Quyết định 3370/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
| Số hiệu | 3370/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 27/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 27/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Lê Xuân Định |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3370/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ liên quan đến Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Xây dựng tại Công văn số 12218/BXD-KHCNMT&VLXD ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Bộ Xây dựng đề nghị công bố 37 TCVN lĩnh vực đường sắt;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 37 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
|
1. TCVN 14552-1:2025 ISO 22480-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt và tấm đỡ bằng bê tông cho đường ray - Phần 1: Yêu cầu chung |
|
2. TCVN 14552-2:2025 ISO 22480-2:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt và tấm đỡ bằng bê tông cho đường ray - Phần 2: Tà vẹt dự ứng lực một khối |
|
3. TCVN 14553-1:2025 ISO 12856-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 1: Đặc tính vật liệu |
|
4. TCVN 14553-2:2025 ISO 12856-2:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 2: Thử nghiệm sản phẩm |
|
5. TCVN 14553-3:2025 ISO 12856-3:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 3: Yêu cầu chung |
|
6. TCVN 14558-1:2025 ISO 22074-1:2020 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 1: Từ vựng |
|
7. TCVN 14558-2:2025 ISO 22074-2:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 2: Phương pháp thử lực cản dọc ray |
|
8. TCVN 14558-3:2025 ISO 22074-3:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 3: Phương pháp thử lực chống nhổ lõi |
|
9. TCVN 14558-4:2025 ISO 22074-4:2022 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 4: Phương pháp thử khả năng chịu tải trọng lặp |
|
10. TCVN 14558-5:2025 ISO 22074-5:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 5: Phương pháp thử điện trở |
|
11. TCVN 14558-6:2025 ISO 22074-6:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 6: Phương pháp thử khả năng chống chịu trong điều kiện môi trường khắc nghiệt |
|
12. TCVN 14558-7:2025 ISO 22074-7:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 7: Phương pháp thử lực kẹp và độ cứng chống nhổ |
|
13. TCVN 14558-8:2025 ISO 22074-8:2022 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 8: Phương pháp thử độ cứng theo phương thẳng đứng |
|
14. TCVN 14559-1:2025 ISO 23300-1:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử |
|
15. TCVN 14560-1:2025 ISO 5735-1:2024 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Kiểm tra ray trên đường bằng phương pháp không phá hủy - Phần 1: Yêu cầu đối với kiểm tra bằng siêu âm và các nguyên tắc đánh giá |
|
16. TCVN 14561-1:2025 ISO 23054-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Chất lượng hình học đường ray - Phần 1: Đặc trưng hình học đường ray và chất lượng hình học đường ray |
|
17. TCVN 14562:2025 ISO 4975:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Chất lượng khí nén cho các thiết bị và hệ thống khí nén |
|
18. TCVN 14563:2025 ISO 24221:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Yêu cầu chung |
|
19. TCVN 14564:2025 ISO 24478:2023 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Từ vựng chung |
|
20. TCVN 14565-1:2025 ISO 20138-1:2018 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán hiệu năng hãm (hãm dừng, hãm giảm tốc và hãm khi đứng yên) - Phần 1: Thuật toán tổng quát sử dụng phương pháp tính giá trị trung bình |
|
21. TCVN 14565-2:2025 ISO 20138-2:2019 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán hiệu năng hãm (hãm dừng, hãm giảm tốc và hãm khi đứng yên) - Phần 2: Các thuật toán tổng quát sử dụng phương pháp tính toán từng bước |
|
22. TCVN 14566:2025 ISO 25711:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Từ vựng về an toàn cháy cho phương tiện giao thông đường sắt |
|
23. TCVN 14567:2025 ISO 22163:2023 WITH AMENDMENT 1:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống quản lý chất lượng đường sắt - TCVN ISO 9001:2015 và các yêu cầu cụ thể để áp dụng trong lĩnh vực đường sắt |
|
24. TCVN 14568:2025 ISO 22888:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Khái niệm và yêu cầu cơ bản đối với việc lập kế hoạch vận hành đường sắt trong trường hợp động đất |
|
25. TCVN 14569:2025 ISO 9879:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Bảo dưỡng phương tiện giao thông đường sắt - Từ vựng |
|
26. TCVN 14570-1:2025 ISO 9828-1:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Phòng cháy chữa cháy trên phương tiện đường sắt - Phần 1: Quy định chung |
|
27. TCVN 14571-1:2025 ISO 19659-1:2017 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa |
|
28. TCVN 14571-2:2025 ISO 19659-2:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 2: Tiện nghi nhiệt |
|
29. TCVN 14571-3:2025 ISO 19659-3:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 3: Hiệu suất năng lượng |
|
30. TCVN 14572-1:2025 ISO 22749-1:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống treo - Phần 1: Đặc tính và phương pháp thử đối với các chi tiết cơ khí - đàn hồi |
|
31. TCVN 14572-2:2025 ISO 22749-2:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống treo - Phần 2: Quy trình phê duyệt và giám sát chất lượng đối với các chi tiết cơ khí - đàn hồi |
|
32. TCVN 14573:2025 ISO 10516:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Khối lượng tham chiếu của phương tiện |
|
33. TCVN 14574:2025 ISO 21106:2019 |
Ứng dụng đường sắt - Phương pháp tính toán khả năng tái chế và thu hồi đối với phương tiện giao thông đường sắt |
|
34. TCVN 14575:2025 ISO 22752:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Cửa sổ bên thân xe cho phương tiện giao thông đường sắt |
|
35. TCVN 14576:2025 ISO 9466:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Lớp phủ cho các phương tiện giao thông đường sắt chở khách |
|
36. TCVN 14577:2025 ISO 23019:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Thiết bị mô phỏng đào tạo lái tàu |
|
37. TCVN 14578-1:2025 ISO 24675-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán thời gian chạy tàu để lập biểu đồ chạy tàu - Phần 1: Các yêu cầu |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3370/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ liên quan đến Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Xây dựng tại Công văn số 12218/BXD-KHCNMT&VLXD ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Bộ Xây dựng đề nghị công bố 37 TCVN lĩnh vực đường sắt;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 37 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
|
1. TCVN 14552-1:2025 ISO 22480-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt và tấm đỡ bằng bê tông cho đường ray - Phần 1: Yêu cầu chung |
|
2. TCVN 14552-2:2025 ISO 22480-2:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt và tấm đỡ bằng bê tông cho đường ray - Phần 2: Tà vẹt dự ứng lực một khối |
|
3. TCVN 14553-1:2025 ISO 12856-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 1: Đặc tính vật liệu |
|
4. TCVN 14553-2:2025 ISO 12856-2:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 2: Thử nghiệm sản phẩm |
|
5. TCVN 14553-3:2025 ISO 12856-3:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme - Phần 3: Yêu cầu chung |
|
6. TCVN 14558-1:2025 ISO 22074-1:2020 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 1: Từ vựng |
|
7. TCVN 14558-2:2025 ISO 22074-2:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 2: Phương pháp thử lực cản dọc ray |
|
8. TCVN 14558-3:2025 ISO 22074-3:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 3: Phương pháp thử lực chống nhổ lõi |
|
9. TCVN 14558-4:2025 ISO 22074-4:2022 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 4: Phương pháp thử khả năng chịu tải trọng lặp |
|
10. TCVN 14558-5:2025 ISO 22074-5:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 5: Phương pháp thử điện trở |
|
11. TCVN 14558-6:2025 ISO 22074-6:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 6: Phương pháp thử khả năng chống chịu trong điều kiện môi trường khắc nghiệt |
|
12. TCVN 14558-7:2025 ISO 22074-7:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 7: Phương pháp thử lực kẹp và độ cứng chống nhổ |
|
13. TCVN 14558-8:2025 ISO 22074-8:2022 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Bộ phụ kiện liên kết ray - Phần 8: Phương pháp thử độ cứng theo phương thẳng đứng |
|
14. TCVN 14559-1:2025 ISO 23300-1:2021 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử |
|
15. TCVN 14560-1:2025 ISO 5735-1:2024 |
Kết cấu hạ tầng đường sắt - Kiểm tra ray trên đường bằng phương pháp không phá hủy - Phần 1: Yêu cầu đối với kiểm tra bằng siêu âm và các nguyên tắc đánh giá |
|
16. TCVN 14561-1:2025 ISO 23054-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Chất lượng hình học đường ray - Phần 1: Đặc trưng hình học đường ray và chất lượng hình học đường ray |
|
17. TCVN 14562:2025 ISO 4975:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Chất lượng khí nén cho các thiết bị và hệ thống khí nén |
|
18. TCVN 14563:2025 ISO 24221:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Yêu cầu chung |
|
19. TCVN 14564:2025 ISO 24478:2023 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Từ vựng chung |
|
20. TCVN 14565-1:2025 ISO 20138-1:2018 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán hiệu năng hãm (hãm dừng, hãm giảm tốc và hãm khi đứng yên) - Phần 1: Thuật toán tổng quát sử dụng phương pháp tính giá trị trung bình |
|
21. TCVN 14565-2:2025 ISO 20138-2:2019 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán hiệu năng hãm (hãm dừng, hãm giảm tốc và hãm khi đứng yên) - Phần 2: Các thuật toán tổng quát sử dụng phương pháp tính toán từng bước |
|
22. TCVN 14566:2025 ISO 25711:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Từ vựng về an toàn cháy cho phương tiện giao thông đường sắt |
|
23. TCVN 14567:2025 ISO 22163:2023 WITH AMENDMENT 1:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống quản lý chất lượng đường sắt - TCVN ISO 9001:2015 và các yêu cầu cụ thể để áp dụng trong lĩnh vực đường sắt |
|
24. TCVN 14568:2025 ISO 22888:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Khái niệm và yêu cầu cơ bản đối với việc lập kế hoạch vận hành đường sắt trong trường hợp động đất |
|
25. TCVN 14569:2025 ISO 9879:2024 |
Ứng dụng đường sắt - Bảo dưỡng phương tiện giao thông đường sắt - Từ vựng |
|
26. TCVN 14570-1:2025 ISO 9828-1:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Phòng cháy chữa cháy trên phương tiện đường sắt - Phần 1: Quy định chung |
|
27. TCVN 14571-1:2025 ISO 19659-1:2017 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa |
|
28. TCVN 14571-2:2025 ISO 19659-2:2020 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 2: Tiện nghi nhiệt |
|
29. TCVN 14571-3:2025 ISO 19659-3:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí cho phương tiện giao thông đường sắt - Phần 3: Hiệu suất năng lượng |
|
30. TCVN 14572-1:2025 ISO 22749-1:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống treo - Phần 1: Đặc tính và phương pháp thử đối với các chi tiết cơ khí - đàn hồi |
|
31. TCVN 14572-2:2025 ISO 22749-2:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống treo - Phần 2: Quy trình phê duyệt và giám sát chất lượng đối với các chi tiết cơ khí - đàn hồi |
|
32. TCVN 14573:2025 ISO 10516:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Khối lượng tham chiếu của phương tiện |
|
33. TCVN 14574:2025 ISO 21106:2019 |
Ứng dụng đường sắt - Phương pháp tính toán khả năng tái chế và thu hồi đối với phương tiện giao thông đường sắt |
|
34. TCVN 14575:2025 ISO 22752:2021 |
Ứng dụng đường sắt - Cửa sổ bên thân xe cho phương tiện giao thông đường sắt |
|
35. TCVN 14576:2025 ISO 9466:2025 |
Ứng dụng đường sắt - Lớp phủ cho các phương tiện giao thông đường sắt chở khách |
|
36. TCVN 14577:2025 ISO 23019:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Thiết bị mô phỏng đào tạo lái tàu |
|
37. TCVN 14578-1:2025 ISO 24675-1:2022 |
Ứng dụng đường sắt - Tính toán thời gian chạy tàu để lập biểu đồ chạy tàu - Phần 1: Các yêu cầu |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh