Quyết định 3671/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 3671/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 08/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3671/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, gồm: 273 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính giải quyết trực tiếp tại Bộ phận Một cửa: 264
- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 169
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 91
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến một phần: 164
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thủ tục hành chính liên thông của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường - Biển và Hải đảo: 01
(Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 1078/QĐ-BTNMT ngày 31/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
2. Bộ phận Một cửa phối hợp với các đơn vị chuyên môn thuộc Bộ thực hiện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm đúng quy định của pháp luật và các Quy chế của Bộ.
3. Các đơn vị liên quan có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến, thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân hoặc doanh nghiệp, người dân được biết để thực hiện.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3671/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, gồm: 273 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính giải quyết trực tiếp tại Bộ phận Một cửa: 264
- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 169
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 91
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến một phần: 164
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thủ tục hành chính liên thông của Bộ Nông nghiệp và Môi trường:
- Thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường - Biển và Hải đảo: 01
(Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 1078/QĐ-BTNMT ngày 31/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
2. Bộ phận Một cửa phối hợp với các đơn vị chuyên môn thuộc Bộ thực hiện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm đúng quy định của pháp luật và các Quy chế của Bộ.
3. Các đơn vị liên quan có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến, thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân hoặc doanh nghiệp, người dân được biết để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng Bộ phận Một cửa, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày
/ /2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
- Địa chỉ: Cơ sở 1: số 10 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Cơ cơ 2: Số 2 Ngọc Hà, phường Ba Đình, thành phố Hà Nội
- Thư điện tử: [email protected]
- Cổng Dịch vụ công của Bộ: https://dichvucong.mae.gov.vn
- Cổng thông tin Một cửa quốc gia: https://vnsw.gov.vn/
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Trực tiếp tại BPMC |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
DVCTT |
Địa chỉ truy cập trực tuyến |
|||
Toàn trình |
Một phần |
Cổng dịch vụ công của Bộ (https://dichvucong.mae.gov.vn) |
Cổng thông tin Một cửa quốc gia (https://vnsw.gov.vn/) |
||||||||
I |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
||||||||||
1. |
1. |
1.013671 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen |
2103/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
|
x |
x |
|
2. |
2. |
1.013669 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen |
2103/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
|
x |
x |
|
3. |
3. |
1.013665 |
Công nhận cơ sở khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen |
2103/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
|
x |
x |
|
4. |
4. |
1.013673 |
Cấp giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi |
2103/QĐ-BNNMT |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
x |
x |
|
5. |
5. |
1.013672 |
Cấp giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm |
2103/QĐ-BNNMT |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
x |
x |
|
6. |
6. |
1.013668 |
Cấp lại quyết định công nhận cơ sở khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen |
2103/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
x |
|
7. |
7. |
1.013675 |
Cấp lại giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi |
2103/QĐ-BNNMT |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
x |
|
x |
|
8. |
8. |
1.013674 |
Cấp lại giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm |
2103/QĐ-BNNMT |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
x |
|
x |
|
9. |
9. |
1.013670 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen |
2103/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
x |
|
10. |
10. |
1.013491 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học |
696/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
x |
|
11. |
11. |
1.008671 |
Xử lý hồ sơ đề xuất sửa đổi, bổ sung loài trong danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm |
2405/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
x |
|
12. |
12. |
2.001095 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
696/QĐ-BNNMT |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
x |
|
II |
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
||||||||||
13. |
1. |
1.004629 |
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD |
559/QĐ-BNNMT |
Cục Biến đổi khí hậu |
x |
x |
x |
|
x |
|
14. |
2. |
1.003247 |
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
15. |
3. |
1.001586 |
Công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
16. |
4. |
1.001571 |
Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
17. |
5. |
1.001563 |
Phê duyệt phương pháp luận/phương pháp luận sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
18. |
6. |
1.001543 |
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
19. |
7. |
1.001467 |
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
20. |
8. |
1.001459 |
Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
21. |
9. |
1.001451 |
Cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
559/QĐ-BNNMT |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
|
x |
|
x |
|
22. |
10. |
1.010683 |
Xác nhận tín chỉ các- bon để trao đổi trên Sàn giao dịch các-bon. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
23. |
11. |
1.010684 |
Chấp thuận chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
24. |
12. |
1.010685 |
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
x |
25. |
13. |
1.010686 |
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
x |
26. |
14. |
1.014129 |
Đăng ký tài khoản trên Hệ thống đăng ký quốc gia về hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
27. |
15. |
1.014130 |
Công nhận/Điều chỉnh phương pháp tạo tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các- bon trong nước |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
28. |
16. |
1.014136 |
Đăng ký/Điều chỉnh dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
29. |
17. |
1.014131 |
Thay đổi thành phần tham gia dự án. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
30. |
18. |
1.014132 |
Hủy đăng ký dự án. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
31. |
19. |
1.014133 |
Cấp tín chỉ các-bon theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong nước. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
32. |
20. |
1.014134 |
Chấp thuận đăng ký chuyển đổi chương trình, dự án đăng ký theo Cơ chế phát triển sạch (CDM) sang Cơ chế Điều 6.4 Thỏa thuận Paris. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
33. |
21. |
1.014135 |
Chấp thuận chuyển giao quốc tế tín chỉ các-bon, kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính. |
2599/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
III |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM |
||||||||||
34. |
1. |
1.009480 |
Công nhận khu vực biển cấp Bộ |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
35. |
2. |
1.004520 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
36. |
3. |
1.004512 |
Giao khu vực biển |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
37. |
4. |
1.004333 |
Trả lại khu vực biển |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
38. |
5. |
2.001745 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
39. |
6. |
1.002048 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
40. |
7. |
1.002025 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
41. |
8. |
1.001658 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
42. |
9. |
1.001631 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
43. |
10. |
1.001373 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
44. |
11. |
1.001371 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
45. |
12. |
1.000916 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
46. |
13. |
1.000886 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
47. |
14. |
1.000853 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
48. |
15. |
1.000835 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
49. |
16. |
1.000801 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
2298/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
||||||||||
50. |
1. |
1.011033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
51. |
2. |
1.011030 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
x |
x |
|
52. |
3. |
3.000131 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
x |
x |
|
53. |
4. |
1.008123 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
x |
x |
|
54. |
5. |
1.008117 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
55. |
6. |
3.000126 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
705/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
x |
x |
x |
|
x |
|
56. |
7. |
1.008118 |
Xuất khẩu hoặc trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y; Cơ quan được Bộ trưởng Bộ NNMT giao thực hiện TTHC |
x |
x |
x |
|
x |
|
57. |
8. |
3.000125 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm; chấp thuận về việc trao đổi quốc tế nguồn gen giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
2303/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
58. |
9. |
1.011474 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
x |
x |
|
x |
x |
|
59. |
10. |
1.011472 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
x |
x |
|
x |
x |
|
60. |
11. |
1.011476 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2303/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
x |
x |
|
x |
x |
|
61. |
12. |
1.011473 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
2303/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với động vật trên cạn); Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với động vật thuỷ sản). |
x |
x |
|
x |
x |
|
62. |
13. |
1.011325 |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
63. |
14. |
1.004881 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
64. |
15. |
2.001872 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
x |
x |
|
65. |
16. |
1.003767 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
x |
66. |
17. |
1.003728 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
67. |
18. |
2.001568 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
68. |
19. |
2.001558 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
|
69. |
20. |
2.001544 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
|
70. |
21. |
2.001542 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
71. |
22. |
2.001524 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
72. |
23. |
1.003587 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
73. |
24. |
1.003581 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
705/QĐ-BNNMT |
Cơ quan có thẩm quyền (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường) |
x |
x |
|
x |
x |
|
74. |
25. |
2.001515 |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
|
75. |
26. |
1.003576 |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
76. |
27. |
1.003537 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
|
x |
|
77. |
28. |
1.003500 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
x |
78. |
29. |
1.003478 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
79. |
30. |
1.003474 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
80. |
31. |
1.003462 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
x |
81. |
32. |
1.003407 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
82. |
33. |
1.003264 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
x |
83. |
34. |
1.003113 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
84. |
35. |
1.003026 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
x |
x |
|
85. |
36. |
1.002992 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
86. |
37. |
1.002571 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
|
87. |
38. |
1.002554 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
|
88. |
39. |
2.001055 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
x |
|
x |
x |
89. |
40. |
1.002496 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
|
90. |
41. |
1.002439 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
705/QĐ-BNNMT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền |
x |
x |
|
x |
x |
x |
91. |
42. |
1.002391 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
705/QĐ-BNNMT |
- Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan); - Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y uỷ quyền (đối với Cấp giấy kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan) |
x |
x |
|
x |
x |
x |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN |
||||||||||
92. |
1. |
1.005320 |
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu |
1049/QĐ-BNNMT |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
x |
|
|
x |
x |
|
93. |
2. |
1.003814 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1049/QĐ-BNNMT |
- Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
x |
x |
|
94. |
3. |
2.001604 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1049/QĐ-BNNMT |
- Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
x |
x |
|
95. |
4. |
2.001598 |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam |
1049/QĐ-BNNMT |
- Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
|
x |
|
96. |
5. |
2.001586 |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam |
1049/QĐ-BNNMT |
- Cục Chăn nuôi và Thú y |
x |
|
|
x |
x |
|
97. |
6. |
2.001309 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên |
1049/QĐ-BNNMT |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
x |
|
|
x |
x |
x |
98. |
7. |
2.001281 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên |
1049/QĐ-BNNMT |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
x |
|
|
x |
x |
x |
VI |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM |
||||||||||
99. |
1. |
1.014233 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
100. |
2. |
1.014232 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
101. |
3. |
1.014234 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
102. |
4. |
1.014235 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
103. |
5. |
1.014237 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
104. |
6. |
1.014238 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
105. |
7. |
1.014245 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
106. |
8. |
1.014246 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
107. |
9. |
1.014236 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
108. |
10. |
1.014239 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
109. |
11. |
1.014240 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
110. |
12. |
1.014241 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
111. |
13. |
1.014242 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
112. |
14. |
1.014243 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
113. |
15. |
1.014244 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
114. |
16. |
1.014251 |
Thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
115. |
17. |
1.014247 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
116. |
18. |
1.014248 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
117. |
19. |
1.014249 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
118. |
20. |
1.014250 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
119. |
21. |
1.014255 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân tham gia điều tra địa chất về khoáng sản |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
120. |
22. |
1.014252 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
|
x |
|
121. |
23. |
1.014253 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
122. |
24. |
1.014254 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
123. |
25. |
1.014294 |
Chấp thuận đánh giá mức độ ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ khi thực hiện dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
3339/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
VII |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ |
||||||||||
124. |
1. |
1.011672 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Trung ương |
659/QĐ-BNNMT |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
x |
|
x |
|
x |
|
125. |
2. |
1.000082 |
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương |
659/QĐ-BNNMT |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
(i) Cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
(ii) Cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
126. |
3. |
1.000063 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I |
659/QĐ-BNNMT |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
x |
|
|
x |
x |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
||||||||||
127. |
1. |
1.003099 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
|
|
x |
x |
|
128. |
2. |
1.003020 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
|
|
x |
x |
|
129. |
3. |
1.002986 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
|
|
x |
x |
|
130. |
4. |
1.001149 |
Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn (cấp TW) |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
|
x |
|
x |
|
131. |
5. |
1.001130 |
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
|
x |
|
x |
|
132. |
6. |
1.001115 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên. |
2231/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
x |
|
x |
x |
|
133. |
7. |
1.001047 |
Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết |
580/QĐ-BNNMT |
Cục Khí tượng Thủy văn |
x |
x |
|
x |
x |
|
IX |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||||
134. |
1. |
2.002652 |
Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
135. |
2. |
1.010689 |
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3084/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
136. |
3. |
1.010690 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
3084/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
137. |
4. |
1.010688 |
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3084/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
138. |
5. |
1.010687 |
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3084/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
139. |
6. |
3.000516 |
Chấm dứt Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3084/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
140. |
7. |
1.005331 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
141. |
8. |
1.004730 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
142. |
9. |
1.004728 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
143. |
10. |
1.004721 |
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
144. |
11. |
2.001576 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật |
1597/QĐ-BNNMT |
(1) Cục Thủy sản và kiểm ngư đối với lĩnh vực thủy sản. (2) Cục Quản lý và Xây dựng Công trình Thủy lợi đối với lĩnh vực thủy lợi và vực xây dựng công trình nông nghiệp (3) Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm đối với lĩnh vực lâm nghiệp. (4) Cục Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai đối với lĩnh vực phòng, chống thiên tai. (5) Cục Trồng trọt và Bản vệ thực vật đối với lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, phân bón và an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật (6) Cục Chăn nuôi và Thú ý đối với lĩnh vực chăn nuôi, an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. (7) Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường nông sản đối với lĩnh vực chế biến, bảo quản nông sản và phát triển thị trường nông sản. (8) Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đối với lĩnh vực sản xuất muối, cơ điện |
x |
|
|
x |
x |
|
145. |
12. |
2.001498 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
|
X |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||
146. |
1. |
1.014020 |
Cấp thay thế giấy phép CITES |
2405/QĐ-BNNMT |
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
x |
|
|
x |
x |
|
147. |
2. |
3.000158 |
Cấp lại giấy phép FLEGT |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
148. |
3. |
3.000157 |
Cấp thay thế giấy phép FLEGT |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
149. |
4. |
3.000155 |
Cấp giấy phép FLEGT |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
150. |
5. |
3.000156 |
Gia hạn giấy phép FLEGT |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
151. |
6. |
1.003903 |
Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
2405/QĐ-BNNMT |
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
x |
|
|
x |
x |
x |
152. |
7. |
1.003578 |
Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
2405/QĐ-BNNMT |
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
x |
|
|
x |
x |
x |
153. |
8. |
1.003532 |
Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục I, II Công ước CITES |
2405/QĐ-BNNMT |
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
x |
|
|
x |
x |
|
154. |
9. |
1.012920 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, cơ quan trung ương |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cơ quan chuyên môn trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương do Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan trung ương giao nhiệm vụ |
x |
|
|
x |
x |
|
155. |
10. |
1.012686 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với khu rừng thuộc bộ, ngành quản lý |
1215/QĐ-BNNMT |
Cơ quan chuyên môn trực thuộc Bộ, ngành |
x |
|
|
x |
x |
|
156. |
11. |
1.011469 |
Phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý |
2391/QĐ-BNNMT |
Bộ, ngành chủ quản |
x |
|
|
x |
x |
|
157. |
12. |
2.002467 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
158. |
13. |
1.007915 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành trung ương quyết định đầu tư |
1215/QĐ-BNNMT |
Bộ, ngành trung ương |
x |
|
|
x |
x |
|
159. |
14. |
1.002237 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
160. |
15. |
1.002226 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
161. |
16. |
1.002161 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương |
1215/QĐ-BNNMT |
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Trung ương |
x |
|
|
x |
x |
|
162. |
17. |
1.000095 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) |
1215/QĐ-BNNMT |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
x |
|
|
x |
x |
|
163. |
18. |
3.000500 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc bộ, ngành quản lý |
2653/QĐ-BNNMT |
- Cơ quan chuyên môn được phân công thuộc Bộ, ngành - Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với Chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
XI |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
164. |
1. |
2.002473 |
Cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
165. |
2. |
2.002472 |
Chấp thuận liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường (thay thế - cấp Bộ) |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
x |
x |
|
166. |
3. |
1.010737 |
Chấp thuận đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng (thay thế - cấp Bộ) |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
x |
x |
x |
|
167. |
4. |
1.010734 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp Bộ) |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
168. |
5. |
2.002469 |
Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
169. |
6. |
2.002470 |
Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
170. |
7. |
1.010732 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Bộ) |
2266/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
171. |
8. |
1.010731 |
Cung cấp thông tin môi trường |
379/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
172. |
9. |
1.010722 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Bộ) |
2266/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
173. |
10. |
1.010720 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Bộ) |
2266/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
x |
|
x |
|
174. |
11. |
1.010721 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
2266/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
x |
|
x |
|
175. |
12. |
1.010719 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Bộ) |
2266/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
176. |
13. |
1.004880 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
177. |
14. |
1.004316 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
178. |
15. |
1.001498 |
Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
973/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
XII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||||||||
179. |
1. |
1.003519 |
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ) |
x |
|
|
x |
x |
|
180. |
2. |
1.003496 |
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Khuyến nông Quốc gia) |
x |
|
x |
|
x |
|
181. |
3. |
1.003480 |
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
1597/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ) |
x |
|
x |
|
x |
|
XIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
||||||||||
182. |
1. |
1.012751 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2304/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
x |
|
x |
x |
|
183. |
2. |
1.012750 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
2304/QĐ-BNNMT |
Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai trực thuộc Cục Quản lý đất đai |
x |
x |
x |
|
x |
|
XIV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||||||||||
184. |
1. |
1.010093 |
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam |
1524/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý đê điều và PCTT |
x |
|
|
x |
x |
|
185. |
2. |
1.008407 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
186. |
3. |
1.008406 |
Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
187. |
4. |
1.008404 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
188. |
5. |
1.008401 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
189. |
6. |
1.008403 |
Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
190. |
7. |
1.008402 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1524/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
XV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||
191. |
1. |
1.012499 |
Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa |
642/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
x |
|
192. |
2. |
1.012496 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
x |
|
193. |
3. |
1.011512 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
x |
|
194. |
4. |
1.004094 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
x |
|
x |
|
195. |
5. |
1.000657 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
196. |
6. |
1.000606 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
197. |
7. |
1.000070 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
198. |
8. |
1.000060 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
199. |
9. |
2.000021 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, trừ trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025) |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
200. |
10. |
2.000018 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. |
2301/QĐ-BNNMT |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
x |
x |
|
x |
x |
|
XVI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
||||||||||
201. |
1. |
1.003632 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
843/QĐ-BNNMT |
Bộ Nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
202. |
2. |
2.001340 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
843/QĐ-BNNMT |
Bộ Nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
203. |
3. |
2.001337 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
843/QĐ-BNNMT |
Bộ Nghiệp và Môi trường |
x |
|
|
x |
x |
|
XVII |
LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ |
||||||||||
204. |
1. |
1.012437 |
Kiểm soát thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten nơ nhập khẩu vào Việt Nam |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
205. |
2. |
1.004940 |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
x |
|
x |
|
206. |
3. |
1.004936 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
x |
|
x |
|
207. |
4. |
1.004925 |
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
208. |
5. |
1.004803 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
209. |
6. |
2.001705 |
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
210. |
7. |
1.003821 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
211. |
8. |
1.003790 |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
x |
|
x |
|
212. |
9. |
1.003755 |
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
213. |
10. |
1.003361 |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
839/QĐ-BNNMT |
Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
x |
x |
|
x |
x |
|
XVIII |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||||||
214. |
1. |
1.007930 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
x |
|
|
x |
|
x |
215. |
2. |
1.007923 |
Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
216. |
3. |
3.000104 |
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
217. |
4. |
1.007924 |
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
218. |
5. |
1.002417 |
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
219. |
6. |
1.004579 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
220. |
7. |
2.001673 |
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
221. |
8. |
1.002947 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
222. |
9. |
1.002510 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
223. |
10. |
2.001432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
224. |
11. |
2.001429 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
225. |
12. |
1.003394 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
226. |
13. |
2.001335 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
227. |
14. |
2.001328 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
228. |
15. |
2.001323 |
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
229. |
16. |
2.001427 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
230. |
17. |
1.002560 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
231. |
18. |
2.001062 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
x |
|
|
x |
|
x |
232. |
19. |
1.004038 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
1000/QĐ-BNNMT |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
x |
|
|
x |
|
x |
233. |
20. |
2.001046 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
1000/QĐ-BNNMT |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
x |
|
|
x |
|
x |
234. |
21. |
2.001038 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
1000/QĐ-BNNMT |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
x |
|
|
x |
|
x |
235. |
22. |
1.012069 |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
236. |
23. |
1.012065 |
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
237. |
24. |
1.012068 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
238. |
25. |
1.012067 |
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
239. |
26. |
1.012066 |
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
240. |
27. |
1.012061 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
241. |
28. |
1.012060 |
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
242. |
29. |
1.012056 |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
243. |
30. |
1.012057 |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
x |
x |
|
244. |
31. |
2.002339 |
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
245. |
32. |
2.002338 |
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
246. |
33. |
1.012059 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1000/QĐ-BNNMT |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Bộ, ngành, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
x |
x |
|
x |
x |
|
247. |
34. |
1.012058 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1000/QĐ-BNNMT |
Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
x |
x |
|
x |
x |
|
248. |
35. |
1.007997 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
249. |
36. |
1.007992 |
Tự công bố lưu hành giống cây trồng |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
250. |
37. |
1.007996 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
1000/QĐ-BNNMT |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
x |
x |
x |
|
x |
|
XIV |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM QUỐC GIA |
||||||||||
251. |
1. |
1.000652 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám |
764/QĐ-BNNMT |
Cục Viễn thám quốc gia |
x |
x |
x |
|
x |
|
XV |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
||||||||||
252. |
1. |
1.004241 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp Trung ương) |
704/QĐ-BNNMT |
Cục Chuyển đổi số |
x |
x |
|
x |
x |
|
XVI |
LĨNH VỰC DO BỘ NGÀNH KHÁC CÔNG BỐ |
||||||||||
253. |
1. |
1.001366 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. (Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc) |
753/QĐ- BKHCN; 3727/QĐ- BKHCN |
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư (Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định thủy sản). |
x |
x |
x |
|
x |
x |
254. |
2 |
1.005242 |
Miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu) |
753/QĐ- BKHCN; 3727/QĐ- BKHCN |
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư (Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định thủy sản). |
x |
x |
x |
|
x |
x |
255. |
3 |
1.009793 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
863/QĐ- BXD |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
x |
|
|
|
|
|
256. |
4 |
1.013216 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. |
864/QĐ- BXD |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
x |
|
|
|
|
|
257. |
5 |
1.013218 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
864/QĐ- BXD |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
x |
|
|
|
|
|
258. |
6 |
1.001400 |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
753/QĐ- BKHCN; 3727/QĐ- BKHCN |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
x |
|
|
|
|
|
259. |
7 |
1.002018 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
753/QĐ- BKHCN; 3727/QĐ- BKHCN |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
x |
|
|
|
|
|
260. |
8 |
1.000769 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
753/QĐ- BKHCN; 3727/QĐ- BKHCN |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
x |
|
|
|
|
|
261. |
9 |
1.000746 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
753/QĐ- BKHCN; 1662/QĐ- BKHCN |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
x |
|
|
|
|
|
262. |
11 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/N Đ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/201 8/NĐ-CP. |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
263. |
12 |
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/201 8/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
264. |
13 |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
265. |
14 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
266. |
15 |
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
267. |
16 |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
268. |
17 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
269. |
18 |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
270. |
19 |
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
271. |
20 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
272. |
21 |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
- Luật số 05/2007/Q H12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
273. |
22 |
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
- Luật số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
264 |
169 |
91 |
164 |
249 |
26 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày
/ /2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi
trường)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
2.002804 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp giấy phép nhận chìm ở biển ở biển và giao khu vực biển |
2056/QĐ-BNNMT |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường - Biển và Hải đảo |