Quyết định 3488/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu | 3488/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 30/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Tạ Quang Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3488/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thế giới; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 3488/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến điều chỉnh quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
7 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
8 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
9 |
Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
14 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
16 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
18 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
20 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
22 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
23 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
24 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
25 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
26 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
27 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
28 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
29 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
30 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
31 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 |
Thủ tục lấy ý kiến đề cương trưng bày bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 |
Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
35 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án trưng bày bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
7 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
8 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
10 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
12 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
14 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
16 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
18 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
Thủ tục lấy ý kiến Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
20 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
22 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
24 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
26 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
27 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
28 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
29 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
30 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
31 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
32 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
33 |
Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3488/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thế giới; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 3488/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến điều chỉnh quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
7 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
8 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
9 |
Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
14 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
16 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
18 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
20 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
22 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
23 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
24 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
25 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
26 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
27 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
28 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
29 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
30 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
31 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 |
Thủ tục lấy ý kiến đề cương trưng bày bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 |
Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (trung ương) |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
35 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án trưng bày bảo tàng công lập |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
7 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
8 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
10 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
12 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
14 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
16 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
18 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
Thủ tục lấy ý kiến Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
20 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
22 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
24 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
26 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
27 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
28 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
29 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
30 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
31 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
32 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
33 |
Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (cấp tỉnh) |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |