Quyết định 3513/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
| Số hiệu | 3513/QĐ-BTC |
| Ngày ban hành | 16/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 16/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
| Người ký | Nguyễn Đức Tâm |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3513/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN của các Bộ, cơ quan trung ương năm 2025 (đợt 10);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3513/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 154/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3515/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Kinh phí chưa phân bổ |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 3512/QĐ-BTC ngày 16/10/2025) |
Trong đó |
||||
|
Cục Thuế |
Cục Hải quan |
Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
48.503 |
- |
48.503 |
19.403 |
11.959 |
3.346 |
6.741 |
7.054 |
|
1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
31.362 |
- |
31.362 |
19.403 |
11.959 |
- |
- |
- |
|
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
31.362 |
- |
31.362 |
19403 |
11.959 |
- |
- |
- |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy |
31.362 |
- |
31.362 |
19.403 |
11.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 338) |
3.346 |
- |
3.346 |
- |
- |
3.346 |
- |
- |
|
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
3.346 |
- |
3.346 |
- |
- |
3.346 |
- |
- |
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ được giao sau sắp xếp tổ chức bộ máy |
3.346 |
- |
3.346 |
|
|
3.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081, 093) |
13,795 |
|
13.795 |
- |
- |
- |
6.741 |
7.054 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
13.795 |
|
13.795 |
- |
- |
- |
6.741 |
7.054 |
|
|
Quỹ tiền thưởng |
2.261 |
|
2.261 |
|
|
|
2.261 |
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế |
11.334 |
|
11.334 |
|
|
|
4.460 |
7.054 |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3513/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN của các Bộ, cơ quan trung ương năm 2025 (đợt 10);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3513/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 154/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3515/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Kinh phí chưa phân bổ |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 3512/QĐ-BTC ngày 16/10/2025) |
Trong đó |
||||
|
Cục Thuế |
Cục Hải quan |
Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
48.503 |
- |
48.503 |
19.403 |
11.959 |
3.346 |
6.741 |
7.054 |
|
1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
31.362 |
- |
31.362 |
19.403 |
11.959 |
- |
- |
- |
|
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
31.362 |
- |
31.362 |
19403 |
11.959 |
- |
- |
- |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy |
31.362 |
- |
31.362 |
19.403 |
11.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 338) |
3.346 |
- |
3.346 |
- |
- |
3.346 |
- |
- |
|
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
3.346 |
- |
3.346 |
- |
- |
3.346 |
- |
- |
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ được giao sau sắp xếp tổ chức bộ máy |
3.346 |
- |
3.346 |
|
|
3.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081, 093) |
13,795 |
|
13.795 |
- |
- |
- |
6.741 |
7.054 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
13.795 |
|
13.795 |
- |
- |
- |
6.741 |
7.054 |
|
|
Quỹ tiền thưởng |
2.261 |
|
2.261 |
|
|
|
2.261 |
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế |
11.334 |
|
11.334 |
|
|
|
4.460 |
7.054 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh