Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 336/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành các lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ, cụ thể:
Số 1, 5 phần I Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; số 1,2,3,6,7,8,9 phần II Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; số 1,2,3,4,5 phần I, số 55,56,57 phần VI Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024; số 1,2 phần I, số 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17 phần II Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 14/02/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Khoa học và công nghệ; UBND các UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (4 TTHC) |
|
1 |
1.013110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
17 |
2 |
1.013105 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
18 |
3 |
1.001322 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
18-19 |
4 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
19-20 |
II |
|
Lĩnh vực Đường bộ (47 TTHC) |
|
1 |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ |
20-21 |
2 |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
21 |
3 |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
21-22 |
4 |
1.010702 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
22-23 |
5 |
1.010704 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
24 |
6 |
1.002829 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
24-25 |
7 |
1.002817 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
25 |
8 |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
26 |
9 |
1.000302 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
26-27 |
10 |
1.000321 |
Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
27 |
11 |
1.001717 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
28 |
12 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
28-29 |
13 |
1.013277 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
29-30 |
14 |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
30-31 |
15 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
31 |
16 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
32 |
17 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
32-33 |
18 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
33 |
19 |
2.002288 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
34 |
20 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
34-35 |
21 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
35 |
22 |
1.005024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
36 |
23 |
1.005021 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
36-37 |
24 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
37 |
25 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
38 |
26 |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
38-39 |
27 |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
39-40 |
28 |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
40 |
29 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
41 |
30 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
41-42 |
31 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
42 |
32 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
43 |
33 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
43-44 |
34 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
44 |
35 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
45 |
36 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
45-46 |
37 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
46 |
38 |
2.000769 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
47 |
39 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
47-48 |
40 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
48 |
41 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
49 |
42 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
50 |
43 |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
50-51 |
44 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
51-52 |
45 |
1.000672 |
Công bố lại bến xe khách |
52 |
46 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
53 |
47 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
53-54 |
III |
|
Lĩnh vực Đường sắt (10 TTHC) |
|
1 |
1.005126 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
55 |
2 |
1.005058 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
56 |
3 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
57 |
4 |
1.004691 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
57-58 |
5 |
1.004685 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
58-59 |
6 |
1.004681 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
59-60 |
7 |
1.000294 |
Bãi bỏ đường ngang |
60-61 |
8 |
1.010000 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
61-62 |
9 |
1.004844 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
62-63 |
10 |
1.005075 |
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
63-64 |
IV |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (39 TTHC) |
|
1 |
1.009463 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
65-66 |
2 |
1.009460 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
66-67 |
3 |
1.009456 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
67-68 |
4 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
69 |
5 |
1.009464 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
69-70 |
6 |
1.009462 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
70-71 |
7 |
1.009461 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
71-72 |
8 |
1.009459 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
72-73 |
9 |
1.009458 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
73 |
10 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
74 |
11 |
1.009450 |
Công bố đóng khu neo đậu |
74-75 |
12 |
1.009449 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
75 |
13 |
1.009448 |
Thiết lập khu neo đậu |
76 |
14 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
76-77 |
15 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
77-78 |
16 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
79 |
17 |
1.009445 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
79-80 |
18 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
80 |
19 |
1.009442 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
81 |
20 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
81-82 |
21 |
2.002001 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
82 |
22 |
2.001998 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
83 |
23 |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
84 |
24 |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
84-85 |
25 |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
85-86 |
26 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
87 |
27 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
87-88 |
28 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
88 |
29 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
89 |
30 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
89-90 |
31 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
90-91 |
32 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
91 |
33 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
92 |
34 |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
92-93 |
35 |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
93 |
36 |
1.000344 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
94 |
37 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
94-95 |
38 |
1.003640 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
95 |
39 |
2.000795 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo |
96 |
V |
|
Lĩnh vực Hàng hải (13 TTHC) |
|
1 |
1.001223 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
97 |
2 |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
98 |
3 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
99 |
4 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
100 |
5 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
101 |
6 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
102 |
7 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
103 |
8 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
103-104 |
9 |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
104-105 |
10 |
2.002625 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
105-106 |
11 |
2.002624 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
106-107 |
12 |
2.001802 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
107-108 |
13 |
1.002771 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
109 |
VI |
|
Lĩnh vực Dịch vụ tài chính (1 TTHC) |
|
1 |
3.000161 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
110 |
VII |
|
Lĩnh vực Thuế (4 TTHC) |
|
1 |
3.000252 |
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
111 |
2 |
3.000254 |
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
111-112 |
3 |
3.000255 |
Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
112 |
4 |
1.011729 |
Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 |
113 |
VIII |
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (4 TTHC) |
|
1 |
1.013777 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
114 |
2 |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
115 |
3 |
1.012907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
115-116 |
4 |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
116 |
IX |
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (1 TTHC) |
|
1 |
1.013769 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
117 |
X |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC) |
|
1 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
118 |
2 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: |
118-119 |
3 |
1.013236 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
119 |
4 |
1.013238 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
120 |
5 |
1.013230 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
120-121 |
6 |
1.013231 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
121 |
7 |
1.013233 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
122 |
8 |
1.013235 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
122-123 |
9 |
1.013237 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
123 |
10 |
1.013217 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
124 |
11 |
1.013219 |
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
124-124 |
12 |
1.013222 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
125 |
13 |
1.013224 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
125-126 |
14 |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
126-127 |
XI |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 TTHC) |
|
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
128 |
2 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
128-129 |
3 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
129-130 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
|
Lĩnh vực Đường bộ (4 TTHC) |
|
1 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
131 |
2 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
132 |
3 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
133 |
4 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
134 |
II |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (23 TTHC) |
|
1 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
135 |
2 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
136 |
3 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
136-137 |
4 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
137 |
5 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
138 |
6 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
138-139 |
7 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
139-140 |
8 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
140 |
9 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
141 |
10 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
141-142 |
11 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
142-143 |
12 |
2.001211 |
Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
143 |
13 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
144 |
14 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
144-145 |
15 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
145-146 |
16 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
146 |
17 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
147 |
18 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
147-148 |
19 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
148 |
20 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
149 |
21 |
2.001659 |
Xóa Giấy đăng ký phương tiện |
149-150 |
22 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
150-151 |
23 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
151 |
III |
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở (1 TTHC) |
|
1 |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
152 |
IV |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (8 TTHC) |
|
1 |
1.013232 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
153 |
2 |
1.013229 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
154 |
3 |
1.013228 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
155 |
4 |
1.013226 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
156 |
5 |
1.013225 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
157 |
6 |
1.013227 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
158 |
7 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
159 |
8 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
160 |
V |
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (3 TTHC) |
|
1 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
161 |
2 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
161-162 |
3 |
1.002662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
162-163 |
VI |
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (1 TTHC) |
|
1 |
1.002693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
164 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành các lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ, cụ thể:
Số 1, 5 phần I Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; số 1,2,3,6,7,8,9 phần II Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; số 1,2,3,4,5 phần I, số 55,56,57 phần VI Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024; số 1,2 phần I, số 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17 phần II Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 14/02/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Khoa học và công nghệ; UBND các UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (4 TTHC) |
|
1 |
1.013110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
17 |
2 |
1.013105 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
18 |
3 |
1.001322 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
18-19 |
4 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
19-20 |
II |
|
Lĩnh vực Đường bộ (47 TTHC) |
|
1 |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ |
20-21 |
2 |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
21 |
3 |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
21-22 |
4 |
1.010702 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
22-23 |
5 |
1.010704 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
24 |
6 |
1.002829 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
24-25 |
7 |
1.002817 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
25 |
8 |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
26 |
9 |
1.000302 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
26-27 |
10 |
1.000321 |
Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
27 |
11 |
1.001717 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
28 |
12 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
28-29 |
13 |
1.013277 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
29-30 |
14 |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
30-31 |
15 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
31 |
16 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
32 |
17 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
32-33 |
18 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
33 |
19 |
2.002288 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
34 |
20 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
34-35 |
21 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
35 |
22 |
1.005024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
36 |
23 |
1.005021 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
36-37 |
24 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
37 |
25 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
38 |
26 |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
38-39 |
27 |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
39-40 |
28 |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
40 |
29 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
41 |
30 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
41-42 |
31 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
42 |
32 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
43 |
33 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
43-44 |
34 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
44 |
35 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
45 |
36 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
45-46 |
37 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
46 |
38 |
2.000769 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
47 |
39 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
47-48 |
40 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
48 |
41 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
49 |
42 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
50 |
43 |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
50-51 |
44 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
51-52 |
45 |
1.000672 |
Công bố lại bến xe khách |
52 |
46 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
53 |
47 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
53-54 |
III |
|
Lĩnh vực Đường sắt (10 TTHC) |
|
1 |
1.005126 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
55 |
2 |
1.005058 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
56 |
3 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
57 |
4 |
1.004691 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
57-58 |
5 |
1.004685 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
58-59 |
6 |
1.004681 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
59-60 |
7 |
1.000294 |
Bãi bỏ đường ngang |
60-61 |
8 |
1.010000 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
61-62 |
9 |
1.004844 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
62-63 |
10 |
1.005075 |
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
63-64 |
IV |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (39 TTHC) |
|
1 |
1.009463 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
65-66 |
2 |
1.009460 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
66-67 |
3 |
1.009456 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
67-68 |
4 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
69 |
5 |
1.009464 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
69-70 |
6 |
1.009462 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
70-71 |
7 |
1.009461 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
71-72 |
8 |
1.009459 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
72-73 |
9 |
1.009458 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
73 |
10 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
74 |
11 |
1.009450 |
Công bố đóng khu neo đậu |
74-75 |
12 |
1.009449 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
75 |
13 |
1.009448 |
Thiết lập khu neo đậu |
76 |
14 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
76-77 |
15 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
77-78 |
16 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
79 |
17 |
1.009445 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
79-80 |
18 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
80 |
19 |
1.009442 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
81 |
20 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
81-82 |
21 |
2.002001 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
82 |
22 |
2.001998 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
83 |
23 |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
84 |
24 |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
84-85 |
25 |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
85-86 |
26 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
87 |
27 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
87-88 |
28 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
88 |
29 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
89 |
30 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
89-90 |
31 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
90-91 |
32 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
91 |
33 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
92 |
34 |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
92-93 |
35 |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
93 |
36 |
1.000344 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
94 |
37 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
94-95 |
38 |
1.003640 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
95 |
39 |
2.000795 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo |
96 |
V |
|
Lĩnh vực Hàng hải (13 TTHC) |
|
1 |
1.001223 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
97 |
2 |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
98 |
3 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
99 |
4 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
100 |
5 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
101 |
6 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
102 |
7 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
103 |
8 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
103-104 |
9 |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
104-105 |
10 |
2.002625 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
105-106 |
11 |
2.002624 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
106-107 |
12 |
2.001802 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
107-108 |
13 |
1.002771 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
109 |
VI |
|
Lĩnh vực Dịch vụ tài chính (1 TTHC) |
|
1 |
3.000161 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
110 |
VII |
|
Lĩnh vực Thuế (4 TTHC) |
|
1 |
3.000252 |
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
111 |
2 |
3.000254 |
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
111-112 |
3 |
3.000255 |
Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
112 |
4 |
1.011729 |
Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 |
113 |
VIII |
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (4 TTHC) |
|
1 |
1.013777 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
114 |
2 |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
115 |
3 |
1.012907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
115-116 |
4 |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
116 |
IX |
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (1 TTHC) |
|
1 |
1.013769 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
117 |
X |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC) |
|
1 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
118 |
2 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: |
118-119 |
3 |
1.013236 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
119 |
4 |
1.013238 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
120 |
5 |
1.013230 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
120-121 |
6 |
1.013231 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
121 |
7 |
1.013233 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
122 |
8 |
1.013235 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
122-123 |
9 |
1.013237 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
123 |
10 |
1.013217 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
124 |
11 |
1.013219 |
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
124-124 |
12 |
1.013222 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
125 |
13 |
1.013224 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
125-126 |
14 |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
126-127 |
XI |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 TTHC) |
|
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
128 |
2 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
128-129 |
3 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
129-130 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
|
Lĩnh vực Đường bộ (4 TTHC) |
|
1 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
131 |
2 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
132 |
3 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
133 |
4 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
134 |
II |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (23 TTHC) |
|
1 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
135 |
2 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
136 |
3 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
136-137 |
4 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
137 |
5 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
138 |
6 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
138-139 |
7 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
139-140 |
8 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
140 |
9 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
141 |
10 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
141-142 |
11 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
142-143 |
12 |
2.001211 |
Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
143 |
13 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
144 |
14 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
144-145 |
15 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
145-146 |
16 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
146 |
17 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
147 |
18 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
147-148 |
19 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
148 |
20 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
149 |
21 |
2.001659 |
Xóa Giấy đăng ký phương tiện |
149-150 |
22 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
150-151 |
23 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
151 |
III |
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở (1 TTHC) |
|
1 |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
152 |
IV |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (8 TTHC) |
|
1 |
1.013232 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
153 |
2 |
1.013229 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
154 |
3 |
1.013228 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
155 |
4 |
1.013226 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
156 |
5 |
1.013225 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
157 |
6 |
1.013227 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
158 |
7 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
159 |
8 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
160 |
V |
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (3 TTHC) |
|
1 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
161 |
2 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
161-162 |
3 |
1.002662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
162-163 |
VI |
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (1 TTHC) |
|
1 |
1.002693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
164 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |