Quyết định 3827/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 3827/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 104/TTr-STTTT ngày 08 tháng 11 năm 2023 về việc Ban hành Danh mục dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoạt động cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Làm đầu mối tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai các hoạt động về dữ liệu mở theo quy định pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch về dữ liệu mở trình phê duyệt trong Quý I năm 2024; trong đó bao gồm kế hoạch công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch, đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu công bố dữ liệu mở của từng năm và giai đoạn tương ứng với kế hoạch chuyển đổi số của tỉnh.
b) Tham mưu xây dựng Cổng dữ liệu của tỉnh; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai kết nối, tích hợp các dữ liệu mở về Cổng dữ liệu của tỉnh đồng thời công bố lên Cổng dữ liệu quốc gia (tại địa chỉ https://data.gov.vn) theo quy định.
c) Chủ trì tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Định kỳ 06 tháng/lần (trước ngày 15/6 và trước ngày 15/12 hàng năm), trên cơ sở đề xuất của các sở, ban, ngành, địa phương, thực hiện rà soát, tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định.
đ) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình cung cấp, kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh.
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, xử lý ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng, tính khả dụng, định dạng, sự tuân thủ các quy định của pháp luật liên quan đến dữ liệu mở đồng thời xác định mức độ ưu tiên để thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở trên cơ sở tuân thủ quy định pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành, địa phương trong phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị mình có trách nhiệm:
a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng kế hoạch, lộ trình công bố dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh;
b) Tổ chức cung cấp, thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu theo đúng quy định;
c) Tổ chức quản lý, vận hành, duy trì, cập nhật các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý và tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu để bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, chính xác, thông suốt.
d) Thực hiện kết nối, tích hợp dữ liệu mở về Cổng dữ liệu của tỉnh theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
đ) Định kỳ 06 tháng/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung các dữ liệu mở thuộc phạm vi mình quản lý, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để kịp thời trình điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở của tỉnh.
3. Giao Sở Tài chính
Căn cứ khả năng cân đối ngân sách hàng năm, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trình cấp thẩm quyền bố trí kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để triển khai các nội dung, nhiệm vụ theo Quyết định này trong thực hiện nhiệm vụ chi thuộc nguồn vốn sự nghiệp của tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 104/TTr-STTTT ngày 08 tháng 11 năm 2023 về việc Ban hành Danh mục dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoạt động cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Làm đầu mối tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai các hoạt động về dữ liệu mở theo quy định pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch về dữ liệu mở trình phê duyệt trong Quý I năm 2024; trong đó bao gồm kế hoạch công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch, đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu công bố dữ liệu mở của từng năm và giai đoạn tương ứng với kế hoạch chuyển đổi số của tỉnh.
b) Tham mưu xây dựng Cổng dữ liệu của tỉnh; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai kết nối, tích hợp các dữ liệu mở về Cổng dữ liệu của tỉnh đồng thời công bố lên Cổng dữ liệu quốc gia (tại địa chỉ https://data.gov.vn) theo quy định.
c) Chủ trì tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Định kỳ 06 tháng/lần (trước ngày 15/6 và trước ngày 15/12 hàng năm), trên cơ sở đề xuất của các sở, ban, ngành, địa phương, thực hiện rà soát, tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định.
đ) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình cung cấp, kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh.
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, xử lý ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng, tính khả dụng, định dạng, sự tuân thủ các quy định của pháp luật liên quan đến dữ liệu mở đồng thời xác định mức độ ưu tiên để thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở trên cơ sở tuân thủ quy định pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành, địa phương trong phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị mình có trách nhiệm:
a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng kế hoạch, lộ trình công bố dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của tỉnh;
b) Tổ chức cung cấp, thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu theo đúng quy định;
c) Tổ chức quản lý, vận hành, duy trì, cập nhật các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý và tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu để bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, chính xác, thông suốt.
d) Thực hiện kết nối, tích hợp dữ liệu mở về Cổng dữ liệu của tỉnh theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
đ) Định kỳ 06 tháng/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung các dữ liệu mở thuộc phạm vi mình quản lý, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để kịp thời trình điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở của tỉnh.
3. Giao Sở Tài chính
Căn cứ khả năng cân đối ngân sách hàng năm, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trình cấp thẩm quyền bố trí kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để triển khai các nội dung, nhiệm vụ theo Quyết định này trong thực hiện nhiệm vụ chi thuộc nguồn vốn sự nghiệp của tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dữ liệu |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Mô tả dữ liệu |
Tần suất cập nhật dữ liệu |
Phương thức chia sẻ dữ liệu |
Nguồn dữ liệu |
|
|
|
|
|||
1 |
Tra cứu điểm thi trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm thi trung học phổ thông. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: tên trường, tên học sinh, điểm thi trung học phổ thông. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Tra cứu điểm tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: tên trường, tên học sinh, điểm thi vào lớp 10 trung học phổ thông. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Tra cứu điểm thi học sinh giỏi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm thi học sinh giỏi. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: tên học sinh, điểm thi. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Danh sách các trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các trường học theo cấp học. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các trường học: Tên trường, Tên Hiệu trưởng, địa chỉ trường. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Danh sách các trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các trường học theo cấp học. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các trường học: Tên trường, Tên Hiệu trưởng, địa chỉ trường. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Số giáo viên trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số giáo viên từng cấp. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số giáo viên. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
8 |
Số giáo viên trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số giáo viên từng cấp. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số giáo viên. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
9 |
Số học sinh, sinh viên trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số sinh viên từng cấp. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số học sinh, sinh viên. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
10 |
Số học sinh trường trung học cơ sở, tiểu học, mầm non |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số học sinh từng cấp. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số học sinh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
||||
1 |
Dữ liệu về điểm phục vụ bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm phục vụ bưu chính. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên điểm phục vụ, địa chỉ phục vụ bưu chính. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Dữ liệu về điểm phục vụ viễn thông, Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm phục vụ viễn thông, Internet Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên điểm phục vụ, địa chỉ phục vụ viễn thông, Internet. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên điểm cung cấp, địa chỉ cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Danh sách cơ quan báo chí đang hoạt động tại địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Mục đích: quản lý, tra cứu cơ quan báo chí đang hoạt động tại địa phương. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên phóng viên, đơn vị công tác, địa chỉ nơi công tác. |
6 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Dữ liệu các tuyến xe buýt |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các tuyến xe buýt. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các tuyến xe buýt, trạm dừng xe buýt. |
6 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Dữ liệu tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin tuyến xe khách cố định. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Nơi đi, nơi đến và ngược lại, Số Km, Tổng số chuyến đang khai thác. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Dữ liệu các bến cảng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: Tra cứu thông tin bến cảng thủy nội địa. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Mã bến, Tên bến, Tọa độ (kinh độ, vĩ độ), Quy mô. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: Tra cứu thông tin các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên cơ sở đào tạo, Cơ quan quản lý, Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạng Giấy phép lái xe được đào tạo, Phí đào tạo, Địa chỉ cơ sở đào tạo, Thông tin liên hệ. |
6 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
Mục đích: Tra cứu thông tin các đường cấm đỗ xe trên địa bàn. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đường, Thời gian cấm đỗ, Loại xe. |
6 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Dữ liệu các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Địa chỉ, Tổng đài, Giám đốc/Tổng giám đốc. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Dữ liệu doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp kinh doanh vận tải. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị kinh doanh vận tải, Địa chỉ, Điện thoại, Người đại diện pháp luật, Số giấy phép kinh doanh vận tải, Loại hình kinh doanh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
8 |
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp kinh doanh vận tải. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Biển số xe, Loại hình kinh doanh, Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu), Đơn vị kinh doanh vận tải quản lý. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
9 |
Thông tin dữ liệu về cầu |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu cầu. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên cầu, Dạng cầu, Số hiệu, Lý trình. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
10 |
Thông tin dữ liệu về đường |
Sở Giao thông vận tải |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về tuyến đường. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đường, Loại đường, Chiều dài, Số làn, Đường một chiều, hai chiều, Tốc độ tối đa. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
11 |
Thông tin dữ liệu về hệ thống giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu đường giao thông. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tổng chiều dài, đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Dữ liệu về các chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về các chương trình, đề tài khoa học. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đề tài, Cấp quản lý, Cơ quan chủ trì, Chủ nhiệm đề tài, Thời gian thực hiện. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đề tài, Cấp quản lý, Cơ quan chủ trì, Chủ nhiệm đề tài, Kết quả công bố. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Thông tin về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Mục đích: Cung cấp thông tin về tiêu chuẩn, đo lường chất lượng; về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa trong phạm vi quản lý. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: tên sản phẩm, hàng hóa, nguồn gốc xuất xứ, nhãn hiệu. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Địa chỉ, Số, ngày tháng giấy phép; Lĩnh vực hoạt động; Thời hạn của giấy phép. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Danh sách các chợ |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách chợ. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên chợ, Địa chỉ, Loại hình buôn bán… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi, Địa chỉ, Loại hình buôn bán… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
||||
1 |
Thông tin về việc làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu chính sách việc làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các chính sách việc làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã như Tên doanh nghiệp, hợp tác xã, Tên việc làm, Địa chỉ… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Chính sách của nhà nước về việc làm đối với đối tượng đặc thù |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu chính sách của nhà nước về việc làm đối với đối tượng đặc thù. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các chính sách việc làm đối với đối tượng đặc thù… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Số lao động thất nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mục đích: quản lý, tra cứu số lao động thất nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin số lao động thất nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
||||
1 |
Tài nguyên và môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quản lý, lưu trữ, bảo quản bảo đảm sử dụng lâu dài, an toàn thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường - Công bố, cung cấp, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường thuận tiện, kịp thời cho mọi đối tượng theo quy định của pháp luật. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Hồ sơ thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Hàng ngày |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/Trang TTĐT ☑ CSDL kho tư liệu ngành tài nguyên và môi trường |
2 |
Quan trắc môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về quan trắc môi trường. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Số liệu quan trắc môi trường. |
Hàng ngày |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL quan trắc môi trường |
3 |
Quy hoạch sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về quy hoạch sử dụng đất. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin quy hoạch sử dụng đất. |
Theo kỳ quy hoạch |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL đất đai |
4 |
Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ bản của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Số hiệu; Số, ngày phát hành, số vào số, ngày vào số, người ký, mã vạch, danh sách tờ thừa, xã/ phường/thị trấn). |
Hàng ngày |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL đất đai |
5 |
Dữ liệu đất công trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về các khu đất công trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin các khu đất công trên địa bàn tỉnh. |
06 tháng/lần |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL đất đai |
6 |
Thông tin các khu đất công đấu giá trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về các khu đất công đấu giá trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên khu đất, địa điểm, diện tích đấu giá, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, hiện trạng, kế hoạch đấu giá dự kiến. |
06 tháng/lần |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL đất đai |
7 |
Dữ liệu Atlas Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin đầy đủ về mặt tự nhiên, lịch sử, nguồn lực, kinh tế, văn hóa, xã hội bằng ngôn ngữ bản đồ; đồng thời làm nổi bật các lĩnh vực thế mạnh nằm trong chiến lược phát triển lâu dài của tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Cung cấp thông tin về các Bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, Bản đồ Khoáng sản, Bản đồ Thổ nhưỡng, Bản đồ Tài nguyên nước, Bản đồ Môi trường, Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ Kinh tế chung, Bản đồ Nông nghiệp, Bản đồ Công nghiệp, Bản đồ Thương mại, Bản đồ Du lịch, Bản đồ Lịch sử, Bản đồ Dân cư - Lao động, Bản đồ Giáo dục, Bản đồ Y tế. |
01 năm/lần |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL Atlas BRVT |
8 |
Dữ liệu tra cứu Thông báo thuế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Cung cấp thông tin về thông báo thuế, phí liên quan đến thực hiện các thủ tục về đất đai. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Số thông báo thuế, người nộp, ngày thông báo, hạn nộp, số tiền nộp, số tiền được miễn giảm. |
Hàng ngày |
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
□ Cổng/ Trang TTĐT ☑ CSDL đất đai |
9 |
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông nghiệp trong đô thị. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ trong đô thị. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
10 |
Bảng giá đất nông nghiệp khu vực nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông nghiệp khu vực nông thôn. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ khu vực nông thôn. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
11 |
Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ tại huyện Côn Đảo. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
12 |
Bảng giá đất làm muối |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: quản lý, tra cứu giá đất làm muối trên toàn tỉnh. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin giá đất làm muối trên toàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
13 |
Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: quản lý, tra cứu giá đất phi nông nghiệp khu vực nông thôn. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực nông thôn. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
14 |
Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất phi nông nghiệp trong đô thị. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ trong đô thị. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
1 |
Tình hình sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Tình hình sản xuất chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: quản lý, tra cứu tình hình sản xuất, chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình sản xuất chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Tình hình sản xuất ngư nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình sản xuất, chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình khai thác, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở, địa chỉ, thông tin liên hệ, Tên chủ cơ sở. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở, địa chỉ, thông tin liên hệ, Tên chủ cơ sở. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Danh mục sản phẩm OCOP được công nhận trong năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh như Tên sản phẩm được chứng nhận, Địa chỉ, Tên chủ cơ sở. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Số lượng xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin số lượng xã đạt chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao; nông thôn mới kiểu mẫu. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
8 |
Số lượng huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin số huyện đạt chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
1 |
Thu, chi ngân sách các cấp |
Sở Tài chính |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin thu, chi ngân sách các cấp (không bao gồm số liệu và báo cáo thuyết minh thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh). Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin thu, chi ngân sách của cấp tỉnh, huyện, xã. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) ☑ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Giá cả thị trường |
Sở Tài chính |
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh. |
01 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
1 |
Lễ hội truyền thống, tín ngưỡng gắn với di tích, nhân vật lịch sử ở địa phương |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Mục đích: Quản lý, tra cứu lịch sự kiện, lễ hội trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin lịch sự kiện, lễ hội trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu của tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu của tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin các di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Cơ sở dữ liệu về thể dục thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách địa điểm thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin địa điểm thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Danh sách làng nghề thủ công |
UBND cấp huyện |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách làng nghề thủ công trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin làng nghề thủ công trên địa bàn tỉnh như Tên làng nghề, Địa chỉ… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Nghệ thuật biểu diễn, phim ảnh, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm quy mô cấp tỉnh, tác giả, tác phẩm |
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các buổi biểu diễn, nội dung biểu diễn, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin về nghệ thuật biểu diễn, phim ảnh, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm quy mô cấp tỉnh, tác giả, tác phẩm. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Danh mục dữ liệu hoạt động quảng cáo |
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các doanh nghiệp xin phép đăng ký quảng cáo tầm lớn (theo đề án quy hoạch quảng cáo), bảng nhỏ, ngoài trời, các băng rôn quảng cáo, nội dung về quảng cáo. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin nội dung doanh nghiệp, tổ chức đăng ký thực hiện quảng cáo. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
8 |
Danh mục dữ liệu về thư viện điện tử |
|
Mục đích: + Quản lý nguồn tài liệu sách, báo, tạp chí, các sản phẩm thông tin do đơn vị sưu tầm, biên soạn. + Quản lý dữ liệu của Thư viện số; Thư viện điện tử. + Dữ liệu Hệ thống Thư viện điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tích hợp nguồn CSDL của 08 huyện và 11 xã phường thuộc thành phố Bà Rịa (Xây dựng theo phần mềm Quản lý phát triển Văn hóa đọc). Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin về lĩnh vực hoạt động thư viện trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
9 |
Danh mục dữ liệu về xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
|
Mục đích: + Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đến gia đình, đảm bảo quyền bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình; + Tổ chức thu thập, xử lý thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình… Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Các hoạt động về xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
10 |
Danh mục dữ liệu về thanh tra lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao |
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số liệu về công tác thanh kiểm tra; tiếp công dân; xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng, tiêu cực. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Dữ liệu, thông tin về hoạt động thanh, kiểm tra hành chính và chuyên ngành (số cuộc thanh, kiểm tra, số lượt cơ sở được thanh tra kiểm tra, xử lý vi phạm), công tác tiếp công dân (số lượt tiếp công dân, số lượt người, số kiến nghị phản ánh, khiếu nại tố cáo) xử lý đơn, giải quyết khiếu nại tố cáo (số lượng đơn được xử lý, số lượng đơn thuộc thẩm quyền được giải quyết)… |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
1 |
Danh sách địa điểm du lịch |
Sở du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách địa điểm du lịch trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin địa điểm du lịch trên địa bàn tỉnh như Tên điểm du lịch, Địa chỉ… |
01 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Danh sách cơ sở lưu trú |
Sở Du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cơ sở lưu trú trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở lưu trú trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở lưu trú, Địa chỉ… |
06 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Danh sách công ty lữ hành |
Sở Du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công ty lữ hành trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin công ty lữ hành trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Danh sách cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong các cơ sở lưu trú |
Sở Du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Danh sách hướng dẫn viên nội địa, quốc tế và tại điểm |
Sở Du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách hướng dẫn viên trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Thông tin hướng dẫn viên trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Danh sách các khu, điểm du lịch |
Sở Du lịch |
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Danh sách các tour du lịch |
Sở Du lịch |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách các tour du lịch trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin tour du lịch trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức |
Sở Xây dựng |
Mục đích: quản lý, tra cứu năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh. |
01 tháng/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Bảng công bố giá vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin giá vật liệu xây dựng tại trung tâm các huyện, thành phố; giá một số sản phẩm vật liệu xây dựng tại nơi sản xuất. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin giá vật liệu xây dựng tại trung tâm các huyện, thành phố; giá một số sản phẩm vật liệu xây dựng tại nơi sản xuất trên địa bàn tỉnh. |
01 tháng/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị. |
06 tháng/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở sản xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở cơ sở sản xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn như Tên cơ sở, Địa chỉ... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn như Tên cơ sở, Địa chỉ... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn như Tên cơ sở, số giường bệnh, Địa chỉ... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Danh sách nhân lực y tế của đơn vị công lập |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập như Tên cơ sở, số lượng nhân lực, Nam/Nữ, Trình độ. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử người dân |
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin hồ sơ sức khỏe điện tử người dân. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập như Tên cơ sở, số lượng nhân lực, Nam/Nữ, Trình độ. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
7 |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
8 |
Danh sách cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở được công bố đủ điều kiện tiêm chủng. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các cơ sở tiêm chủng được được công bố đủ điều kiện tiêm chủng. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
9 |
Quản lý cơ sở kinh doanh dược |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở kinh dược được cấp giấy phép hoạt động. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các cơ sở kinh doanh dược được cấp giấy phép hoạt động. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
10 |
Danh mục vật tư y tế, hóa chất |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục vật tư y tế, hóa chất. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục vật tư y tế, hóa chất. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
11 |
Danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
12 |
Tra cứu giá thuốc |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin giá thuốc. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin giá thuốc. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
13 |
Quản lý cơ sở sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở sản xuất mỹ phẩm. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở sản xuất mỹ phẩm. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
14 |
Nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin nguyên liệu làm thuốc. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin nguyên liệu làm thuốc. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Danh sách tổ chức hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên |
Sở Tư pháp |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin tổ chức hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các tổ chức hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và danh sách người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và người thực hiện trợ giúp pháp lý. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý và người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Danh sách các tổ chức đấu giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Mục đích: tra cứu thông tin các tổ chức đấu giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin các tổ chức đấu giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh. |
01 năm/lần |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Báo cáo thống kê số lượng CBCCVC từ cấp huyện đến cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu báo cáo thông tin số lượng CBCCVC từ cấp huyện trở lên. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng CBCCVC từ cấp huyện đến cấp tỉnh. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Báo cáo thống kê số lượng CBCC cấp xã |
UBND cấp huyện |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Báo cáo số lãnh đạo chủ chốt là nữ |
Sở Nội vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lãnh đạo chủ chốt là nữ. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lãnh đạo chủ chốt là nữ. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Báo cáo số lượng biên chế được giao |
Sở Nội vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Báo cáo thống kê số lượng viên chức |
Sở Nội vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng viên chức. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng viên chức. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Kết quả chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin kết quả chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Tổng số điểm, xếp hạng. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi |
Ban Dân tộc tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cún thông tin học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Thông tin đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh mục mua sắm công. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục đấu thầu mua sắm công. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Thông tin doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh như Tên doanh nghiệp, Địa chỉ, Lĩnh vực kinh doanh... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Thông tin dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư công như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí dự kiến đầu tư... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Danh sách hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh sách hợp tác xã. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung: thông tin danh sách hợp tác xã. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
5 |
Dự án đầu tư trong nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư trong nước. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư trong nước như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí đầu tư... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
6 |
Dự án đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư nước ngoài. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư nước ngoài như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí đầu tư... |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Danh sách kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Tên đơn thư, Người khiếu nại, Người giải quyết, Tình trạng giải quyết. |
Hàng ngày |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
|
|
|
|
|||
1 |
Dữ liệu dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số |
Cục Thống kê tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: thông tin dữ liệu dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
2 |
Dữ liệu dân số từ 15 tuổi trở lên |
Cục Thống kê tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về dân số từ 15 tuổi trở lên. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, Số lượng dân số từ 15 tuổi trở lên. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
3 |
Dữ liệu số người trong độ tuổi lao động |
Cục Thống kê tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về số người trong độ tuổi lao động. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, số người trong độ tuổi lao động. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |
4 |
Dữ liệu số hộ gia đình |
Cục Thống kê tỉnh |
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về số hộ gia đình. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, Số hộ gia đình. |
01 năm/lần. |
☑ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel) □ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...) |
☑ Cổng/ Trang TTĐT □ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể) |