Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục 57 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai
| Số hiệu | 3292/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/10/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 18/10/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
| Người ký | Đặng Xuân Phong |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3292/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC 57 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SGTVTXD ngày 06/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 57 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
57 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG THỰC
HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) |
Ghi chú |
||
|
Thời hạn giải quyết TTHC theo Quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn giải quyết TTHC sau khi cắt giảm |
|||
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI, PHƯƠNG TIỆN, NGƯỜI LÁI |
||||
|
A |
Quản lý thủy nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
01 |
02 |
|
|
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 |
01 |
02 |
|
|
3 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
05 |
02 |
03 |
|
|
4 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
05 |
02 |
03 |
|
|
5 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 |
02 |
03 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
05 |
02 |
03 |
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
03 |
01 |
02 |
|
|
8 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
9 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
10 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 |
03 |
|
|
11 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 |
03 |
|
|
12 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 ngày |
03 |
|
|
13 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 |
02 |
03 |
|
|
14 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 |
02 |
03 |
|
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
07 |
02 |
05 |
|
|
17 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 |
09 |
21 |
|
|
18 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
10 |
03 |
07 |
|
|
19 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
07 |
02 |
05 |
|
|
20 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) |
07 |
02 |
05 |
|
|
|
21 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) |
05 |
02 |
03 |
|
|
|
22 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
15 |
05 |
10 |
|
|
23 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
10 |
03 |
07 |
|
|
24 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
10 |
03 |
07 |
|
|
25 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
05 |
02 |
03 |
|
|
B |
Quản lý vận tải |
|
|
|
|
|
26 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 |
01 |
04 |
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
05 |
01 |
04 |
|
|
|
- Đối với trường hợp bị mất |
30 |
26 |
04 |
Cắt giảm 86% thời hạn giải quyết |
|
|
28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu |
15 |
05 |
10 |
|
|
29 |
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
30 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
31 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
32 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
C |
Quản lý người lái |
|
|
|
|
|
33 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 |
02 |
03 |
|
|
34 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 |
03 |
07 |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
10 |
05 |
05 |
|
|
36 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
37 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
38 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
39 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
D |
Quản lý giao thông |
|
|
|
|
|
40 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 |
02 |
05 |
|
|
41 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 |
03 |
07 |
|
|
42 |
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai khác |
10 |
03 |
07 |
|
|
43 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 |
02 |
05 |
|
|
E |
Quản lý đường sắt |
|
|
|
|
|
44 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
10 |
03 |
07 |
|
|
45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 |
01 |
02 |
|
|
46 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 |
02 |
05 |
|
|
47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
48 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
03 |
01 |
02 |
|
|
49 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
50 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
51 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
05 |
02 |
03 |
|
|
52 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
05 |
02 |
03 |
|
|
|
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Sở Giao thông vận tải-Xây dựng) |
||||
|
53 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
|
|
|
|
|
Tại Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ |
10 |
03 |
07 |
|
|
|
54 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
25 |
08 |
17 |
|
|
55 |
Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
90 |
30 |
60 |
|
|
56 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. |
30 |
10 |
20 |
|
|
57 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
60 |
20 |
40 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3292/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC 57 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SGTVTXD ngày 06/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 57 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
57 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG THỰC
HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) |
Ghi chú |
||
|
Thời hạn giải quyết TTHC theo Quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn giải quyết TTHC sau khi cắt giảm |
|||
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI, PHƯƠNG TIỆN, NGƯỜI LÁI |
||||
|
A |
Quản lý thủy nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 |
01 |
02 |
|
|
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 |
01 |
02 |
|
|
3 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
05 |
02 |
03 |
|
|
4 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
05 |
02 |
03 |
|
|
5 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 |
02 |
03 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
05 |
02 |
03 |
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
03 |
01 |
02 |
|
|
8 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
9 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
10 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 |
03 |
|
|
11 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 |
03 |
|
|
12 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
02 ngày |
03 |
|
|
13 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 |
02 |
03 |
|
|
14 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 |
02 |
03 |
|
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 |
03 |
07 |
|
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
07 |
02 |
05 |
|
|
17 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 |
09 |
21 |
|
|
18 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
10 |
03 |
07 |
|
|
19 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
07 |
02 |
05 |
|
|
20 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) |
07 |
02 |
05 |
|
|
|
21 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải) |
05 |
02 |
03 |
|
|
|
22 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
15 |
05 |
10 |
|
|
23 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
10 |
03 |
07 |
|
|
24 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
10 |
03 |
07 |
|
|
25 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
05 |
02 |
03 |
|
|
B |
Quản lý vận tải |
|
|
|
|
|
26 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 |
01 |
04 |
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
05 |
01 |
04 |
|
|
|
- Đối với trường hợp bị mất |
30 |
26 |
04 |
Cắt giảm 86% thời hạn giải quyết |
|
|
28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu |
15 |
05 |
10 |
|
|
29 |
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
30 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
31 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
32 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
05 |
10 |
|
|
C |
Quản lý người lái |
|
|
|
|
|
33 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 |
02 |
03 |
|
|
34 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 |
03 |
07 |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
10 |
05 |
05 |
|
|
36 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
37 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
38 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
39 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 |
02 |
03 |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
D |
Quản lý giao thông |
|
|
|
|
|
40 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 |
02 |
05 |
|
|
41 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 |
03 |
07 |
|
|
42 |
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai khác |
10 |
03 |
07 |
|
|
43 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 |
02 |
05 |
|
|
E |
Quản lý đường sắt |
|
|
|
|
|
44 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
10 |
03 |
07 |
|
|
45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 |
01 |
02 |
|
|
46 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 |
02 |
05 |
|
|
47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
48 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
03 |
01 |
02 |
|
|
49 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
50 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
10 |
03 |
07 |
|
|
51 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
05 |
02 |
03 |
|
|
52 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
05 |
02 |
03 |
|
|
|
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Sở Giao thông vận tải-Xây dựng) |
||||
|
53 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
|
|
|
|
|
Tại Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ |
10 |
03 |
07 |
|
|
|
54 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
25 |
08 |
17 |
|
|
55 |
Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
90 |
30 |
60 |
|
|
56 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. |
30 |
10 |
20 |
|
|
57 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
60 |
20 |
40 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh