B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày
28/6/2010 của Bộ Công thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 về Quy định hướng dẫn Nghị định 119/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày
30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006;
Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày
21/04/2011 của Bộ Công thương về việc bổ sung, bãi bỏ TTHC tại Thông tư số
28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều
của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá
chất;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư số
19/2005/TT-BTM ngày 08/11/2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Nơi nhận: -
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực TU, HĐND,UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CT, KSTTHC.
(Kèm theo Quyết định
số 3453 /QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
TÊNTHỦTỤCHÀNH CHÍNH
Ghichú
A.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHSỬAĐỔI(09TTHC)
I
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(04TTHC)
1.
Cấpgiấyxácnhậnkhaibáohóachấtsảnxuất
2
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlực
3
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlựckhithẻ bịmấthoặcbịhỏng
4
CấpthẻKiểmtra viên
điệnlựckhithẻ hếthạnsửdụng
II.
LĨNHVỰCTHƯƠNGMẠIVÀXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI (05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
3
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
4
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
5
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
B.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHBỔSUNGMỚI(09TTHC)
I.
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
2
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
3
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều
kiện trong ngành công nghiệp
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
trong ngành công nghiệp
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
II.
LĨNHVỰCXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI(04TTHC)
1
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
3
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh
sản phẩm thuốc lá
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận
"Một cửa" Sở Công Thương.
- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng
kỹ thuật, an toàn – môi trường.
- Phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường xử
lý hồ sơ, làm mẫu giấy xác nhận trình ban giám đốc phê duyệt, chuyển trả kết
quả cho bộ phận “một cửa”.
- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
TrựctiếptạibộphậnmộtcửasởCông
Thương
Thànhphần, sốlượnghồ sơ:
a)Thànhphầnhồsơbaogồm:
+Bảnkhai báohoáchấtcóchữkýcủa ngườiđứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất
(mẫu2a
PhụlụcIIBanhànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCN
ngày22 tháng
12 năm 2006
của
Bộ Công nghiệp).
+Bảnkhaibáohoáchấtcóchữkýcủa
người đứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất (Phụ lục 4, công văn số 312/CHC-TTHC ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất)
+ Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu
do Bộ Công Thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm Trường hợp
hóa chất đã được khai báo trước đó, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất nguy
hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
Thay
thếbằng
Phụ
lục
4, côngvănsố
312/CHC-TTHC
ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất
về việc thực
hiện
quy
định
Nghị định
108/2008/NĐ-CP hướng dẫn LuậtHóachất)
Thờihạn giảiquyết:
05ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồ
sơhợplệ
Đốitượngthựchiện thủtục hànhchính:
Tổchức,cánhân.
Cơquanthựchiện TTHC:
- Cơquan cóthẩm
quyền
quyết
định
theoquyđịnh:SởCôngThương
-Cơquan
trực tiếp thựchiện
TTHC: Sở CôngThương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyxácnhậnkhaibáohóachất sản xuất.
Lệphí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu2aPhụlụcII ban hànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCNngày 22/12/2006
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
số 12/2006/TT-BCN ngày
22/12/2006 hướng dẫn thi hành
nghị địnhsố68/2005/NĐ-CPngày 20tháng5 năm2005củachínhphủvềantoànhoá
chất.
––––––––––––
Sửađổi,bổsung:
- Luật hoá chất được Quốc hội thông qua
ngày 21/11/2007 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008;
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ- CP ngày 07/10/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày
28/6/2010 của Bộ Công thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 về Quy định hướng dẫn Nghị định 119/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày
30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006;
Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày
21/04/2011 của Bộ Công thương về việc bổ sung, bãi bỏ TTHC tại Thông tư số
28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều
của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá
chất;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư số
19/2005/TT-BTM ngày 08/11/2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Nơi nhận: -
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực TU, HĐND,UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CT, KSTTHC.
(Kèm theo Quyết định
số 3453 /QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
TÊNTHỦTỤCHÀNH CHÍNH
Ghichú
A.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHSỬAĐỔI(09TTHC)
I
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(04TTHC)
1.
Cấpgiấyxácnhậnkhaibáohóachấtsảnxuất
2
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlực
3
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlựckhithẻ bịmấthoặcbịhỏng
4
CấpthẻKiểmtra viên
điệnlựckhithẻ hếthạnsửdụng
II.
LĨNHVỰCTHƯƠNGMẠIVÀXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI (05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
3
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
4
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
5
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
B.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHBỔSUNGMỚI(09TTHC)
I.
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
2
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
3
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều
kiện trong ngành công nghiệp
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
trong ngành công nghiệp
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
II.
LĨNHVỰCXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI(04TTHC)
1
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
3
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh
sản phẩm thuốc lá
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận
"Một cửa" Sở Công Thương.
- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng
kỹ thuật, an toàn – môi trường.
- Phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường xử
lý hồ sơ, làm mẫu giấy xác nhận trình ban giám đốc phê duyệt, chuyển trả kết
quả cho bộ phận “một cửa”.
- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
TrựctiếptạibộphậnmộtcửasởCông
Thương
Thànhphần, sốlượnghồ sơ:
a)Thànhphầnhồsơbaogồm:
+Bảnkhai báohoáchấtcóchữkýcủa ngườiđứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất
(mẫu2a
PhụlụcIIBanhànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCN
ngày22 tháng
12 năm 2006
của
Bộ Công nghiệp).
+Bảnkhaibáohoáchấtcóchữkýcủa
người đứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất (Phụ lục 4, công văn số 312/CHC-TTHC ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất)
+ Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu
do Bộ Công Thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm Trường hợp
hóa chất đã được khai báo trước đó, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất nguy
hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
Thay
thếbằng
Phụ
lục
4, côngvănsố
312/CHC-TTHC
ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất
về việc thực
hiện
quy
định
Nghị định
108/2008/NĐ-CP hướng dẫn LuậtHóachất)
Thờihạn giảiquyết:
05ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồ
sơhợplệ
Đốitượngthựchiện thủtục hànhchính:
Tổchức,cánhân.
Cơquanthựchiện TTHC:
- Cơquan cóthẩm
quyền
quyết
định
theoquyđịnh:SởCôngThương
-Cơquan
trực tiếp thựchiện
TTHC: Sở CôngThương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyxácnhậnkhaibáohóachất sản xuất.
Lệphí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu2aPhụlụcII ban hànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCNngày 22/12/2006
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
số 12/2006/TT-BCN ngày
22/12/2006 hướng dẫn thi hành
nghị địnhsố68/2005/NĐ-CPngày 20tháng5 năm2005củachínhphủvềantoànhoá
chất.
––––––––––––
Sửađổi,bổsung:
- Luật hoá chất được Quốc hội thông qua
ngày 21/11/2007 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008;
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ- CP ngày 07/10/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng.
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
1. Có trình độ cao đẳng chuyên ngành về
điện trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn
vị phân phối điện; trình độ trung cấp chuyên ngành điện hoặc công nhân kỹ
thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán
buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;
2. Có thời gian công tác trong lĩnh vực
quản lý lưới điện, phân phối điện và kinh doanh điện từ ba năm trở lên;
3. Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
hoạt động điện lực và sử dụng điện;
4. Nắm vững các tiêu chuẩn, quy trình, quy
phạm kỹ thuật điện, an toàn điện, các quy định hiện hành về hoạt động điện
lực và sử dụng điện; Có khả năng nghiên cứu, phát hiện, phân tích, tổng hợp
và đề xuất biện pháp giải quyết theo chức năng của công tác kiểm tra;
5. Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt,
có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày
06/9/2006
–––––––
Bổ sung:
Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011
của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tênmẫuđơn, mẫu
tờkhai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
Không
Căncứpháplýcủa thủtục hànhchính:
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN
ngày
06/9/2006.
–––––––
Bổsung:
Thông
tư số 11/2001/TT-BCT
ngày 30/3/2011của
BộCôngthươngvềviệc Sửađổi,bổsungĐiều10củaQuy
định
Kiểmtrahoạtđộng điệnlựcvà sửdụng
điện, giảiquyếttranhchấp hợpđồngmua bánđiệnbanhànhkèmtheoQuyếtđịnh
số 31/2006/QĐ-BCN ngày
06 tháng
9 năm2006.
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng.
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tênmẫuđơn, mẫu
tờkhai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
Không
Căncứpháplýcủa thủtục hànhchính:
Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày
06/9/2006 của Bộ Công nghiệp
–––––––
Bổ sung:
Thông tư số 11/2001/TT-BCT ngày 30/3/2011
của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006.
- Bộ phận
"Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ
chức/cá nhân
đúng
thờihạnquyđịnh.
Cáchthức
thựchiện:
Trực tiếptạibộphậnmộtcửasởCông Thương
Thànhphần,số
lượnghồsơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu);
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
3. Tài liệu liên quan đến tiêu chuẩn và
điều kiện kinh doanh bao gồm:
- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà
xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
- Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông
gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương
tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng với người lao
động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng đầu tư trồng
nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra đảm bảo
an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
a):Thành phần hồ sơ
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 2 kèm theo Thông
tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh;
3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà
xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông
gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương
tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
5. Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp
đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán
bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
6. Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên
liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá.
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá theo phụ lục 02 của thông tư
14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 2, Thông tư 02/2011/TT-BTC).
Thôngtư02/2011/TT-BTC
ngày28/1/2011BộCông
thương.
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là
thương nhân có ĐKKD mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị kỹ thuật và con người:
a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy
mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá.
Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản
nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm
tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt;
phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền
tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
c) Có hợp đồng với người lao động có trình
độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ
trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù
hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:
a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên
thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp
nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu
thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;
c) Phải có hợp đồng
đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợpvớiquymôkinhdoanh.
4. Điều kiện về
bảo
vệ môi trường,
phòng,chốngcháynổ:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số: 14/2008/TT-BCT ngày
25/11/2008 Hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-
CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý
bán buôn) thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
Thay bằng: Cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011
Trìnhtựthựchiện:
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộ phậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục 8 kèm
theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT);
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Văn bản giới thiệu của các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi
rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
4. Phương án kinh doanh, gồm:
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua
bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các
số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị
giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc
lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;
- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp
theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp
sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và
trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa
bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;
- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức
quản lý hệ thống phân phối;
- Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho
hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh
doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;
- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ
thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;
5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh
nghiệp, gồm:
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc
thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm:
quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân
hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn
tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương
nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối
của mình hoạt động bình thường.
Thông tư 72/TT-LB ngày 8/11/ 1996, Nghị
định số 02/CP ngày 5/01/1995
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông
tư số 14/2008/TT-BCT)
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8, Thông tư số
02/2011/TT-BCT).
Thông tư số 02/2011/TT- BCT ngày 28/1/2011.
Yêucầu,điềukiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày
25/11/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh
thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TÊNDOANHNGHIỆP
--------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành
chính.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ
Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp
Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.
- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong
thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng văn bản
cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ
sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp, thu tiền lệ phí cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại bộ phận một cửa sở Công
Thương
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp theo mẫu.
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công
chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trườnghợpkinhdoanhhànghóathuộc
Danhmụchànghóakinhdoanhcóđiều kiện.
-Danhsáchvàlýlịchcủanhữngngười đứngđầudoanhnghiệpcóảnhvàxác nhậncủacônganxã,phườngnơicưtrú. Đốivới
người nướcngoài,phảicóxác
nhậncủaĐạisứquánhoặccơquanlãnh
sựtạiViệtNamcủanước người đómang
quốctịch.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày
24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005
Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 110/2005/NĐ- CP ngày 24
tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày
24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư 35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính
tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định
tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính Phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp bổ sung
giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành
chính.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ (theo mẫu)
Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp
bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.
- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong
thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng
văn bản cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ
sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp, thu tiền lệ phí cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
Cáchthứcthựchiện:
Trựctiếptạibộ phậnmộtcửasởCông
Thương
Thànhphần,sốlượng hồsơ:
a)Thànhphầnhồsơbaogồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp theo mẫu;
- Bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp đã được cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng
hóa kinh doanh có điều kiện.
- Danh sách và lý lịch của những người đứng
đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối
với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự
tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.
- Chương trình bán hàng
- Chương trình đào tạo người tham gia bán
hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình
bán hàng.
- Các tài liệu liên quan đến những nội dung
thay đổi của Chương trình bán hàng
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
Thông tư 35/TT-BCT
ngày 23/9/2011 của Bộ Công Thương
Thờihạngiảiquyết:
15ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơ
hợplệ
Đốitượngthựchiện thủtụchành chính:
Cánhân,Tổchức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận
một cửa và phòng Quản lý thương mại
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp.
- Thông
tư 19/2005/TT-BTM ngày
8/11/2005
Hướngdẫnmộtsốnộidungquy địnhtạiNghịđịnhsố110/2005/NĐ-CPngày 24 tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản
lý hoạt động bán hàng đa cấp
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Luật cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm
2004.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005
về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư
35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một
số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005
hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005
của Chính Phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp theo mẫu
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
+ Xác nhận của cơ quan Công an cấp xã về
việc doanh nghiệp đã khai báo mất Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp hoặc
bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. (bỏ)
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng
hóa kinh doanh có điều kiện.
- Danh sách và lý lịch của những người đứng
đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối
với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự
tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.
- Chương trình bán hàng
- Chương trình đào tạo người tham gia bán
hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình
bán hàng.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện
TTHC: Bộ
phậnmộtcửavàphòngQuảnlýthươngmại
Kếtquảthựchiệnthủ
tụchànhchính:
Giấyđăngký
Lệphí:
Lệphí:100.000VNĐ
Tênmẫuđơn,mẫutờ khai:
Đợn đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung
Bỏ mẫu Đơn trên
Khoản 4, Điều 1 Thông tư 35/TT-BCT ngày
23/9/2011 của Bộ Công Thương
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtụchành chính:
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-Luật
Cạnh tranh
ngày03
tháng 12
năm
2004
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp
-Thông tư 19/2005/TT-BTM
ngày 8/11/2005 Hướngdẫnmộtsốnộidungquy
địnhtạiNghịđịnhsố110/2005/NĐ-CPngày 24 tháng
08 năm 2005 của Chính
phủ
về quảnlýhoạtđộngbánhàngđacấp.
––––––––––––––
Sửađổi,bổsung:
-Luật
Cạnh tranh
ngày03
tháng 12
năm
2004.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp.
- Thông
tư 35/2011/TT-BCT ngày
33/9/2011củaBộCôngThươngvềviệcsửa
đổi
bổ,bổsungmộtsốnội dungvềthủtục hànhchínhtại Thôngtư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005hướngdẫnmộtsốnộidung
quy
định
tại
Nghị
định
110/2005/NĐ-CP ngày24/8/2005
củaChínhPhủvềquảnlý
hoạtđộngbánhàngđacấp.
Bản kê khai
nhân sự
theo mẫu tại
Phụ lục 4 kèm
theo Thông
tư 28/2010/TT-BCT,gồmcánbộlãnhđạo,quảnlý,cánbộkỹ thuật,nhân
viêncóliênquantrựctiếpđếnsảnxuất,bảoquảnvàvậnchuyểnhóa
chấtnguyhiểm;
- Tổ chức/cá nhân nếu muốn thay đổi các nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá phải
lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương Lào Cai để xin cấp bổ sung. Nộp hồ sơ tại bộ
phận "Một cửa" sở Công Thương.
- Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng
quản lý công nghiệp.
- Phòng quản lý công nghiệp xử lý hồ sơ.
Làm mẫu giấy phép sửa đổi, bổ sung trình giám đốc phê duyệt.
- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.
Giấychứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhnguyênliệuthuốc lá (sửađổi,bổsung)
Phí,Lệphí:
-Lệphícấpgiấychứngnhận:50.000VNĐ
Tênmẫuđơn,mẫutờ
khai:
Đơn đề nghị
cấp
giấychứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh nguyênliệuthuốclá(Phụlục2,Thôngtưsố28/2010/TT-BCT)
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là
thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị kỹ thuật và con người:
a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy
mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá.
Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản
nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm
tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt;
phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền
tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
c) Có hợp đồng với người lao động có trình
độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ
trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù
hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:
a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên
thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp
nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu
thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;
c) Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên
liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
4. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ:
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị
phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của
pháp luật.
5. Bản giải trình lý do thay đổi các nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đã được
Sở Công Thương Lào Cai cấp.
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số liên tịch số 72/TT/LB ngày
08/11/1996 của Bộ Tài chính-Bộ Thương mại về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05 tháng 01 năm 1995 của
chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số.................do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật./.
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương
mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản
phẩm thuốc lá cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộphậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
+ Bản gốc (hoặc bản sao hợp lệ) Giấy phép
kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi,
bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thờihạngiảiquyết:
05ngàykểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổchức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyphép.
Lệ phí:
Lệ phí: 50.000đồng/giấy
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày
8/11/1996;
- Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm
1995 của Chính phủ;
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông
tư số 02/2011/TT-BCT).
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TÊNDOANHNGHIỆP
--------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kínhgửi……………………………….(1)
Tên doanh
nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số............do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................;
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá tại các địa điểm sau đây: ......................... ..........................................................................(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương
mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cáchthứcthựchiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộphậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại.
- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ Giấy phép
kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có).
- Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa
bàn dự kiến kinh doanh.
- Phương án kinh doanh, gồm:
+ Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua
bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các
số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị
giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc
lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;
+ Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp
theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp
sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và
trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa
bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;
+ Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức
quản lý hệ thống phân phối;
+ Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho
hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh
doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;
+ Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ
thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;
- Tài liệu chứng minh năng lực của doanh
nghiệp, gồm:
+ Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc
thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;
+ Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm:
quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân
hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
+ Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn
tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương
nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối
của mình hoạt động bình thường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thờihạngiảiquyết:
15ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủ hồsơ
hợplệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổchức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyphép.
Lệ phí:
- Phí thẩm định: 300.000đồng
- Lệ phí cấp giấy phép: 50.000đồng/giấy
Tên mẫu đơn,mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8 Thông tư số
02/2011/TT- BCT).
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kínhgửi:………………………………………..(1)
Tên doanh
nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số............do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................;
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá tại các địa điểm sau đây: ..............................
........................................................................(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ
và Tên, ký tên, đóng dấu)
0
Toàn văn Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
UỶBANNHÂNDÂN TỈNHLÀOCAI --------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày
28/6/2010 của Bộ Công thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 về Quy định hướng dẫn Nghị định 119/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày
30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006;
Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày
21/04/2011 của Bộ Công thương về việc bổ sung, bãi bỏ TTHC tại Thông tư số
28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều
của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá
chất;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư số
19/2005/TT-BTM ngày 08/11/2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Nơi nhận: -
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực TU, HĐND,UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CT, KSTTHC.
(Kèm theo Quyết định
số 3453 /QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
TÊNTHỦTỤCHÀNH CHÍNH
Ghichú
A.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHSỬAĐỔI(09TTHC)
I
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(04TTHC)
1.
Cấpgiấyxácnhậnkhaibáohóachấtsảnxuất
2
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlực
3
Cấpthẻkiểmtraviênđiệnlựckhithẻ bịmấthoặcbịhỏng
4
CấpthẻKiểmtra viên
điệnlựckhithẻ hếthạnsửdụng
II.
LĨNHVỰCTHƯƠNGMẠIVÀXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI (05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
3
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
4
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
5
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
B.
THỦTỤCHÀNHCHÍNHBỔSUNGMỚI(09TTHC)
I.
LĨNHVỰCCÔNGNGHIỆP(05TTHC)
1
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
2
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công
nghiệp
3
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều
kiện trong ngành công nghiệp
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
trong ngành công nghiệp
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
II.
LĨNHVỰCXÚCTIẾNTHƯƠNGMẠI(04TTHC)
1
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
3
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh
sản phẩm thuốc lá
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận
"Một cửa" Sở Công Thương.
- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng
kỹ thuật, an toàn – môi trường.
- Phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường xử
lý hồ sơ, làm mẫu giấy xác nhận trình ban giám đốc phê duyệt, chuyển trả kết
quả cho bộ phận “một cửa”.
- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
TrựctiếptạibộphậnmộtcửasởCông
Thương
Thànhphần, sốlượnghồ sơ:
a)Thànhphầnhồsơbaogồm:
+Bảnkhai báohoáchấtcóchữkýcủa ngườiđứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất
(mẫu2a
PhụlụcIIBanhànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCN
ngày22 tháng
12 năm 2006
của
Bộ Công nghiệp).
+Bảnkhaibáohoáchấtcóchữkýcủa
người đứngđầucơsở
hoạtđộnghoáchất (Phụ lục 4, công văn số 312/CHC-TTHC ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất)
+ Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu
do Bộ Công Thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm Trường hợp
hóa chất đã được khai báo trước đó, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất nguy
hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
Thay
thếbằng
Phụ
lục
4, côngvănsố
312/CHC-TTHC
ngày
26/11/2009 của Cục Hóa chất
về việc thực
hiện
quy
định
Nghị định
108/2008/NĐ-CP hướng dẫn LuậtHóachất)
Thờihạn giảiquyết:
05ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồ
sơhợplệ
Đốitượngthựchiện thủtục hànhchính:
Tổchức,cánhân.
Cơquanthựchiện TTHC:
- Cơquan cóthẩm
quyền
quyết
định
theoquyđịnh:SởCôngThương
-Cơquan
trực tiếp thựchiện
TTHC: Sở CôngThương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyxácnhậnkhaibáohóachất sản xuất.
Lệphí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu2aPhụlụcII ban hànhkèmtheo Thôngtưsố12/2006/TT-BCNngày 22/12/2006
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
số 12/2006/TT-BCN ngày
22/12/2006 hướng dẫn thi hành
nghị địnhsố68/2005/NĐ-CPngày 20tháng5 năm2005củachínhphủvềantoànhoá
chất.
––––––––––––
Sửađổi,bổsung:
- Luật hoá chất được Quốc hội thông qua
ngày 21/11/2007 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008;
- Nghị
định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008quy
địnhchitiếtvàhướng
dẫnthi
hànhmộtsố điềucủa luậthóa chất;
- Thông tư
28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ- CP ngày 07/10/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng.
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
1. Có trình độ cao đẳng chuyên ngành về
điện trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn
vị phân phối điện; trình độ trung cấp chuyên ngành điện hoặc công nhân kỹ
thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán
buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;
2. Có thời gian công tác trong lĩnh vực
quản lý lưới điện, phân phối điện và kinh doanh điện từ ba năm trở lên;
3. Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
hoạt động điện lực và sử dụng điện;
4. Nắm vững các tiêu chuẩn, quy trình, quy
phạm kỹ thuật điện, an toàn điện, các quy định hiện hành về hoạt động điện
lực và sử dụng điện; Có khả năng nghiên cứu, phát hiện, phân tích, tổng hợp
và đề xuất biện pháp giải quyết theo chức năng của công tác kiểm tra;
5. Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt,
có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày
06/9/2006
–––––––
Bổ sung:
Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011
của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tênmẫuđơn, mẫu
tờkhai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
Không
Căncứpháplýcủa thủtục hànhchính:
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN
ngày
06/9/2006.
–––––––
Bổsung:
Thông
tư số 11/2001/TT-BCT
ngày 30/3/2011của
BộCôngthươngvềviệc Sửađổi,bổsungĐiều10củaQuy
định
Kiểmtrahoạtđộng điệnlựcvà sửdụng
điện, giảiquyếttranhchấp hợpđồngmua bánđiệnbanhànhkèmtheoQuyếtđịnh
số 31/2006/QĐ-BCN ngày
06 tháng
9 năm2006.
- Cơquantrựctiếpthực
hiệnTTHC:Bộ phận
một
cửa
và phòng
Quản lý
điện
năng.
Kếtquảthựchiện
thủtục hànhchính:
Thẻ
Lệphí:
Không
Tênmẫuđơn, mẫu
tờkhai:
Không
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
Không
Căncứpháplýcủa thủtục hànhchính:
Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày
06/9/2006 của Bộ Công nghiệp
–––––––
Bổ sung:
Thông tư số 11/2001/TT-BCT ngày 30/3/2011
của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006.
- Bộ phận
"Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ
chức/cá nhân
đúng
thờihạnquyđịnh.
Cáchthức
thựchiện:
Trực tiếptạibộphậnmộtcửasởCông Thương
Thànhphần,số
lượnghồsơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu);
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
3. Tài liệu liên quan đến tiêu chuẩn và
điều kiện kinh doanh bao gồm:
- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà
xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
- Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông
gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương
tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng với người lao
động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng đầu tư trồng
nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra đảm bảo
an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
a):Thành phần hồ sơ
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 2 kèm theo Thông
tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh;
3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà
xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông
gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương
tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
5. Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp
đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán
bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
6. Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên
liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá.
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá theo phụ lục 02 của thông tư
14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 2, Thông tư 02/2011/TT-BTC).
Thôngtư02/2011/TT-BTC
ngày28/1/2011BộCông
thương.
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtục
hànhchính:
1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là
thương nhân có ĐKKD mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị kỹ thuật và con người:
a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy
mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá.
Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản
nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm
tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt;
phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền
tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
c) Có hợp đồng với người lao động có trình
độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ
trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù
hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:
a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên
thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp
nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu
thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;
c) Phải có hợp đồng
đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợpvớiquymôkinhdoanh.
4. Điều kiện về
bảo
vệ môi trường,
phòng,chốngcháynổ:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số: 14/2008/TT-BCT ngày
25/11/2008 Hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-
CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý
bán buôn) thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
Thay bằng: Cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.
Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011
Trìnhtựthựchiện:
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộ phậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục 8 kèm
theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT);
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Văn bản giới thiệu của các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi
rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
4. Phương án kinh doanh, gồm:
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua
bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các
số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị
giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc
lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;
- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp
theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp
sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và
trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa
bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;
- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức
quản lý hệ thống phân phối;
- Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho
hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh
doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;
- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ
thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;
5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh
nghiệp, gồm:
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc
thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm:
quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân
hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn
tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương
nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối
của mình hoạt động bình thường.
Thông tư 72/TT-LB ngày 8/11/ 1996, Nghị
định số 02/CP ngày 5/01/1995
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông
tư số 14/2008/TT-BCT)
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8, Thông tư số
02/2011/TT-BCT).
Thông tư số 02/2011/TT- BCT ngày 28/1/2011.
Yêucầu,điềukiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày
25/11/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh
thuốc lá.
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TÊNDOANHNGHIỆP
--------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành
chính.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ
Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp
Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.
- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong
thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng văn bản
cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ
sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp, thu tiền lệ phí cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại bộ phận một cửa sở Công
Thương
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp theo mẫu.
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công
chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trườnghợpkinhdoanhhànghóathuộc
Danhmụchànghóakinhdoanhcóđiều kiện.
-Danhsáchvàlýlịchcủanhữngngười đứngđầudoanhnghiệpcóảnhvàxác nhậncủacônganxã,phườngnơicưtrú. Đốivới
người nướcngoài,phảicóxác
nhậncủaĐạisứquánhoặccơquanlãnh
sựtạiViệtNamcủanước người đómang
quốctịch.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày
24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005
Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 110/2005/NĐ- CP ngày 24
tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày
24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư 35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính
tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định
tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính Phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp bổ sung
giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành
chính.
- Ghi giấy biên nhận hồ sơ (theo mẫu)
Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp
bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.
- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong
thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng
văn bản cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ
sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp, thu tiền lệ phí cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
Cáchthứcthựchiện:
Trựctiếptạibộ phậnmộtcửasởCông
Thương
Thànhphần,sốlượng hồsơ:
a)Thànhphầnhồsơbaogồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp theo mẫu;
- Bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp đã được cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng
hóa kinh doanh có điều kiện.
- Danh sách và lý lịch của những người đứng
đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối
với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự
tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.
- Chương trình bán hàng
- Chương trình đào tạo người tham gia bán
hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình
bán hàng.
- Các tài liệu liên quan đến những nội dung
thay đổi của Chương trình bán hàng
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
Thông tư 35/TT-BCT
ngày 23/9/2011 của Bộ Công Thương
Thờihạngiảiquyết:
15ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủhồsơ
hợplệ
Đốitượngthựchiện thủtụchành chính:
Cánhân,Tổchức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận
một cửa và phòng Quản lý thương mại
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp.
- Thông
tư 19/2005/TT-BTM ngày
8/11/2005
Hướngdẫnmộtsốnộidungquy địnhtạiNghịđịnhsố110/2005/NĐ-CPngày 24 tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản
lý hoạt động bán hàng đa cấp
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
- Luật cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm
2004.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005
về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
- Thông tư
35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một
số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005
hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005
của Chính Phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp theo mẫu
––––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung:
+ Xác nhận của cơ quan Công an cấp xã về
việc doanh nghiệp đã khai báo mất Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp hoặc
bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. (bỏ)
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền
ký quỹ theo quy định
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng
hóa kinh doanh có điều kiện.
- Danh sách và lý lịch của những người đứng
đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối
với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự
tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.
- Chương trình bán hàng
- Chương trình đào tạo người tham gia bán
hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình
bán hàng.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện
TTHC: Bộ
phậnmộtcửavàphòngQuảnlýthươngmại
Kếtquảthựchiệnthủ
tụchànhchính:
Giấyđăngký
Lệphí:
Lệphí:100.000VNĐ
Tênmẫuđơn,mẫutờ khai:
Đợn đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
–––––––––––––
Sửa đổi, bổ sung
Bỏ mẫu Đơn trên
Khoản 4, Điều 1 Thông tư 35/TT-BCT ngày
23/9/2011 của Bộ Công Thương
Yêucầu,điềukiện thựchiệnthủtụchành chính:
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-Luật
Cạnh tranh
ngày03
tháng 12
năm
2004
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp
-Thông tư 19/2005/TT-BTM
ngày 8/11/2005 Hướngdẫnmộtsốnộidungquy
địnhtạiNghịđịnhsố110/2005/NĐ-CPngày 24 tháng
08 năm 2005 của Chính
phủ
về quảnlýhoạtđộngbánhàngđacấp.
––––––––––––––
Sửađổi,bổsung:
-Luật
Cạnh tranh
ngày03
tháng 12
năm
2004.
- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP
ngày 24/8/2005vềquảnlýhoạtđộngbánhàngđa
cấp.
- Thông
tư 35/2011/TT-BCT ngày
33/9/2011củaBộCôngThươngvềviệcsửa
đổi
bổ,bổsungmộtsốnội dungvềthủtục hànhchínhtại Thôngtư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005hướngdẫnmộtsốnộidung
quy
định
tại
Nghị
định
110/2005/NĐ-CP ngày24/8/2005
củaChínhPhủvềquảnlý
hoạtđộngbánhàngđacấp.
Bản kê khai
nhân sự
theo mẫu tại
Phụ lục 4 kèm
theo Thông
tư 28/2010/TT-BCT,gồmcánbộlãnhđạo,quảnlý,cánbộkỹ thuật,nhân
viêncóliênquantrựctiếpđếnsảnxuất,bảoquảnvàvậnchuyểnhóa
chấtnguyhiểm;
- Tổ chức/cá nhân nếu muốn thay đổi các nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá phải
lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương Lào Cai để xin cấp bổ sung. Nộp hồ sơ tại bộ
phận "Một cửa" sở Công Thương.
- Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng
quản lý công nghiệp.
- Phòng quản lý công nghiệp xử lý hồ sơ.
Làm mẫu giấy phép sửa đổi, bổ sung trình giám đốc phê duyệt.
- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả,
chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.
Giấychứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhnguyênliệuthuốc lá (sửađổi,bổsung)
Phí,Lệphí:
-Lệphícấpgiấychứngnhận:50.000VNĐ
Tênmẫuđơn,mẫutờ
khai:
Đơn đề nghị
cấp
giấychứng nhận
đủ điều kiện kinh
doanh nguyênliệuthuốclá(Phụlục2,Thôngtưsố28/2010/TT-BCT)
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là
thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị kỹ thuật và con người:
a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy
mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá.
Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản
nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm
tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt;
phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền
tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
c) Có hợp đồng với người lao động có trình
độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ
trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù
hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:
a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên
thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp
nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu
thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;
c) Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên
liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
4. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ:
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị
phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của
pháp luật.
5. Bản giải trình lý do thay đổi các nội
dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đã được
Sở Công Thương Lào Cai cấp.
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày
18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số liên tịch số 72/TT/LB ngày
08/11/1996 của Bộ Tài chính-Bộ Thương mại về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05 tháng 01 năm 1995 của
chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số.................do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật./.
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương
mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản
phẩm thuốc lá cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cách thức thực hiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộphậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
+ Bản gốc (hoặc bản sao hợp lệ) Giấy phép
kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi,
bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thờihạngiảiquyết:
05ngàykểtừngàynhậnđủhồsơhợplệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổchức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyphép.
Lệ phí:
Lệ phí: 50.000đồng/giấy
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày
8/11/1996;
- Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm
1995 của Chính phủ;
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông
tư số 02/2011/TT-BCT).
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TÊNDOANHNGHIỆP
--------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kínhgửi……………………………….(1)
Tên doanh
nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số............do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................;
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá tại các địa điểm sau đây: ......................... ..........................................................................(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;
- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý thương mại;
- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử
lý hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương
mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu
cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt
cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
cho thương nhân;
- Bộ phận "một cửa nhận kết quả,
chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.
Cáchthứcthựchiện:
-NộptrựctiếptạiSởCôngThương(bộphậnmộtcửa).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại.
- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ Giấy phép
kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có).
- Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa
bàn dự kiến kinh doanh.
- Phương án kinh doanh, gồm:
+ Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua
bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các
số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị
giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc
lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;
+ Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp
theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp
sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và
trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa
bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;
+ Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức
quản lý hệ thống phân phối;
+ Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho
hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh
doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;
+ Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ
thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;
- Tài liệu chứng minh năng lực của doanh
nghiệp, gồm:
+ Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc
thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;
+ Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm:
quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân
hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển,
các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng
sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
+ Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn
tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương
nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối
của mình hoạt động bình thường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thờihạngiảiquyết:
15ngàylàmviệckểtừngàynhậnđủ hồsơ
hợplệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổchức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấyphép.
Lệ phí:
- Phí thẩm định: 300.000đồng
- Lệ phí cấp giấy phép: 50.000đồng/giấy
Tên mẫu đơn,mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8 Thông tư số
02/2011/TT- BCT).
Yêucầu,điềukiện
thựchiệnthủtụchành chính:
1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa
điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng,
phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài
chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản
phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ
hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác
chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối
sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng
11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số
02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về
việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kínhgửi:………………………………………..(1)
Tên doanh
nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số............do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................;
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có
tên sau:
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá tại các địa điểm sau đây: ..............................
........................................................................(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày
28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ
và Tên, ký tên, đóng dấu)