Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3452/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025; Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 24/01/2024 về việc ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 585/TTr-SNV ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này có 74 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Chi tiết, có Phụ lục kèm theo).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện, công khai thủ tục hành chính theo quy định; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông công khai thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn công khai, giải quyết thủ tục hành chính và tổ chức rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính đảm bảo thời gian theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|
1. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
|
2. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
|
3. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
4. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
5. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
6. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
7. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
8. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
9. |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
|
10. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
|
11. |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
12. |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
|
13. |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
|
14. |
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến |
|
15. |
Phát hành văn bản đi |
|
16. |
Thu hồi văn bản đã phát hành |
|
17. |
Đính chính văn bản đã phát hành |
|
18. |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản |
|
19. |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
|
20. |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị |
|
IV |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
21. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh (diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ và Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý) |
|
22. |
Thủ tục Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (Diện Ban Thường vụ tỉnh ủy và Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý) |
|
23. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
|
24. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
|
25. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
|
26. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
|
27. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
|
28. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
|
29. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
|
30. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
|
31. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
|
32. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
|
33. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
|
34. |
Quy hoạch cán bộ |
|
35. |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
|
36. |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương |
|
37. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
|
38. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
39. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
40. |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
41. |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh |
|
42. |
Chuyển ngạch công chức |
|
43. |
Luân chuyển công chức |
|
44. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên (thuộc Sở Nội vụ) |
|
45. |
Biệt phái viên chức |
|
46. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
|
47. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
|
48. |
Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
|
49. |
Thủ tục kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
|
50. |
Thủ tục cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
|
51. |
Thủ tục cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…) |
|
52. |
Thủ tục thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
|
53. |
Thủ tục xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
54. |
Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
55. |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
|
IV |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
56. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân |
|
57. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
|
58. |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
|
59. |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
60. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
|
61. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
|
62. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
63. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích cho hộ gia đình |
|
64. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
65. |
Xét tặng Huy hiệu/Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh. |
|
66. |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
67. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
|
68. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
69. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
70. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
71. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
72. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
73. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
74. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo chuyên đề |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3452/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025; Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 24/01/2024 về việc ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 585/TTr-SNV ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này có 74 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Chi tiết, có Phụ lục kèm theo).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện, công khai thủ tục hành chính theo quy định; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông công khai thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn công khai, giải quyết thủ tục hành chính và tổ chức rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính đảm bảo thời gian theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|
1. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
|
2. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
|
3. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
4. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
5. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
6. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
7. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
8. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
9. |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
|
10. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
|
11. |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
12. |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
|
13. |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
|
14. |
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến |
|
15. |
Phát hành văn bản đi |
|
16. |
Thu hồi văn bản đã phát hành |
|
17. |
Đính chính văn bản đã phát hành |
|
18. |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản |
|
19. |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
|
20. |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị |
|
IV |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
21. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh (diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ và Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý) |
|
22. |
Thủ tục Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (Diện Ban Thường vụ tỉnh ủy và Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý) |
|
23. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
|
24. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
|
25. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
|
26. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
|
27. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
|
28. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
|
29. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
|
30. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
|
31. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
|
32. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
|
33. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
|
34. |
Quy hoạch cán bộ |
|
35. |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
|
36. |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương |
|
37. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
|
38. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
39. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
40. |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
41. |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh |
|
42. |
Chuyển ngạch công chức |
|
43. |
Luân chuyển công chức |
|
44. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên (thuộc Sở Nội vụ) |
|
45. |
Biệt phái viên chức |
|
46. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
|
47. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
|
48. |
Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
|
49. |
Thủ tục kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
|
50. |
Thủ tục cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
|
51. |
Thủ tục cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…) |
|
52. |
Thủ tục thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
|
53. |
Thủ tục xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
54. |
Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
55. |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
|
IV |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
56. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân |
|
57. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
|
58. |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
|
59. |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
60. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
|
61. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
|
62. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
63. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích cho hộ gia đình |
|
64. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
65. |
Xét tặng Huy hiệu/Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh. |
|
66. |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
67. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
|
68. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
69. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
70. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
71. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
72. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
73. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
74. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo chuyên đề |
|