22.3

Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch

11.700.000

23

Khu tái định cư tại khu 5 phường Hải Yên

 

23.1

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15m

13.900.000

23.2

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

12.590.000

23.3

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m

11.860.000

23.4

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5m

11.230.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

V

XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI)

 

6

Đất thôn 5

 

6.12

Điểm tái định cư phía sau lô 4 tỉnh lộ 335 tại thôn 5, xã Hải Xuân và các thửa đất dân cư tiếp giáp đường quy hoạch dự án

 

6.12.1

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

10.740.000

6.12.2

Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m

9.900.000

4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...