Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số: 1673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 04/TTr-SGD&ĐT ngày 09/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định tại Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt còn hiệu lực trước ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (gọi chung là trường mầm non) |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (gọi chung là trường mầm non) |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
7 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
8 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
9 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
5 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
7 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
4 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
V |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
1 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
VII |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Chỉnh sửa nội, chứng chỉ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số: 1673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 04/TTr-SGD&ĐT ngày 09/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định tại Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt còn hiệu lực trước ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (gọi chung là trường mầm non) |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (gọi chung là trường mầm non) |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
7 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
8 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
9 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
5 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
7 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
4 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
V |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
1 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
VII |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Chỉnh sửa nội, chứng chỉ |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
16 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức đề nghị Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục biết theo quy định.
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại theo quy định.
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
5. Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
10 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
6. Thủ tục: Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
15 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
7. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại theo quy định.
8. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
9. Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
Đơn vị tính: ngày
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày). |
10 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
1. Thủ tục: Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
2. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
16 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
3. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
ĐVT: Ngày
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
4,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
17,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
25 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
5. Thủ tục: Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Giải thể trường tiểu học hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
III. Lĩnh vực Giáo dục trung học
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
17,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
25 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
ĐVT: Ngày
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
17,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
25 ngày |
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định). |
7,0 ngày |
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
17,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
25 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
5. Thủ tục: Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Đơn vị tính: ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
12,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
6. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
3,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ). |
7 ngày |
7. Thủ tục: Tuyển sinh trung học cơ sở
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Lập kế hoạch tuyển sinh. Quyết định thành lập hội đồng tuyển sinh THCS |
UBND cấp xã |
Không qui định cụ thể |
Bước 2 |
Hội đồng tuyển sinh THCS xây dựng và thông báo công khai kế hoạch tuyển sinh của nhà trường; tổ chức việc đăng kí tuyển sinh, tiếp nhận và chuẩn bị nội dung đăng kí tuyển sinh. |
Trường THCS |
Không qui định cụ thể |
Bước 3 |
Hội đồng tuyển sinh trường THCS thực hiện công tác tuyển sinh theo kế hoạch đã được phê duyệt. |
Trường THCS |
Không qui định cụ thể |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ của các hội đồng tuyển sinh. * Gửi kèm các văn bản liên quan: + Biên bản duyệt kết quả tuyển sinh. + Danh sách học sinh trúng tuyển. |
UBND cấp xã |
Không qui định cụ thể |
Bước 5 |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển sinh của từng trường THCS. Gửi kèm các văn bản liên quan: + Biên bản duyệt kết quả tuyển sinh. + Danh sách học sinh trúng tuyển. |
UBND cấp xã |
Không qui định cụ thể |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành kết quả và trả kết quả tuyển sinh cho trường THCS. |
UBND cấp xã |
Không qui định cụ thể |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ). |
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm |
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
1. Thủ tục: Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
11 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
2. Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
03 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
3. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
16 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
4. Thủ tục: Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
06 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
V. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
22,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC, thời gian quyết định thành lập lớp dành cho người khuyết tật được tính theo ngày làm việc). |
30 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập lớp dành cho người khuyết tật hoặc Văn bản thông báo cho Nhà trường, Trung tâm và nêu rõ lý do theo quy định.
2. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
ĐVT: Ngày
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
7,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
ĐVT: ngày làm việc.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
13,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
3,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
13,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian tính theo ngày làm việc). |
20 ngày |
*Kết quả giải quyết TTHC: Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do theo quy định.
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
10,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
27,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
42,0 ngày |
VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
3,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
3,0 ngày |
VIII. Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
1. Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
01 ngày |
2. Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC xã, phường khác thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã, phường có thẩm quyền giải quyết). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng Văn hóa - Xã hội duyệt |
Lãnh đạo phòng hoặc Chuyên viên được phân công |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi giải quyết. |
Văn thư UBND xã hoặc Chuyên viên được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC xã nơi giải quyết/Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
02 ngày |