Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2024
Số hiệu | 349/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNP ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 19/02/2025 (kèm Báo cáo số 50/BC-KL ngày 19/02/2025 của Chi cục Kiểm lâm).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 92.460,64 ha (rừng đặc dụng: 18.706,02 ha; rừng phòng hộ: 20.332,14 ha; rừng sản xuất: 53.422,48 ha). Trong đó:
- Diện tích có rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ tỉnh Cà Mau: 74.103,71 ha (rừng tự nhiên: 11.389,03 ha; rừng trồng: 62.714,68 ha).
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng: 18.356,93 ha.
2. Tỷ lệ che phủ:
- Tỷ lệ che phủ rừng: 14,05 %.
- Tỷ lệ che phủ rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 17,53 %.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp và quy định pháp luật có liên quan.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNP ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 19/02/2025 (kèm Báo cáo số 50/BC-KL ngày 19/02/2025 của Chi cục Kiểm lâm).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 92.460,64 ha (rừng đặc dụng: 18.706,02 ha; rừng phòng hộ: 20.332,14 ha; rừng sản xuất: 53.422,48 ha). Trong đó:
- Diện tích có rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ tỉnh Cà Mau: 74.103,71 ha (rừng tự nhiên: 11.389,03 ha; rừng trồng: 62.714,68 ha).
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng: 18.356,93 ha.
2. Tỷ lệ che phủ:
- Tỷ lệ che phủ rừng: 14,05 %.
- Tỷ lệ che phủ rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 17,53 %.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp và quy định pháp luật có liên quan.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
92.460,64 |
18.706,02 |
20.332,14 |
53.422,48 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
74.103,71 |
18.500,05 |
19.089,10 |
36.514,56 |
1 |
Rừng tự nhiên |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
7,85 |
2 |
Rừng trồng |
62.714,68 |
7.836,02 |
18.371,95 |
36.506,71 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
74.103,71 |
18.500,19 |
19.089,10 |
36.514,42 |
1 |
Rừng trên núi đất |
524,68 |
524,68 |
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
73.579,03 |
17.975,51 |
19.089,10 |
36.514,42 |
4 |
Rừng trên cát |
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
7,85 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
7,85 |
2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
B |
RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG |
18.356,93 |
205,97 |
1.243,04 |
16.907,92 |
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Tổng |
BQL Rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang (công an) |
Lực lượng vũ trang (quân đội) |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp có vốn nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
92.460,64 |
18.706,02 |
30.296,36 |
23.888,08 |
2.955,13 |
1.682,18 |
2.895,20 |
10.082,65 |
|
|
1.955,02 |
I |
PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
74.103,71 |
18.500,05 |
27.475,92 |
15.551,17 |
1.914,52 |
1.383,23 |
1.850,41 |
6.709,53 |
|
|
718,88 |
1 |
Rừng tự nhiên |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
|
|
|
|
7,85 |
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
62.714,68 |
7.836,02 |
26.758,77 |
15.551,17 |
1.914,52 |
1.383,23 |
1.850,41 |
6.701,68 |
|
|
718,88 |
II |
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
74.103,71 |
18.500,05 |
27.475,92 |
15.551,17 |
1.914,52 |
1.383,23 |
1.850,41 |
6.709,53 |
|
|
718,88 |
1 |
Rừng trên núi đất |
524,68 |
524,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
73.579,03 |
17.975,37 |
27.475,92 |
15.551,17 |
1.914,52 |
1.383,23 |
1.850,41 |
6.709,53 |
|
|
718,88 |
4 |
Rừng trên cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
|
|
|
|
7,85 |
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
11.389,03 |
10.664,03 |
717,15 |
|
|
|
|
7,85 |
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG |
18.356,93 |
205,97 |
2.820,44 |
8.336,91 |
1.040,61 |
298,95 |
1.044,79 |
3.373,12 |
|
|
1.236,14 |
DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TỈNH
Tính đến 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích có rừng (ha) |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng đã thành rừng (ha) |
Rừng trồng chưa thành rừng (ha) |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG |
92.460,64 |
11.389,03 |
62714,68 |
18.356,93 |
17,53 |
|
1 |
Huyện U Minh |
31.536,25 |
844,80 |
18.092,41 |
12.599,04 |
40,65 |
2 |
Huyện Trần Văn Thời |
7.611,47 |
1.298,02 |
5.314,07 |
999,38 |
10,82 |
3 |
Huyện Năm Căn |
11.866,15 |
1.938,09 |
8.455,24 |
1.472,82 |
24,17 |
4 |
Huyện Ngọc Hiển |
33.069,83 |
6.805,56 |
23.403,79 |
2.860,48 |
45,02 |
5 |
Huyện Đầm Dơi |
5.184,47 |
91,35 |
4.924,50 |
168,62 |
6,35 |
6 |
Huyện Phú Tân |
3.192,47 |
411,21 |
2.524,67 |
256,59 |
7,08 |
7 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
9 |
Thành Phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2024 TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Cải tạo rừng tự nhiên |
Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng |
Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng |
Nguyên nhân khác không làm thay đổi diện tích rừng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
-299,51 |
6.012,26 |
|
|
-5.917,20 |
-1,54 |
|
|
-352,03 |
|
|
-41,00 |
3,23 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
-2.784,30 |
|
3.460,29 |
|
-5.850,75 |
-1,54 |
|
|
-351,30 |
|
|
-41,00 |
3,23 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
-49,49 |
|
|
|
|
|
|
|
-44,77 |
|
|
-4,72 |
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
-49,49 |
|
|
|
|
|
|
|
-44,77 |
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
-2.734,81 |
|
3.460,29 |
|
-5.850,75 |
-1,54 |
|
|
-306,53 |
|
|
-36,28 |
3,23 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-0,37 |
|
31,43 |
|
-11,02 |
|
|
|
-20,78 |
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
-2.734,44 |
|
3.428,86 |
|
-5.839,73 |
-1,54 |
|
|
-285,75 |
|
|
-36,28 |
3,23 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
-2.784,30 |
|
3.460,29 |
|
-5.850,75 |
-1,54 |
|
|
-351,30 |
|
|
-41,00 |
3,23 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
-2.784,30 |
|
3.460,29 |
|
-5.850,75 |
-1,54 |
|
|
-351,30 |
|
|
-41,00 |
3,23 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
-307,85 |
|
1.398,55 |
|
-1.440,31 |
|
|
|
-266,09 |
|
|
|
3,23 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
-2.476,45 |
|
2.061,74 |
|
-4.410,44 |
-1,54 |
|
|
-85,21 |
|
|
-41,00 |
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
-49,49 |
|
|
|
|
|
|
|
-44,77 |
|
|
-4,72 |
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
-49,49 |
|
|
|
|
|
|
|
-44,77 |
|
|
-4,72 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
-49,49 |
|
|
|
|
|
|
|
-44,77 |
|
|
-4,72 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
2.484,79 |
6.012,26 |
-3.460,29 |
|
-66,45 |
|
|
|
-0,73 |
|
|
|
|
1 |
Diện tích chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
2.484,79 |
6.012,26 |
-3.460,29 |
|
-66,45 |
|
|
|
-0,73 |
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 06:
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT
LỞ VEN BIỂN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Đơn vị hành chính |
Sạt lở ven biển |
Ghi chú |
||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|
||
I |
Huyện U Minh |
5,55 |
5,55 |
|
|
1 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
5,55 |
5,55 |
|
|
II |
Huyện Trần Văn Thời |
21,99 |
14,57 |
7,42 |
|
1 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
21,99 |
14,57 |
7,42 |
|
III |
Huyện Ngọc Hiền |
87,20 |
|
87,20 |
|
1 |
Ban QLRPH Kiến Vàng |
61,05 |
|
61,05 |
|
2 |
Ban QLRPH Đất Mũi |
26,15 |
|
26,15 |
|
IV |
Huyện Năm Căn |
27,28 |
|
27,28 |
|
1 |
Ban QLRPH Tam Giang |
27,28 |
|
27,28 |
|
V |
Huyện Phú Tân |
30,63 |
24,65 |
5,98 |
|
1 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
30,63 |
24,65 |
5,98 |
|
VI |
Huyện Đầm Dơi |
94,17 |
|
94,17 |
|
1 |
Ban QLRPH Đầm Dơi |
94,17 |
|
94,17 |
|
Tổng |
266,82 |
44,77 |
222,05 |
|