Quyết định 3446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 3446/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3446/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2430/TTr-SNV ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (Bộ phận một cửa Sở Nội vụ) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
Không |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; đổi tên Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên Quỹ. |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (Bộ phận một cửa Sở Nội vụ) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Không |
||
5 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Không |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của Quỹ. |
Không |
||
7 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể (Cấp tỉnh) |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của Quỹ khi Quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Không |
||
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp huyện) |
60 ngày |
Trung tâm giao dịch một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
Không |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; đổi tên Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên Quỹ. |
Không |
||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp huyện) |
60 ngày |
Không |
||
5 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Cấp huyện) |
60 ngày |
Không |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của Quỹ. |
Trung tâm giao dịch một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
7 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể (Cấp huyện) |
60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính giải của Quỹ khi Quỹ tự thể mà không có đơn khiếu nại |
Không |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||
1 |
1.003822.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
2.001590.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ |
|
3 |
2.001567.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý Quỹ |
|
4 |
1.003621.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
1.003916.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
|
6 |
1.003950.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
|
7 |
1.003920.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ |
|
8 |
1.003879.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục đổi tên Quỹ cấp tỉnh |
|
9 |
1.003866.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục tự giải thể Quỹ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3446/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2430/TTr-SNV ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (Bộ phận một cửa Sở Nội vụ) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
Không |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; đổi tên Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên Quỹ. |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (Bộ phận một cửa Sở Nội vụ) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Không |
||
5 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Cấp tỉnh) |
60 ngày |
Không |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ (Cấp tỉnh) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của Quỹ. |
Không |
||
7 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể (Cấp tỉnh) |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của Quỹ khi Quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Không |
||
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp huyện) |
60 ngày |
Trung tâm giao dịch một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
Không |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; đổi tên Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên Quỹ. |
Không |
||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Cấp huyện) |
60 ngày |
Không |
||
5 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Cấp huyện) |
60 ngày |
Không |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ (Cấp huyện) |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của Quỹ. |
Trung tâm giao dịch một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
7 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể (Cấp huyện) |
60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính giải của Quỹ khi Quỹ tự thể mà không có đơn khiếu nại |
Không |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||
1 |
1.003822.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
2.001590.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ |
|
3 |
2.001567.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý Quỹ |
|
4 |
1.003621.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
1.003916.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
|
6 |
1.003950.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
|
7 |
1.003920.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ |
|
8 |
1.003879.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục đổi tên Quỹ cấp tỉnh |
|
9 |
1.003866.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
Thủ tục tự giải thể Quỹ |