Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 340/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 286/TTr-SXD ngày 13/02/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông: 15 quy trình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.013239.H50 |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
32,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
31,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
22,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013234.H50 |
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
37,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
36,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013236.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013238.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013230.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013231.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013233.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013235.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013237.H50 |
55 ngày, trong đó: - Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. - Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
53,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
51,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013217.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 1.013220.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 1.013221.H50 |
05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013219.H50 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
23,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
21,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.013222.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.013224.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông: 01 quy trình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H50 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.013225.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
17,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
14,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 286/TTr-SXD ngày 13/02/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông: 15 quy trình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.013239.H50 |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
32,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
31,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
22,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013234.H50 |
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
37,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
36,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013236.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013238.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013230.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013231.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013233.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.013235.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013237.H50 |
55 ngày, trong đó: - Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. - Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
53,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
51,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013217.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 1.013220.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 1.013221.H50 |
05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.013219.H50 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
23,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
21,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.013222.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.013224.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông: 01 quy trình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H50 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.013225.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
17,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
14,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |