Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-SNNMT ngày 13/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Quyết định 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
- Thủ tục hành chính số 1, 2 phần I lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện;
- Mục I phần A, phần B Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ;
- Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Thủ tục hành chính số 1, 2 phần I Danh mục TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-SNNMT ngày 13/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Quyết định 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
- Thủ tục hành chính số 1, 2 phần I lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện;
- Mục I phần A, phần B Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ;
- Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Thủ tục hành chính số 1, 2 phần I Danh mục TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
1 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
5 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
6 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
8 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
9 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
10 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
11 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
12 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
13 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
14 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
15 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
16 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
17 |
Đăng ký tiếp nhận nguồn gen |
18 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
19 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
20 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thường mại |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
5 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
|
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
2 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
3 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
|
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
6 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
11,0 ngày |
Bước 3 |
Thông qua kết quả thẩm định hồ sơ |
Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét hồ sơ |
Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
7,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng trình UBND tỉnh. |
Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư HĐQL quỹ |
1,0 |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
7,0 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
Trường hợp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
- Thông báo cho Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
10 ngày |
Bước 9 |
- Thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
05 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
22 ngày |
Trường hợp 2: Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trường hợp 2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,25 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5,0 ngày |
Bước 9 |
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
UBND nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
8,0 ngày |
Bước 10 |
Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn trực thuộc thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3,0 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 11.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 11.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
- Thông báo cho Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
8,0 ngày |
Bước 13 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: - Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam - Gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
3,0 ngày |
Bước 14 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
Trường hợp 2.2. Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,0 ngày |
||
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
||
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
||
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 8 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
8,0 ngày |
||
Bước 9 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
3,0 ngày |
||
Bước 10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
||
Bước 10.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 10.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
||
Bước 10.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Bước 10.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
||
Bước 10.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
||
Bước 11 |
- Chủ dự án nộp bổ sung nộp số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
||
Trường hợp 1 |
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
7,0 ngày |
||
|
- Chủ dự án nộp bổ sung nộp số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
||
Trường hợp 2 |
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
7,0 ngày |
||
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: - Hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án theo quy định - Gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
||
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
|
||
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 ngày |
|||
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục (1.012689): Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
7,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
4. Thủ tục (1.012691): Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
10,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
7,0 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
4,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
18,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
2,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Trường hợp 1: |
trình HĐND cấp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Trường hợp 2: |
diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị thuộc các bộ, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh |
23 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
TH1: 35 ngày TH 2: 48 ngày |
6. Thủ tục (3.000152): Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
18,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trường hợp 1 |
Trình HĐND cấp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
10,0 ngày |
Trường hợp 2 |
Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị thuộc các bộ, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh |
23,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết |
|
TH1: 35 ngày TH 2: 48 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, đề nghị quyết định thành lập đoàn kiểm tra, triển khai kiểm tra, xác minh |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
8. Thủ tục (1.012921): Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
15,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
5,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
32 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
16,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
55 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
32 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
06 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
32 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
6,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
3,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
13. Thủ tục (1.012413): Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
13.1. Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
05 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
2,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày |
13.2. Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là đơn vị trực thuộc Bộ, ngành chủ quản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
05 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
9,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
12 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
2,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
15. Thủ tục (3.000179): Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
0,75 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,125 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
4 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,125 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,125 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
3 ngày |
17. Thủ tục (1.004160): Đăng ký tiếp nhận nguồn gen
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
5,50 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
9 ngày |
18. Thủ tục (1.004150): Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công thẩm định |
- 31,0 ngày với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại; - 70 ngày với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
4,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết - 39 ngày đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại; - 78 ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. |
19. Thủ tục (1.004096): Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công thẩm định |
- 15,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
||
|
|
|
|
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo Sở, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công thẩm định |
7,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
11 ngày |
||
|
|
|
|
|
II. TTHC thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
2. Thủ tục (3.000159): Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
1,5 ngày (3,5 ngày khi có thông tin vi phạm) |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
04 ngày (06 ngày khi có thông tin vi phạm) |
3. Thủ tục (1.000045): Xác nhận bảng kê lâm sản
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
0,5 ngày (1,5 ngày trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận) |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
02 ngày (03 ngày trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận) |
4. Thủ tục (1.000047): Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
06 ngày |
5. Thủ tục (3.000198): Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Lãnh đạo Chi cục |
5,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có): |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
|
Trường hợp 1: Không kiểm tra xác minh. |
3 ngày |
||
Trường hợp 2: Phải phải kiểm tra xác minh. |
11 ngày |
||
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
- TH1: 5 ngày - TH2: 13 ngày |
B. TTHC thuộc thẩm quyền cấp xã
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
2. Thủ tục (1.012694): Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
5,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
9,0 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
11,5 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
3,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
A |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
1 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
40 ngày làm việc |
40 ngày |
2 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH1: 15 ngày - TH 2: + TH 2.1: 40 ngày + TH 2.2: 26 ngày |
- TH1: 15 ngày - TH 2: + TH 2.1: 40 ngày + TH 2.2: 26 ngày |
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày |
20 ngày |
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày |
20 ngày |
5 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH 1: 35 ngày - TH 2: 48 ngày |
- TH 1: 35 ngày - TH 2: 48 ngày |
6 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH 1: 35 ngày - TH 2: 48 ngày |
- TH 1: 35 ngày - TH 2: 48 ngày |
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
8 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
30 ngày |
30 ngày |
9 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
55 ngày |
55 ngày |
10 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
45 ngày |
45 ngày |
11 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
45 ngày |
45 ngày |
12 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày |
15 ngày |
13 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH 1: 12 ngày - TH 2: 20 ngày |
- TH 1: 12 ngày - TH 2: 20 ngày |
14 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày |
20 ngày |
15 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
4 ngày |
4 ngày |
16 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
3 ngày |
3 ngày |
17 |
Đăng ký tiếp nhận nguồn gen |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
9 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
18 |
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH1: 39 ngày - TH2: 78 ngày |
- TH1: 39 ngày - TH2: 78 ngày |
19 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
20 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||
1 |
Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
10 ngày |
10 ngày |
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
04 ngày (06 ngày khi có thông tin vi phạm) |
04 ngày (06 ngày khi có thông tin vi phạm) |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
02 ngày (03 ngày trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận) |
02 ngày (03 ngày trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận) |
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
06 ngày |
06 ngày |
5 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
18 ngày |
18 ngày |
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày |
15 ngày |
7 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
- TH 1: 5 ngày - TH 2: 13 ngày |
- TH 1: 5 ngày - TH 2: 13 ngày |
B |
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
10 ngày |
10 ngày |
2 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
12 ngày |
12 ngày |
3 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày |
20 ngày |
4 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
5 ngày |
5 ngày |
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
9 ngày |
9 ngày |
6 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
15 ngày |
15 ngày |
7 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
20 ngày |
20 ngày |