Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 380/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đinh Văn Tuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 380/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2077/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức cán bộ và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2119/QĐ-BYT ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được ban hành tại các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. 02 TTHC lĩnh vực giám định y khoa (số thứ tự 01, 02) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023; 09 TTHC (số thứ tự từ 01 đến 09) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023.
2. 02 TTHC lĩnh vực phòng bệnh (số thứ tự 01, 02) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023.
3. 03 TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (số thứ tự 12, 13, 14) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025.
4. 18 TTHC lĩnh vực bảo trợ xã hội (số thứ tự 01, 02 Phần A; từ số 02 đến 05, 07, 08 Mục I, từ số 01 đến 05 Mục II, số 04 Mục III; số 01, 03, 05, 06 Mục VI Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025.
5. 06 TTHC trong các lĩnh vực tổ chức cán bộ, phòng bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (số thứ tự 102, 103, 111, 125, 158, 165) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001523 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2077/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001514 |
|
|
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.002464 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Mã TTHC: 1.000511 |
|
|
5 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000562 |
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
6 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 2.000216 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
7 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 2.000144 |
|
|
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000062 |
|
|
9 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000135 |
|
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000056 |
|
|
11 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp Mã TTHC: 2.000051 |
|
|
12 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012991 |
|
|
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012992 |
|
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Mã TTHC 1.012096 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Mã TTHC: 1.012097 |
|
|
16 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.003958 |
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
17 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Mã TTHC: 1.002671 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2119/QĐ-BYT ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
18 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Mã TTHC: 1.002208 |
|
|
19 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Mã TTHC: 1.002168 |
|
|
20 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Mã TTHC: 1.002190 |
|
|
21 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Mã TTHC: 1.002136 |
|
|
22 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Mã TTHC: 1.00214 |
|
|
23 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Mã TTHC: 1.011799 |
|
|
24 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Mã TTHC: 1.002694 |
|
|
25 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật Mã TTHC: 1.000281 |
|
|
26 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Mã TTHC: 1.011798 |
|
|
27 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Mã TTHC: 1.002706 |
|
|
28 |
Khám giám định tổng hợp Mã TTHC: 1.002118 |
|
|
29 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ giao thông vận tải thực hiện Mã TTHC: 1.002360 |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Mã TTHC: 1.001758 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT. |
|
2 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã TTHC: 1.001753 |
|
|
3 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Mã TTHC: 2.000744 |
|
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Mã TTHC: 2.000777 |
|
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Mã TTHC: 1.001739 |
|
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp Mã TTHC: 1.000684 |
|
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000298 |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000294 |
|
|
9 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC:1.000669 |
|
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 1.002425 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Mã TTHC: 2.000751 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT. |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 380/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2077/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực tổ chức cán bộ và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2119/QĐ-BYT ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được ban hành tại các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. 02 TTHC lĩnh vực giám định y khoa (số thứ tự 01, 02) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023; 09 TTHC (số thứ tự từ 01 đến 09) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023.
2. 02 TTHC lĩnh vực phòng bệnh (số thứ tự 01, 02) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023.
3. 03 TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (số thứ tự 12, 13, 14) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025.
4. 18 TTHC lĩnh vực bảo trợ xã hội (số thứ tự 01, 02 Phần A; từ số 02 đến 05, 07, 08 Mục I, từ số 01 đến 05 Mục II, số 04 Mục III; số 01, 03, 05, 06 Mục VI Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025.
5. 06 TTHC trong các lĩnh vực tổ chức cán bộ, phòng bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (số thứ tự 102, 103, 111, 125, 158, 165) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001523 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2077/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001514 |
|
|
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.002464 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Mã TTHC: 1.000511 |
|
|
5 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000562 |
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
6 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 2.000216 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
7 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 2.000144 |
|
|
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000062 |
|
|
9 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000135 |
|
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000056 |
|
|
11 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp Mã TTHC: 2.000051 |
|
|
12 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012991 |
|
|
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012992 |
|
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Mã TTHC 1.012096 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Mã TTHC: 1.012097 |
|
|
16 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.003958 |
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
17 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Mã TTHC: 1.002671 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2119/QĐ-BYT ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
18 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Mã TTHC: 1.002208 |
|
|
19 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Mã TTHC: 1.002168 |
|
|
20 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Mã TTHC: 1.002190 |
|
|
21 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Mã TTHC: 1.002136 |
|
|
22 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Mã TTHC: 1.00214 |
|
|
23 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Mã TTHC: 1.011799 |
|
|
24 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Mã TTHC: 1.002694 |
|
|
25 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật Mã TTHC: 1.000281 |
|
|
26 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Mã TTHC: 1.011798 |
|
|
27 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Mã TTHC: 1.002706 |
|
|
28 |
Khám giám định tổng hợp Mã TTHC: 1.002118 |
|
|
29 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ giao thông vận tải thực hiện Mã TTHC: 1.002360 |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Mã TTHC: 1.001758 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT. |
|
2 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã TTHC: 1.001753 |
|
|
3 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Mã TTHC: 2.000744 |
|
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Mã TTHC: 2.000777 |
|
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Mã TTHC: 1.001739 |
|
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp Mã TTHC: 1.000684 |
|
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000298 |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000294 |
|
|
9 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC:1.000669 |
|
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 1.002425 |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Mã TTHC: 2.000751 |
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 2072/QĐ-BYT. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh