Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn, thủy sản và kiểm ngư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 373/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Lê Trọng Yên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 373/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn, thủy sản và kiểm ngư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục mới ban hành: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp xã.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH
HỌC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, THUỶ SẢN VÀ KIỂM NGƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC cấp tỉnh)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
|
|
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
||||||
|
1 |
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngay 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
|
2 |
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||||||
|
3 |
3 |
1.014026 |
Phê duyệt điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/225 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
||||||
|
4 |
4 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cân kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
|
|
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
||||||
|
1 |
1 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiểm từ tự nhiên |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
2 |
2 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
3 |
3 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
||||||
|
4 |
1 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES); - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
5 |
2 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm. |
|
|
6 |
3 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không cần phải xác minh: 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc. |
Hạt Kiểm lâm |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
|
7 |
4 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bô trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
8 |
5 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc. - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
|
9 |
6 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
(i) Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (ii) Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trông rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đông |
|
Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. |
|
|
10 |
7 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hạt Kiểm lâm |
Không |
- Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||
|
1 |
1 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lộ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
2 |
2 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; |
|
3 |
3 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
20 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 58/2024/NĐ-CP. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 373/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn, thủy sản và kiểm ngư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục mới ban hành: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp xã.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH
HỌC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, THUỶ SẢN VÀ KIỂM NGƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC cấp tỉnh)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
|
|
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
||||||
|
1 |
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngay 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
|
2 |
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||||||
|
3 |
3 |
1.014026 |
Phê duyệt điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/225 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
||||||
|
4 |
4 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cân kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
|
|
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
||||||
|
1 |
1 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiểm từ tự nhiên |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
2 |
2 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
3 |
3 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
||||||
|
4 |
1 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES); - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
|
5 |
2 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm. |
|
|
6 |
3 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không cần phải xác minh: 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc. |
Hạt Kiểm lâm |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
|
7 |
4 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bô trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
8 |
5 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc. - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
|
9 |
6 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
(i) Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (ii) Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trông rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đông |
|
Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. |
|
|
10 |
7 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hạt Kiểm lâm |
Không |
- Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||
|
1 |
1 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lộ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT. |
|
2 |
2 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; |
|
3 |
3 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
20 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 58/2024/NĐ-CP. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phục lục II và III CITES |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT. |
|
2 |
3.000154 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh