Quyết định 3669/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
| Số hiệu | 3669/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 02/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 02/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
| Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3669/QĐ-UBND |
Huế, ngày 02 tháng 12 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phần I. Danh mục quy trình)
1. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
Hướng dẫn Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình nội bộ).
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định 3669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
|
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.014445) |
Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế |
|
2. |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.014446) |
|
|
3. |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo không sử dụng ngân sách nhà nước (1.014444) |
|
|
4. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh (1.014438) |
|
|
5. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo (1.014439) |
|
|
6. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh (1.014440) |
|
|
7. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh (1.014431) |
Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế |
|
8. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014432) |
|
|
9. |
Thủ tục công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (1.014433) |
|
|
10. |
Thủ tục công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014435) |
|
|
11. |
Thủ tục công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo (1.014436) |
|
|
12. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh, Giấy công nhận cá nhân, nhóm cá nhân khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo (1.014437) |
|
|
13. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014451) |
|
|
14. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo (1.014452) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3669/QĐ-UBND |
Huế, ngày 02 tháng 12 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phần I. Danh mục quy trình)
1. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
Hướng dẫn Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình nội bộ).
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định 3669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
|
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.014445) |
Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế |
|
2. |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.014446) |
|
|
3. |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo không sử dụng ngân sách nhà nước (1.014444) |
|
|
4. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh (1.014438) |
|
|
5. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo (1.014439) |
|
|
6. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh (1.014440) |
|
|
7. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh (1.014431) |
Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Huế |
|
8. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014432) |
|
|
9. |
Thủ tục công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (1.014433) |
|
|
10. |
Thủ tục công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014435) |
|
|
11. |
Thủ tục công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo (1.014436) |
|
|
12. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh, Giấy công nhận cá nhân, nhóm cá nhân khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo (1.014437) |
|
|
13. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014451) |
|
|
14. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo (1.014452) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.014445)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
76 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
64 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
04 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ |
||
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
44 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
32 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
4 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
4 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
4 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
32 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
4 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
8 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
4 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |
||
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
180 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
156 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Đổi mới sáng tạo xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Kết quả TTHC |
04 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
08 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
4 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
224 giờ |
||
04. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh (1.014438)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
05. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo (1.014439)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
76 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
40 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ |
||
07. Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh (1.014431)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
08. Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014432)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
09. Thủ tục công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (1.014433)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
10. Thủ tục công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (1.014435)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
11. Thủ tục công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo (1.014436)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
172 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
152 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
216 giờ |
||
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
76 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
40 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ |
||
- Thời hạn giải quyết: 53 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ) |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
340 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
288 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
Lãnh đạo Đổi mới sáng tạo xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Kết quả TTHC |
24 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
80 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
40 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
24 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
4 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
424 giờ |
||
14. Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo (1.014452)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
I |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
04 giờ |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). |
04 giờ |
|
II |
TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
76 giờ |
|
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng |
40 giờ |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
24 giờ |
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KHCN, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
08 giờ |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư của KH&CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. |
04 giờ |
|
III |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
40 giờ |
|
Bước 3.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. |
04 giờ |
|
Bước 3.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
16 giờ |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
8 giờ |
|
Bước 3.4 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ |
|
Bước 3.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). |
04 giờ |
|
IV |
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
|
Bước 4.1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Bước 4.2 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ |
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh