Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 336/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2025
Ngày có hiệu lực 15/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Huy Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 336/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 11/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành các lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ, cụ thể:

Số 1, 5 phần I Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; số 1,2,3,6,7,8,9 phần II Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; số 1,2,3,4,5 phần I, số 55,56,57 phần VI Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024; số 1,2 phần I, số 3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17 phần II Quyết định số 290/QĐ- UBND ngày 14/02/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Khoa học và công nghệ; UBND các UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I

 

Lĩnh vực Đăng kiểm (4 TTHC)

 

1

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

17

2

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

18

3

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

18-19

4

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

19-20

II

 

Lĩnh vực Đường bộ (47 TTHC)

 

1

1.001666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ

20-21

2

1.001692

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

21

3

1.001725

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

21-22

4

1.010702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

22-23

5

1.010704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

24

6

1.002829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

24-25

7

1.002817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

25

8

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

26

9

1.000302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

26-27

10

1.000321

Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

27

11

1.001717

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

28

12

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

28-29

13

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

29-30

14

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

30-31

15

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

31

16

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

32

17

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

32-33

18

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

33

19

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

34

20

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

34-35

21

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

35

22

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

36

23

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

36-37

24

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

37

25

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

38

26

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

38-39

27

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

39-40

28

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

40

29

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

41

30

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

41-42

31

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

42

32

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

43

33

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

43-44

34

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

44

35

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

45

36

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

45-46

37

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

46

38

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

47

39

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

47-48

40

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

48

41

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

49

42

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

50

43

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

50-51

44

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

51-52

45

1.000672

Công bố lại bến xe khách

52

46

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

53

47

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

53-54

III

 

Lĩnh vực Đường sắt (10 TTHC)

 

1

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

55

2

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

56

3

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

57

4

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

57-58

5

1.004685

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

58-59

6

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

59-60

7

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

60-61

8

1.010000

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

61-62

9

1.004844

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

62-63

10

1.005075

Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

63-64

IV

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (39 TTHC)

 

1

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

65-66

2

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

66-67

3

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

67-68

4

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

69

5

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

69-70

6

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

70-71

7

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

71-72

8

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

72-73

9

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

73

10

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

74

11

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

74-75

12

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

75

13

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

76

14

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

76-77

15

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

77-78

16

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

79

17

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

79-80

18

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

80

19

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

81

20

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

81-82

21

2.002001

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

82

22

2.001998

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

83

23

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

84

24

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

84-85

25

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

85-86

26

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

87

27

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

87-88

28

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

88

29

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

89

30

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

89-90

31

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

90-91

32

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

91

33

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

92

34

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

92-93

35

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

93

36

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

94

37

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

94-95

38

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

95

39

2.000795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

96

V

 

Lĩnh vực Hàng hải (13 TTHC)

 

1

1.001223

Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

97

2

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

98

3

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

99

4

1.000892

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển

100

5

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

101

6

1.013466

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

102

7

1.013467

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động

103

8

1.013468

Chấm dứt hoạt động tàu lặn

103-104

9

1.001870

Đổi tên cảng cạn

104-105

10

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

105-106

11

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

106-107

12

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

107-108

13

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

109

VI

 

Lĩnh vực Dịch vụ tài chính (1 TTHC)

 

1

3.000161

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

110

VII

 

Lĩnh vực Thuế (4 TTHC)

 

1

3.000252

Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

111

2

3.000254

Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

111-112

3

3.000255

Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

112

4

1.011729

Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22

113

VIII

 

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (4 TTHC)

 

1

1.013777

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

114

2

1.012910

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

115

3

1.012907

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

115-116

4

1.012906

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

116

IX

 

Lĩnh vực Nhà ở và công sở (1 TTHC)

 

1

1.013769

Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công

117

X

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC)

 

1

1.013239

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

118

2

1.013234

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh:

118-119

3

1.013236

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

119

4

1.013238

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

120

5

1.013230

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

120-121

6

1.013231

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

121

7

1.013233

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

122

8

1.013235

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

122-123

9

1.013237

Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

123

10

1.013217

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

124

11

1.013219

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

124-124

12

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

125

13

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

125-126

14

1.013223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

126-127

XI

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 TTHC)

 

1

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

128

2

1.009791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

128-129

3

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

129-130

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số TTHC

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I

 

Lĩnh vực Đường bộ (4 TTHC)

 

1

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

131

2

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

132

3

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

133

4

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

134

II

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (23 TTHC)

 

1

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

135

2

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

136

3

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

136-137

4

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

137

5

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

138

6

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

138-139

7

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

139-140

8

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

140

9

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

141

10

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

141-142

11

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước

142-143

12

2.001211

Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

143

13

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

144

14

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

144-145

15

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

145-146

16

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

146

17

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

147

18

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

147-148

19

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

148

20

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

149

21

2.001659

Xóa Giấy đăng ký phương tiện

149-150

22

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

150-151

23

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

151

III

 

Lĩnh vực nhà ở và công sở (1 TTHC)

 

1

1.012888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

152

IV

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (8 TTHC)

 

1

1.013232

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

153

2

1.013229

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

154

3

1.013228

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

155

4

1.013226

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

156

5

1.013225

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

157

6

1.013227

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

158

7

1.013239

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

159

8

1.013234

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

160

V

 

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (3 TTHC)

 

1

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

161

2

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

161-162

3

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

162-163

VI

 

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (1 TTHC)

 

1

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

164

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...