Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3269/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2025
Ngày có hiệu lực 15/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Minh Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3269/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về phiên họp chính thức thường kỳ tháng 01 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3857/TTr- SCT ngày 31 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục 266 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố Hải Phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ, trả kết giải quyết thủ tục hành chính đối với 266 thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, chính xác, đồng bộ, thống nhất, đúng quy định trong phạm vi toàn thành phố.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí, hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện chi trả phí dịch vụ luân chuyển hồ sơ giấy từ Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã đến các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

3. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, luân chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

4. Thời gian hoàn thành và áp dụng kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Các LĐ VP UBND TP;
- Báo và Phát thanh, Truyền hình HP;
- Trung tâm PVHCC TP;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, N.T.An.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

1.

1.013401

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

2.

1.013411

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính  công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

3.

1.013412

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

4.

1.013416

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

5.

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

6.

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

7.

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

8.

1.013421

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

9.

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

II

LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC

 

10.

1.013394

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

11.

1.013395

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

12.

1.013004

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

13.

1.013005

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

14.

2.002676

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

15.

1.013780

Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

16.

1.013779

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

17.

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

18.

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

19.

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

20.

1.000363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

21.

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

22.

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

23.

1.000981

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

24.

1.000948

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

25.

1.000911

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

IV

LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP

 

26.

1.012427

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

V

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)

 

27.

1.001158

Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghệ hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

VI

LĨNH VỰC THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (01 TTHC)

 

28.

1.012471

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

VII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)

 

29.

2.000331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp thành phố

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

VIII

LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)

 

30.

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

IX

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

 

31.

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

32.

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

X

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (39 TTHC)

 

33.

2.001424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

34.

1.000510

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

35.

1.000491

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

36.

1.005184

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

37.

1.005372

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

38.

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

39.

1.000706

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

40.

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

41.

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

42.

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

43.

2.000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

44.

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

45.

2.000166

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

46.

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

47.

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

48.

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

49.

1.000387

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

50.

2.000142

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

51.

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

52.

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

53.

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

54.

1.000742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

55.

2.000304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

56.

1.000709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

57.

1.000704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

58.

1.000475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

59.

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

60.

1.000455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

61.

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

62.

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

63.

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

64.

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

65.

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

66.

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

67.

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

68.

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

69.

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

70.

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

71.

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (33 TTHC)

 

72.

1.003977

Cấp giấy phép phân phối rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

73.

1.004021

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

74.

1.003992

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

75.

1.004007

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

76.

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

77.

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

78.

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

79.

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

80.

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

81.

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

82.

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

83.

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

84.

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

85.

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

86.

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

87.

2.000626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

88.

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

89.

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

90.

2.000637

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

91.

2.000640

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

92.

2.000197

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

93.

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

94.

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

95.

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

96.

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

97.

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

98.

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

99.

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

100.

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

101.

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

102.

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

103.

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

104.

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (07 TTHC)

 

105.

2.000324

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

106.

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

107.

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

108.

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

109.

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

110.

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

111.

2.000619

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XIII

LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ (2 TTHC)

 

112.

1.012567

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

113.

1.012569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XIV

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (13 TTHC)

 

114.

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

115.

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

116.

2.000131

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

117.

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

118.

2.002604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức XTTM nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

119.

2.002607

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức XTTM nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

120.

2.002605

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức XTTM nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

121.

2.002608

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức XTTM nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

122.

2.002606

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức XTTM nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

123.

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

124.

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

125.

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

126.

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XV

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (12 TTHC)

 

127.

1.003951

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

128.

2.001682

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

129.

1.003929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

130.

2.001660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

131.

1.003860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

132.

2.001595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

133.

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

134.

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

135.

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

136.

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

137.

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

138.

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XVI

LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC)

 

139.

2.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

140.

2.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XVII

LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (03 TTHC)

 

141.

1.013989

Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

142.

1.013990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

X

VIII

LĨNH VỰC HÓA CHẤT (29 TTHC)

 

 

143.

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

144.

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

145.

2.001585

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

146.

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

147.

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

148.

1.004031

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

149.

2.000431

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

150.

1.012429

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

151.

1.012430

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

152.

1.012431

Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

153.

2.000257

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

154.

1.012432

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

155.

1.012433

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

156.

1.012434

Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

157.

1.012441

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

158.

1.012439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

159.

1.012440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

160.

1.012441

Cấp giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

161.

1.012442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

162.

1.012443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

163.

2.001547

Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

164.

2.001175

Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

165.

2.001172

Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

166.

1.002758

Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

167.

2.001161

Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

168.

2.000652

Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

169.

1.011506

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

170.

1.011507

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

171.

1.011508

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XIX

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (10 TTHC)

 

172.

1.003401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

173.

2.000229

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

174.

2.000210

Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

175.

2.000221

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

176.

2.000172

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

177.

1.013058

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

178.

1.000998

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

179.

1.000965

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

180.

2.001434

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

181.

2.001433

Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XX

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (02 TTHC)

 

182.

2.000147

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

183.

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXI

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (04 TTHC)

 

184.

1.013652

Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

185.

1.014125

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

186.

1.014126

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

187.

1.014127

Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXII

LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC)

 

188.

1.013987

Chấp thuận các tài liệu quản lý an toàn thuộc thẩm quyền của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXIII

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (12 TTHC)

 

189.

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

190.

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

191.

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

192.

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

193.

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

194.

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

195.

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

196.

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

197.

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

198.

1.000878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

199.

2.000401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

200.

2.000251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXIV

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

201.

1.013778

Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

202.

1.004191

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

203.

1.005405

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

204.

1.005406

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

205.

1.013991

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

206.

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

207.

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

208.

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

209.

1.000890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

210.

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

211.

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

212.

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

213.

1.000551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

214.

1.000477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

215.

1.001238

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

216.

1.001104

Cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

217.

1.000400

Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

218.

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

219.

1.000350

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

220.

1.001419

Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXV

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

221.

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

222.

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

223.

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

224.

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

225.

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

226.

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

227.

2.0000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

228.

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

229.

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

230.

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

231.

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

232.

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

233.

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

234.

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

235.

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

236.

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

237.

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

238.

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

239.

2.000129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

240.

1.000358

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

241.

1.000168

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

242.

2.002604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

243.

1.000361

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

244.

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

245.

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

246.

2.000314

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXVI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH

 

247.

3.000242

Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XXVII

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

248.

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

249.

1.013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

XVIIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

250.

1.009794

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC

 

1.

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

2.

2.001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

3.

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

4.

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

5.

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

6.

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

7.

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

8.

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

9.

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

10.

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

11.

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai chỉnh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

12.

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

III

LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ

 

13.

1.012568

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

14.

1.012569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

15.

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

V

LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)

 

16.

2.002620

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...