Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 329/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Vương Phương Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 09/TTr-BDTTG ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức Thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Dân tộc (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004875.000.00.00 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
02 |
1.004888.000.00.00 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II. Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000509.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
02 |
1.001028.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
03 |
1.001055.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong 20 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
04 |
1.001078.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
05 |
1.001085.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
06 |
1.001090.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
07 |
1.001098.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
08 |
1.001109.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Trong 20 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
09 |
1.001156.000.00.00 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
10 |
1.001167.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
Tổng số: 12 thủ tục hành chính./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 09/TTr-BDTTG ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức Thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Dân tộc (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004875.000.00.00 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
02 |
1.004888.000.00.00 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II. Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000509.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
02 |
1.001028.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
03 |
1.001055.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong 20 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
04 |
1.001078.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
05 |
1.001085.000.00.00 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
06 |
1.001090.000.00.00 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
07 |
1.001098.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Trong 15 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
08 |
1.001109.000.00.00 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Trong 20 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
09 |
1.001156.000.00.00 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
10 |
1.001167.000.00.00 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. |
Tổng số: 12 thủ tục hành chính./.