Quyết định 34/2025/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 34/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2025/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CẤP THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 21/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phân cấp thẩm quyền giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.
Điều 1. Phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ thẩm quyền giải quyết 25 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và thực hiện niêm yết TTHC tại đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định. Thời hạn hoàn thành 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC NỘI DUNG PHÂN
CẤP THẨM QUYỀN CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 34/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Cơ quan thực hiện theo quy định |
Cơ quan được phân cấp |
Nội dung phân cấp |
Các văn bản quy định TTHC |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011812.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện thực hiện một số nội dung trong giải quyết TTHC được quy định tại điểm a, b khoản 6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: - Tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ thủ tục hành chính. - Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. |
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011814.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
1.011815.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
1.011816.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
5 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 7 và khoản 2, Điều 8 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ |
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh. |
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
7 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
8 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
9 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg: Tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. - Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh. |
10 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002709.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 5, 6 và 7 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức rà soát, tra cứu thông tin và tổng hợp các đề xuất nhiệm vụ. - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh. |
11 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002710.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 12, 13, 14 và 15 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tư vấn tuyển chọn. |
|
12 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002711.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 24, 25 và 30 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức họp Hội đồng KH&CN chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu. |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||||
13 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Khoản 3, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ. - Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh. |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
15 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
16 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
17 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
19 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||||
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011937.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở thực hiện những nội dung theo quy định Điều 9, Điều 110 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh. |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011938.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
22 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011939.000.0000.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||||
23 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
2.001208.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ - Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh. |
24 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
25 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
2.001501.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Khoản 8, Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 16/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2025/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CẤP THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 21/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phân cấp thẩm quyền giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.
Điều 1. Phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ thẩm quyền giải quyết 25 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và thực hiện niêm yết TTHC tại đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định. Thời hạn hoàn thành 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC NỘI DUNG PHÂN
CẤP THẨM QUYỀN CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 34/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Cơ quan thực hiện theo quy định |
Cơ quan được phân cấp |
Nội dung phân cấp |
Các văn bản quy định TTHC |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011812.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện thực hiện một số nội dung trong giải quyết TTHC được quy định tại điểm a, b khoản 6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: - Tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ thủ tục hành chính. - Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. |
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011814.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
1.011815.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
1.011816.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
5 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 7 và khoản 2, Điều 8 Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ |
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh. |
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
7 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
8 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
9 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg: Tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. - Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh. |
10 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002709.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 5, 6 và 7 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức rà soát, tra cứu thông tin và tổng hợp các đề xuất nhiệm vụ. - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh. |
11 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002710.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 12, 13, 14 và 15 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tư vấn tuyển chọn. |
|
12 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2.002711.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung theo quy định tại Điều 24, 25 và 30 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ KH&CN: - Thực hiện tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Tổ chức họp Hội đồng KH&CN chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu. |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||||
13 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Khoản 3, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ. - Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh. |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
15 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
16 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
17 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
19 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||||
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011937.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở thực hiện những nội dung theo quy định Điều 9, Điều 110 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh. |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011938.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
22 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
1.011939.000.0000.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||||
23 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
2.001208.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ - Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh. |
24 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
25 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
2.001501.000.00.00.H05 |
UBND cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phân cấp thẩm quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện những nội dung theo quy định tại Khoản 8, Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP: Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC. |
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 16/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh. |