Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hoá; xuất bản, in và phát hành; du lịch và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 375/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đinh Văn Tuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 375/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 6 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hoá; Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hoá; Xuất bản, In và Phát hành; Du lịch và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ; DU LỊCH; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
Lĩnh vực Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) Mã TTHC: 1.013801 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 23/11/2024; Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Mã TTHC: 1.003868
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
1. Lĩnh vực Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Mã TTHC: 1.003838 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 23/11/2024; Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025. |
|
2. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Mã TTHC: 1.003725 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 25.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
3. Lĩnh vực Du lịch |
|||||
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628 |
08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 1.500.000đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001616 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025. |
|
5 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001622 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 1.000.000đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025.
|
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã TTHC: 1. 001440 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004628 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.004623 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.001432 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã TTHC: 1.004614 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã TTHC: 1.003868
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 375/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 6 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hoá; Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hoá; Xuất bản, In và Phát hành; Du lịch và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ; DU LỊCH; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
Lĩnh vực Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) Mã TTHC: 1.013801 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 23/11/2024; Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Mã TTHC: 1.003868
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
1. Lĩnh vực Di sản văn hoá |
|||||
|
1 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Mã TTHC: 1.003838 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 23/11/2024; Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025. |
|
2. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Mã TTHC: 1.003725 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 25.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
3. Lĩnh vực Du lịch |
|||||
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628 |
08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 1.500.000đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001616 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025. |
|
5 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001622 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 1.000.000đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025.
|
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã TTHC: 1. 001440 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004628 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.004623 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.001432 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã TTHC: 1.004614 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí, lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025; - Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã TTHC: 1.003868
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh