Quyết định 3268/QĐ-UBND năm 2022 giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 3268/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm: số 11/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2023; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; số 26/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ vốn đầu tư công và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
||||||
A |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TĂNG TRƯỞNG GRDP (giá 2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tăng trưởng GRDP (giá 2010) |
% |
6,31 |
6,50 |
7,97 |
7,5 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,16 |
3,00 |
3,53 |
3,2 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
9,31 |
8,50 |
11,91 |
10,7 |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
9,81 |
8,60 |
12,09 |
10,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
5,14 |
5,80 |
6,83 |
6,5 |
- |
- |
- |
|
2 |
GRDP (giá 2010) |
Tỷ đồng |
44.653 |
47.491 |
48.213 |
51.818 |
108,0 |
101,5 |
107,5 |
|
2.1 |
Tổng giá trị tăng thêm (giá 2010) |
|
41.736 |
44.185 |
45.143 |
48.566 |
108,2 |
102,2 |
107,6 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
8.533 |
8.758 |
8.835 |
9.115 |
103,5 |
100,9 |
103,2 |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
16.493 |
18.138 |
18.457 |
20.436 |
111,9 |
101,8 |
110,7 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
12.180 |
13.471 |
13.652 |
15.120 |
112,1 |
101,3 |
110,8 |
|
- |
Dịch vụ |
" |
16.709 |
17.289 |
17.851 |
19.015 |
106,8 |
103,3 |
106,5 |
|
2.2 |
Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.917 |
3.306 |
3.070 |
3.252 |
105,2 |
92,9 |
105,9 |
|
II |
GRDP GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GRDP giá hiện hành |
" |
80.958 |
85.200 |
89.398 |
96.717 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
16.348 |
17.617 |
16.922 |
16.728 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
28.788 |
29.788 |
33.254 |
37.861 |
- |
- |
- |
|
|
Riêng công nghiệp |
" |
22.297 |
26.520 |
25.590 |
28.970 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
" |
30.568 |
32.671 |
33.561 |
35.956 |
- |
- |
- |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
5.255 |
5.125 |
5.661 |
6.173 |
- |
- |
- |
|
- |
GRDP (giá HH) bình quân đầu người |
Tr.đồng |
53,7 |
54,0 |
58,9 |
63,1 |
109,7 |
109,1 |
107,1 |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế (Giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
21,59 |
22,00 |
20,21 |
18,47 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
38,03 |
37,20 |
39,71 |
41,81 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
40,38 |
40,80 |
40,08 |
39,71 |
- |
- |
- |
|
III |
CƠ CẤU LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
40,6 |
40,0 |
37,0 |
35,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
31,9 |
31,4 |
32,9 |
34,7 |
- |
- |
- |
|
+ |
Dịch vụ |
" |
27,5 |
28,6 |
30,1 |
30,3 |
- |
- |
- |
|
B |
HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ng.ha |
108,0 |
108,0 |
108,1 |
106,5 |
100,1 |
100,1 |
98,5 |
|
|
Trong đó: Cây lương thực có hạt |
" |
77,1 |
77,2 |
76,7 |
75,2 |
99,4 |
99,3 |
98,0 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Ng.tấn |
435,4 |
433,7 |
429,3 |
423,5 |
98,6 |
99,0 |
98,6 |
|
a |
Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây lúa: + Diện tích |
Ng.ha |
60,2 |
60,3 |
59,3 |
58,7 |
98,5 |
98,4 |
99,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
58,6 |
58,1 |
58,0 |
58,2 |
99,0 |
99,8 |
100,3 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
352,3 |
350,4 |
343,9 |
341,8 |
97,6 |
98,1 |
99,4 |
|
- |
Cây ngô: + Diện tích |
Ng.ha |
17,0 |
16,9 |
17,4 |
16,5 |
102,4 |
103,0 |
94,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
49,3 |
49,1 |
49,7 |
100,2 |
99,6 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
83,1 |
83,3 |
85,4 |
81,7 |
102,8 |
102,5 |
95,7 |
|
b |
Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây chè: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
15,4 |
15 4 |
14,8 |
14,8 |
96,1 |
96,1 |
100,0 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng lại |
Ha |
65,7 |
70,0 |
94,3 |
143,0 |
143,5 |
134,7 |
151,7 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
15,1 |
15,1 |
14,5 |
14,5 |
96,0 |
96,0 |
100,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
122,4 |
123,0 |
122,5 |
123,1 |
100,1 |
99,6 |
100,5 |
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi |
Ng.tấn |
185,1 |
185,7 |
177,6 |
178,5 |
96,0 |
95,6 |
100,5 |
|
- |
Cây bưởi: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
5,5 |
5,3 |
5,6 |
5,6 |
101,3 |
104,3 |
100,4 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng bổ sung |
Ha |
514,6 |
70,0 |
130,0 |
150,0 |
25,3 |
185,7 |
115,4 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
3,7 |
4,1 |
4,2 |
4,2 |
113,5 |
102,4 |
100,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
119,6 |
120,0 |
120,5 |
122,0 |
100,8 |
100,4 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
44,7 |
49,2 |
46,9 |
51,5 |
104,9 |
95,3 |
109,8 |
|
+ |
Diện tích bưởi Đoan Hùng |
Ng.ha |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,52 |
100,0 |
100,0 |
101,3 |
|
+ |
Diện tích bưởi khác |
Ng.ha |
4,00 |
3,84 |
4,10 |
4,15 |
102,5 |
106,8 |
101,2 |
|
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu |
Ng.con |
54,7 |
54,6 |
53,7 |
53,5 |
98,2 |
98,4 |
99,6 |
|
- |
Tổng đàn bò |
" |
98,8 |
106,6 |
101,0 |
102,0 |
102,2 |
94,7 |
101,0 |
|
- |
Tổng đàn lợn |
Ng.con |
692,0 |
693,0 |
740,0 |
741,0 |
106,9 |
106,8 |
100,1 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm |
Tr.con |
15,4 |
15,8 |
15,6 |
15,5 |
101,3 |
98,7 |
99,4 |
|
- |
Sản lượng thịt hơi gia súc, gia cầm |
Ng.tấn |
189,7 |
199,9 |
197,8 |
207,7 |
104,3 |
99,0 |
105,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng |
Ng.ha |
11,2 |
10,8 |
11,20 |
10,6 |
100,0 |
103,7 |
94,3 |
|
- |
Sản lượng thủy sản |
Ng.tấn |
41,8 |
42,8 |
43,1 |
43,7 |
103,1 |
100,7 |
101,4 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
40,0 |
39,3 |
39,3 |
39,2 |
98,3 |
100,0 |
99,7 |
|
- |
Trồng rừng tập trung (trồng mới) |
Ng.ha |
9,3 |
9,2 |
9,3 |
9,2 |
1000 |
101,6 |
98,4 |
|
- |
Chăm sóc rừng trồng |
Ng.ha |
29,2 |
28,7 |
28,7 |
28,0 |
98,2 |
100,0 |
97,6 |
|
- |
Khoản bảo vệ rừng |
Ng.ha |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
100,0 |
100,1 |
100,0 |
|
- |
Trồng cây phân tán |
Ng.cây |
1.500 |
1.910 |
1.910 |
2.390 |
127,3 |
100,0 |
125,1 |
|
- |
Sản lượng gỗ khai thác |
Ng.m3 |
718 |
730 |
741 |
750,0 |
103,1 |
101,4 |
101,3 |
|
5 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn NTM, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
Huyện |
4 |
4 |
4 |
5 |
100,0 |
100,0 |
125,0 |
|
- |
Tổng số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
118 |
128 |
128 |
135 |
108,5 |
100,0 |
105,5 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM tăng thêm |
Xã |
23 |
10 |
10 |
7 |
43,5 |
100,0 |
70,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
Xã |
1 |
4 |
5 |
13 |
500,0 |
125,0 |
260,0 |
|
- |
Số khu dân cư đạt chuẩn NTM |
Khu |
1.417 |
1.420 |
1.550 |
1.655 |
109,4 |
109,2 |
106,8 |
|
II |
KHU VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ số SX công nghiệp (IIP) |
% |
109,3 |
- |
112,4 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
" |
105,6 |
- |
89,0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp chế biến chế tạo |
" |
109,4 |
- |
112,7 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt |
" |
112,5 |
- |
109,8 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
" |
102,2 |
- |
120,6 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giấy bia các loại |
Ng.tấn |
261 |
249 |
290 |
320 |
111,1 |
116,2 |
110,3 |
|
- |
Bia các loại |
Tr.lít |
85 |
76 |
85 |
88 |
99,9 |
111,8 |
103,5 |
|
- |
Rượu các loại |
Ng.lít |
10.107 |
9.000 |
9.680 |
9.150 |
95,8 |
107,6 |
94,5 |
|
- |
Chè chế biến |
Ng.tấn |
53 |
58 |
48 |
50 |
90,6 |
82,8 |
104,2 |
|
- |
Phân bón hóa học các loại |
Ng.tấn |
874 |
800 |
900 |
930 |
103,0 |
112,5 |
103,3 |
|
+ |
Trong đó: NPK |
" |
434 |
385 |
430 |
450 |
99,1 |
111,7 |
lo4,7 |
|
- |
Cao lanh |
" |
335 |
475 |
305 |
250 |
91,0 |
64,2 |
82,0 |
|
- |
Xi măng |
" |
1.509 |
1.650 |
1.545 |
1.580 |
102,4 |
93,6 |
102,3 |
|
- |
Gạch xây |
Tr. viên |
335 |
350 |
322 |
325 |
96,1 |
92,0 |
100,9 |
|
- |
Gạch Ceramic |
Triệu m2 |
52 |
45 |
50 |
55 |
96,2 |
111,1 |
110,0 |
|
- |
Mì chính |
Ng.tấn |
34 |
35 |
50 |
60 |
146,2 |
142,9 |
120,0 |
|
- |
Dung lượng ắc quy |
Ng. KVA |
29 |
39,5 |
33 |
36 |
113,8 |
83,5 |
109,1 |
|
- |
Cát, sỏi, đá khai thác |
Ng.m3 |
4.736 |
3.220 |
3.860 |
3.500 |
81,5 |
119,9 |
90,7 |
|
- |
Nhôm thành phẩm |
Ng.tấn |
16 |
13,6 |
16 |
17 |
103,2 |
117,6 |
103,1 |
|
- |
Vải thành phẩm |
Triệu m2 |
60 |
58 |
63 |
65 |
104,5 |
108,6 |
103,2 |
|
- |
Sợi toàn bộ |
Ng.tấn |
18 |
18,6 |
19 |
20 |
105,6 |
102,2 |
105,3 |
|
- |
Quần áo may sẵn |
Triệu SP |
225 |
246 |
226 |
230 |
100,4 |
91,9 |
101,8 |
|
- |
Giầy thể thao |
Ng.đôi |
9.550 |
15.000 |
11.650 |
13.800 |
122,0 |
77,7 |
118,5 |
|
- |
Nước sinh hoạt |
Tr.m3 |
34 |
36 |
30 |
33 |
88,2 |
83,3 |
110,0 |
|
- |
Sản phẩm điện tử |
Tr.SP |
980 |
560 |
1,500 |
1,750 |
153,1 |
267,9 |
116,7 |
|
III |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ và DVTD XH |
Tỷ đồng |
37.035 |
40.000 |
44.038 |
50.700 |
118,9 |
110,1 |
115,1 |
|
2 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
Tr.USD |
8.447,8 |
8.000 |
12.500 |
15.000 |
148,0 |
156,3 |
120,0 |
|
- |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Tr.USD |
8.537,4 |
7.900 |
11.300 |
13.500 |
132,4 |
143,0 |
119,5 |
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
1.120 |
2.500 |
2.650 |
3300 |
236,6 |
106,0 |
117,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch lưu trú |
Ng.lượt |
305 |
650 |
685 |
750 |
224,6 |
105,4 |
109,5 |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
Ng.lượt |
4,0 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
187,5 |
115,4 |
113,3 |
|
- |
Tổng số ngày khách |
Ng.ngày |
323 |
700 |
725 |
800 |
224,5 |
103,6 |
110,3 |
|
|
Trong đó: + Khách quốc tế |
Ng.ngày |
5,7 |
10 |
11,3 |
15 |
197,4 |
112,5 |
133,3 |
|
|
+ Khách nội địa |
Ng.ngày |
317 |
690 |
714 |
785 |
225,0 |
103,5 |
109,9 |
|
- |
Tổng số cơ sở lưu trú |
Cơ sở |
399 |
405 |
398 |
399 |
99,7 |
98,3 |
100,3 |
|
|
Trong đó: Khách sạn |
Cơ sở |
43 |
48 |
42 |
43 |
97,7 |
87,5 |
102,4 |
|
- |
Tổng số phòng |
Phòng |
4.600 |
4.700 |
4.660 |
4.750 |
101,3 |
99,1 |
101,9 |
|
- |
Công suất sử dụng buồng |
% |
21 |
40 |
40 |
41 |
190,5 |
100,0 |
102,5 |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu vận tải, bốc xếp |
Tỷ đồng |
5.238,9 |
6.500,0 |
6.065,0 |
6.685,9 |
115,8 |
93,3 |
110,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Doanh thu vận tải hành khách |
" |
668,7 |
921,6 |
795,2 |
884,1 |
118,9 |
86,3 |
111,2 |
|
+ |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
" |
4.038,9 |
5.000,0 |
4.688,4 |
5.162,9 |
116,1 |
93,8 |
110,1 |
|
- |
Sản lượng vận tải hành khách |
Tr.HK |
14,5 |
19,8 |
16,9 |
18,5 |
116,6 |
85,4 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hành khách |
Tr. HK Km |
873,6 |
1.311,0 |
1.033,6 |
1.136,3 |
118,3 |
78,8 |
109,9 |
|
- |
Sản lượng vận tải hàng hóa |
Tr.tấn |
42,7 |
56,3 |
47,3 |
51,8 |
110,8 |
84,0 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hàng hóa |
Tr. tấn.km |
4.626,5 |
5.400,0 |
5.185,5 |
5.696,2 |
112,1 |
96,0 |
109,8 |
|
IV |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Tỷ đồng |
34.424 |
38.000 |
38.762 |
43.500 |
112,6 |
102,0 |
112,2 |
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
" |
7.029 |
7.060 |
7.420 |
7.900 |
105,6 |
105,1 |
106,5 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngoài nhà nước |
" |
21.047 |
23.820 |
24.130 |
27.500 |
114,6 |
101,3 |
114,0 |
|
3 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
" |
6.348 |
7.120 |
7.212 |
8.100 |
113,6 |
101,3 |
112,3 |
|
V |
THU, CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
8.981 |
5.651 |
8.411 |
6.109 |
93,7 |
148,8 |
72,6 |
|
- |
Thu nội địa (Thu NSNN từ sản xuất kinh doanh trên địa bàn) |
" |
8.589 |
5.291 |
7.861 |
5.709 |
91,5 |
148,6 |
72,6 |
|
- |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu, thu phản ánh qua ngân sách |
" |
392 |
360 |
550 |
400 |
140,3 |
152,8 |
72,7 |
|
VI |
HẠ TẦNG - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2 sàn/ người |
27,4 |
29,5 |
29,5 |
32,0 |
107,7 |
100,0 |
108,3 |
|
- |
Diện tích nhà ở xã hội |
Ng.m2 sàn |
157,5 |
179,8 |
179,8 |
236,9 |
114,1 |
100,0 |
131,8 |
|
- |
Tỷ lệ đô thị hoá |
% |
19,1 |
19,8 |
19,3 |
19,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ đường GTNT được kiên cố hóa |
% |
72,1 |
74,0 |
74,0 |
76,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch |
% |
92,3 |
92,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
98,2 |
98,0 |
98,3 |
98,4 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ khu dân cư nông thôn tập trung được thu gom, xử lý rác thải |
% |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và khu dân cư tập trung |
% |
73,1 |
- |
75,8 |
77,8 |
- |
- |
- |
|
- |
Số KCN, CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đặt tiêu chuẩn môi trường |
KCN, CCN |
5 |
8 |
8 |
12 |
160,0 |
100,0 |
150,0 |
|
- |
Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
KCN |
2 |
3 |
2 |
3 |
100,0 |
66,7 |
150,0 |
|
- |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50% |
75% |
50% |
75% |
- |
- |
- |
|
- |
Số cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
CCN |
3 |
5 |
6 |
9 |
200,0 |
120,0 |
150,0 |
|
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
18,8 |
17,6 |
25,0 |
45,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
87,5 |
100,0 |
87,5 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
VII |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
772 |
800 |
792 |
807 |
102,6 |
99,0 |
101,9 |
|
- |
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia |
% |
88,4 |
91,8 |
90,2 |
92,1 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
80,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Ng.người |
15,6 |
16,0 |
16,0 |
16,5 |
102,3 |
100,0 |
103,1 |
|
- |
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Ng.người |
1,1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
182,3 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo và truyền nghề |
% |
70,4 |
70,7 |
70,7 |
71,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận |
" |
28,2 |
28,5 |
28,5 |
29,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
5,88 |
5,38 |
5,24 |
4,74 |
- |
- |
- |
|
+ |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
- |
0,50 |
0,64 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (chuẩn nghèo đa chiều) |
% |
4,67 |
4,44 |
4,18 |
3,88 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng theo tuổi) |
% |
12,0 |
11,6 |
11,6 |
11,3 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
47,0 |
47,0 |
48,0 |
48,5 |
102,1 |
102,1 |
101,0 |
|
- |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sỹ |
14,0 |
14,5 |
14,2 |
14,3 |
101,4 |
97,9 |
100,7 |
|
- |
Số người tham gia BHXH |
Ng.người |
224,2 |
- |
257,8 |
279,6 |
115,0 |
- |
108,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Ng.người |
180,7 |
- |
197,8 |
207,4 |
109,5 |
- |
104,8 |
|
+ |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Ng.người |
43,5 |
- |
602 |
72,2 |
138,1 |
- |
120,3 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế |
% |
93,1 |
93,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
SẢN
XUẤT LƯƠNG THỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Thóc (tấn) |
Ngô (tấn) |
||||
|
TỔNG SỐ |
423.481 |
341.800 |
81.682 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
11.182 |
9.954 |
1.228 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
9.555 |
7.542 |
2.013 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
40.784 |
31.454 |
9.330 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
46.410 |
40.597 |
5.813 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
35.447 |
28.403 |
7.044 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
26.373 |
16.872 |
9.502 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
42.757 |
35.169 |
7.587 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
44.512 |
36.254 |
8.258 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
29.632 |
22.882 |
6.750 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
32.813 |
32.008 |
805 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
47.037 |
35.585 |
11.452 |
|
12 |
Huyện Thanh Thuỷ |
25.901 |
18.416 |
7.485 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
31.080 |
26.663 |
4.416 |
|
CÂY
LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
1. CÂY LÚA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm: số 11/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2023; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; số 26/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ vốn đầu tư công và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
||||||
A |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TĂNG TRƯỞNG GRDP (giá 2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tăng trưởng GRDP (giá 2010) |
% |
6,31 |
6,50 |
7,97 |
7,5 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,16 |
3,00 |
3,53 |
3,2 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
9,31 |
8,50 |
11,91 |
10,7 |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
9,81 |
8,60 |
12,09 |
10,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
5,14 |
5,80 |
6,83 |
6,5 |
- |
- |
- |
|
2 |
GRDP (giá 2010) |
Tỷ đồng |
44.653 |
47.491 |
48.213 |
51.818 |
108,0 |
101,5 |
107,5 |
|
2.1 |
Tổng giá trị tăng thêm (giá 2010) |
|
41.736 |
44.185 |
45.143 |
48.566 |
108,2 |
102,2 |
107,6 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
8.533 |
8.758 |
8.835 |
9.115 |
103,5 |
100,9 |
103,2 |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
16.493 |
18.138 |
18.457 |
20.436 |
111,9 |
101,8 |
110,7 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
12.180 |
13.471 |
13.652 |
15.120 |
112,1 |
101,3 |
110,8 |
|
- |
Dịch vụ |
" |
16.709 |
17.289 |
17.851 |
19.015 |
106,8 |
103,3 |
106,5 |
|
2.2 |
Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.917 |
3.306 |
3.070 |
3.252 |
105,2 |
92,9 |
105,9 |
|
II |
GRDP GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GRDP giá hiện hành |
" |
80.958 |
85.200 |
89.398 |
96.717 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
16.348 |
17.617 |
16.922 |
16.728 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
28.788 |
29.788 |
33.254 |
37.861 |
- |
- |
- |
|
|
Riêng công nghiệp |
" |
22.297 |
26.520 |
25.590 |
28.970 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
" |
30.568 |
32.671 |
33.561 |
35.956 |
- |
- |
- |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
5.255 |
5.125 |
5.661 |
6.173 |
- |
- |
- |
|
- |
GRDP (giá HH) bình quân đầu người |
Tr.đồng |
53,7 |
54,0 |
58,9 |
63,1 |
109,7 |
109,1 |
107,1 |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế (Giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
21,59 |
22,00 |
20,21 |
18,47 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
38,03 |
37,20 |
39,71 |
41,81 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
40,38 |
40,80 |
40,08 |
39,71 |
- |
- |
- |
|
III |
CƠ CẤU LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
40,6 |
40,0 |
37,0 |
35,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
31,9 |
31,4 |
32,9 |
34,7 |
- |
- |
- |
|
+ |
Dịch vụ |
" |
27,5 |
28,6 |
30,1 |
30,3 |
- |
- |
- |
|
B |
HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ng.ha |
108,0 |
108,0 |
108,1 |
106,5 |
100,1 |
100,1 |
98,5 |
|
|
Trong đó: Cây lương thực có hạt |
" |
77,1 |
77,2 |
76,7 |
75,2 |
99,4 |
99,3 |
98,0 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Ng.tấn |
435,4 |
433,7 |
429,3 |
423,5 |
98,6 |
99,0 |
98,6 |
|
a |
Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây lúa: + Diện tích |
Ng.ha |
60,2 |
60,3 |
59,3 |
58,7 |
98,5 |
98,4 |
99,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
58,6 |
58,1 |
58,0 |
58,2 |
99,0 |
99,8 |
100,3 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
352,3 |
350,4 |
343,9 |
341,8 |
97,6 |
98,1 |
99,4 |
|
- |
Cây ngô: + Diện tích |
Ng.ha |
17,0 |
16,9 |
17,4 |
16,5 |
102,4 |
103,0 |
94,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
49,3 |
49,1 |
49,7 |
100,2 |
99,6 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
83,1 |
83,3 |
85,4 |
81,7 |
102,8 |
102,5 |
95,7 |
|
b |
Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây chè: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
15,4 |
15 4 |
14,8 |
14,8 |
96,1 |
96,1 |
100,0 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng lại |
Ha |
65,7 |
70,0 |
94,3 |
143,0 |
143,5 |
134,7 |
151,7 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
15,1 |
15,1 |
14,5 |
14,5 |
96,0 |
96,0 |
100,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
122,4 |
123,0 |
122,5 |
123,1 |
100,1 |
99,6 |
100,5 |
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi |
Ng.tấn |
185,1 |
185,7 |
177,6 |
178,5 |
96,0 |
95,6 |
100,5 |
|
- |
Cây bưởi: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
5,5 |
5,3 |
5,6 |
5,6 |
101,3 |
104,3 |
100,4 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng bổ sung |
Ha |
514,6 |
70,0 |
130,0 |
150,0 |
25,3 |
185,7 |
115,4 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
3,7 |
4,1 |
4,2 |
4,2 |
113,5 |
102,4 |
100,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
119,6 |
120,0 |
120,5 |
122,0 |
100,8 |
100,4 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
44,7 |
49,2 |
46,9 |
51,5 |
104,9 |
95,3 |
109,8 |
|
+ |
Diện tích bưởi Đoan Hùng |
Ng.ha |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,52 |
100,0 |
100,0 |
101,3 |
|
+ |
Diện tích bưởi khác |
Ng.ha |
4,00 |
3,84 |
4,10 |
4,15 |
102,5 |
106,8 |
101,2 |
|
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu |
Ng.con |
54,7 |
54,6 |
53,7 |
53,5 |
98,2 |
98,4 |
99,6 |
|
- |
Tổng đàn bò |
" |
98,8 |
106,6 |
101,0 |
102,0 |
102,2 |
94,7 |
101,0 |
|
- |
Tổng đàn lợn |
Ng.con |
692,0 |
693,0 |
740,0 |
741,0 |
106,9 |
106,8 |
100,1 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm |
Tr.con |
15,4 |
15,8 |
15,6 |
15,5 |
101,3 |
98,7 |
99,4 |
|
- |
Sản lượng thịt hơi gia súc, gia cầm |
Ng.tấn |
189,7 |
199,9 |
197,8 |
207,7 |
104,3 |
99,0 |
105,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng |
Ng.ha |
11,2 |
10,8 |
11,20 |
10,6 |
100,0 |
103,7 |
94,3 |
|
- |
Sản lượng thủy sản |
Ng.tấn |
41,8 |
42,8 |
43,1 |
43,7 |
103,1 |
100,7 |
101,4 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
40,0 |
39,3 |
39,3 |
39,2 |
98,3 |
100,0 |
99,7 |
|
- |
Trồng rừng tập trung (trồng mới) |
Ng.ha |
9,3 |
9,2 |
9,3 |
9,2 |
1000 |
101,6 |
98,4 |
|
- |
Chăm sóc rừng trồng |
Ng.ha |
29,2 |
28,7 |
28,7 |
28,0 |
98,2 |
100,0 |
97,6 |
|
- |
Khoản bảo vệ rừng |
Ng.ha |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
100,0 |
100,1 |
100,0 |
|
- |
Trồng cây phân tán |
Ng.cây |
1.500 |
1.910 |
1.910 |
2.390 |
127,3 |
100,0 |
125,1 |
|
- |
Sản lượng gỗ khai thác |
Ng.m3 |
718 |
730 |
741 |
750,0 |
103,1 |
101,4 |
101,3 |
|
5 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn NTM, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
Huyện |
4 |
4 |
4 |
5 |
100,0 |
100,0 |
125,0 |
|
- |
Tổng số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
118 |
128 |
128 |
135 |
108,5 |
100,0 |
105,5 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM tăng thêm |
Xã |
23 |
10 |
10 |
7 |
43,5 |
100,0 |
70,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
Xã |
1 |
4 |
5 |
13 |
500,0 |
125,0 |
260,0 |
|
- |
Số khu dân cư đạt chuẩn NTM |
Khu |
1.417 |
1.420 |
1.550 |
1.655 |
109,4 |
109,2 |
106,8 |
|
II |
KHU VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ số SX công nghiệp (IIP) |
% |
109,3 |
- |
112,4 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
" |
105,6 |
- |
89,0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp chế biến chế tạo |
" |
109,4 |
- |
112,7 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt |
" |
112,5 |
- |
109,8 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
" |
102,2 |
- |
120,6 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giấy bia các loại |
Ng.tấn |
261 |
249 |
290 |
320 |
111,1 |
116,2 |
110,3 |
|
- |
Bia các loại |
Tr.lít |
85 |
76 |
85 |
88 |
99,9 |
111,8 |
103,5 |
|
- |
Rượu các loại |
Ng.lít |
10.107 |
9.000 |
9.680 |
9.150 |
95,8 |
107,6 |
94,5 |
|
- |
Chè chế biến |
Ng.tấn |
53 |
58 |
48 |
50 |
90,6 |
82,8 |
104,2 |
|
- |
Phân bón hóa học các loại |
Ng.tấn |
874 |
800 |
900 |
930 |
103,0 |
112,5 |
103,3 |
|
+ |
Trong đó: NPK |
" |
434 |
385 |
430 |
450 |
99,1 |
111,7 |
lo4,7 |
|
- |
Cao lanh |
" |
335 |
475 |
305 |
250 |
91,0 |
64,2 |
82,0 |
|
- |
Xi măng |
" |
1.509 |
1.650 |
1.545 |
1.580 |
102,4 |
93,6 |
102,3 |
|
- |
Gạch xây |
Tr. viên |
335 |
350 |
322 |
325 |
96,1 |
92,0 |
100,9 |
|
- |
Gạch Ceramic |
Triệu m2 |
52 |
45 |
50 |
55 |
96,2 |
111,1 |
110,0 |
|
- |
Mì chính |
Ng.tấn |
34 |
35 |
50 |
60 |
146,2 |
142,9 |
120,0 |
|
- |
Dung lượng ắc quy |
Ng. KVA |
29 |
39,5 |
33 |
36 |
113,8 |
83,5 |
109,1 |
|
- |
Cát, sỏi, đá khai thác |
Ng.m3 |
4.736 |
3.220 |
3.860 |
3.500 |
81,5 |
119,9 |
90,7 |
|
- |
Nhôm thành phẩm |
Ng.tấn |
16 |
13,6 |
16 |
17 |
103,2 |
117,6 |
103,1 |
|
- |
Vải thành phẩm |
Triệu m2 |
60 |
58 |
63 |
65 |
104,5 |
108,6 |
103,2 |
|
- |
Sợi toàn bộ |
Ng.tấn |
18 |
18,6 |
19 |
20 |
105,6 |
102,2 |
105,3 |
|
- |
Quần áo may sẵn |
Triệu SP |
225 |
246 |
226 |
230 |
100,4 |
91,9 |
101,8 |
|
- |
Giầy thể thao |
Ng.đôi |
9.550 |
15.000 |
11.650 |
13.800 |
122,0 |
77,7 |
118,5 |
|
- |
Nước sinh hoạt |
Tr.m3 |
34 |
36 |
30 |
33 |
88,2 |
83,3 |
110,0 |
|
- |
Sản phẩm điện tử |
Tr.SP |
980 |
560 |
1,500 |
1,750 |
153,1 |
267,9 |
116,7 |
|
III |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ và DVTD XH |
Tỷ đồng |
37.035 |
40.000 |
44.038 |
50.700 |
118,9 |
110,1 |
115,1 |
|
2 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
Tr.USD |
8.447,8 |
8.000 |
12.500 |
15.000 |
148,0 |
156,3 |
120,0 |
|
- |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Tr.USD |
8.537,4 |
7.900 |
11.300 |
13.500 |
132,4 |
143,0 |
119,5 |
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
1.120 |
2.500 |
2.650 |
3300 |
236,6 |
106,0 |
117,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch lưu trú |
Ng.lượt |
305 |
650 |
685 |
750 |
224,6 |
105,4 |
109,5 |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
Ng.lượt |
4,0 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
187,5 |
115,4 |
113,3 |
|
- |
Tổng số ngày khách |
Ng.ngày |
323 |
700 |
725 |
800 |
224,5 |
103,6 |
110,3 |
|
|
Trong đó: + Khách quốc tế |
Ng.ngày |
5,7 |
10 |
11,3 |
15 |
197,4 |
112,5 |
133,3 |
|
|
+ Khách nội địa |
Ng.ngày |
317 |
690 |
714 |
785 |
225,0 |
103,5 |
109,9 |
|
- |
Tổng số cơ sở lưu trú |
Cơ sở |
399 |
405 |
398 |
399 |
99,7 |
98,3 |
100,3 |
|
|
Trong đó: Khách sạn |
Cơ sở |
43 |
48 |
42 |
43 |
97,7 |
87,5 |
102,4 |
|
- |
Tổng số phòng |
Phòng |
4.600 |
4.700 |
4.660 |
4.750 |
101,3 |
99,1 |
101,9 |
|
- |
Công suất sử dụng buồng |
% |
21 |
40 |
40 |
41 |
190,5 |
100,0 |
102,5 |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu vận tải, bốc xếp |
Tỷ đồng |
5.238,9 |
6.500,0 |
6.065,0 |
6.685,9 |
115,8 |
93,3 |
110,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Doanh thu vận tải hành khách |
" |
668,7 |
921,6 |
795,2 |
884,1 |
118,9 |
86,3 |
111,2 |
|
+ |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
" |
4.038,9 |
5.000,0 |
4.688,4 |
5.162,9 |
116,1 |
93,8 |
110,1 |
|
- |
Sản lượng vận tải hành khách |
Tr.HK |
14,5 |
19,8 |
16,9 |
18,5 |
116,6 |
85,4 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hành khách |
Tr. HK Km |
873,6 |
1.311,0 |
1.033,6 |
1.136,3 |
118,3 |
78,8 |
109,9 |
|
- |
Sản lượng vận tải hàng hóa |
Tr.tấn |
42,7 |
56,3 |
47,3 |
51,8 |
110,8 |
84,0 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hàng hóa |
Tr. tấn.km |
4.626,5 |
5.400,0 |
5.185,5 |
5.696,2 |
112,1 |
96,0 |
109,8 |
|
IV |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Tỷ đồng |
34.424 |
38.000 |
38.762 |
43.500 |
112,6 |
102,0 |
112,2 |
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
" |
7.029 |
7.060 |
7.420 |
7.900 |
105,6 |
105,1 |
106,5 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngoài nhà nước |
" |
21.047 |
23.820 |
24.130 |
27.500 |
114,6 |
101,3 |
114,0 |
|
3 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
" |
6.348 |
7.120 |
7.212 |
8.100 |
113,6 |
101,3 |
112,3 |
|
V |
THU, CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
8.981 |
5.651 |
8.411 |
6.109 |
93,7 |
148,8 |
72,6 |
|
- |
Thu nội địa (Thu NSNN từ sản xuất kinh doanh trên địa bàn) |
" |
8.589 |
5.291 |
7.861 |
5.709 |
91,5 |
148,6 |
72,6 |
|
- |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu, thu phản ánh qua ngân sách |
" |
392 |
360 |
550 |
400 |
140,3 |
152,8 |
72,7 |
|
VI |
HẠ TẦNG - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2 sàn/ người |
27,4 |
29,5 |
29,5 |
32,0 |
107,7 |
100,0 |
108,3 |
|
- |
Diện tích nhà ở xã hội |
Ng.m2 sàn |
157,5 |
179,8 |
179,8 |
236,9 |
114,1 |
100,0 |
131,8 |
|
- |
Tỷ lệ đô thị hoá |
% |
19,1 |
19,8 |
19,3 |
19,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ đường GTNT được kiên cố hóa |
% |
72,1 |
74,0 |
74,0 |
76,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch |
% |
92,3 |
92,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
98,2 |
98,0 |
98,3 |
98,4 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ khu dân cư nông thôn tập trung được thu gom, xử lý rác thải |
% |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và khu dân cư tập trung |
% |
73,1 |
- |
75,8 |
77,8 |
- |
- |
- |
|
- |
Số KCN, CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đặt tiêu chuẩn môi trường |
KCN, CCN |
5 |
8 |
8 |
12 |
160,0 |
100,0 |
150,0 |
|
- |
Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
KCN |
2 |
3 |
2 |
3 |
100,0 |
66,7 |
150,0 |
|
- |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50% |
75% |
50% |
75% |
- |
- |
- |
|
- |
Số cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
CCN |
3 |
5 |
6 |
9 |
200,0 |
120,0 |
150,0 |
|
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
18,8 |
17,6 |
25,0 |
45,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
87,5 |
100,0 |
87,5 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
VII |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
772 |
800 |
792 |
807 |
102,6 |
99,0 |
101,9 |
|
- |
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia |
% |
88,4 |
91,8 |
90,2 |
92,1 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
80,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Ng.người |
15,6 |
16,0 |
16,0 |
16,5 |
102,3 |
100,0 |
103,1 |
|
- |
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Ng.người |
1,1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
182,3 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo và truyền nghề |
% |
70,4 |
70,7 |
70,7 |
71,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận |
" |
28,2 |
28,5 |
28,5 |
29,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
5,88 |
5,38 |
5,24 |
4,74 |
- |
- |
- |
|
+ |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
- |
0,50 |
0,64 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (chuẩn nghèo đa chiều) |
% |
4,67 |
4,44 |
4,18 |
3,88 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng theo tuổi) |
% |
12,0 |
11,6 |
11,6 |
11,3 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
47,0 |
47,0 |
48,0 |
48,5 |
102,1 |
102,1 |
101,0 |
|
- |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sỹ |
14,0 |
14,5 |
14,2 |
14,3 |
101,4 |
97,9 |
100,7 |
|
- |
Số người tham gia BHXH |
Ng.người |
224,2 |
- |
257,8 |
279,6 |
115,0 |
- |
108,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Ng.người |
180,7 |
- |
197,8 |
207,4 |
109,5 |
- |
104,8 |
|
+ |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Ng.người |
43,5 |
- |
602 |
72,2 |
138,1 |
- |
120,3 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế |
% |
93,1 |
93,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
SẢN
XUẤT LƯƠNG THỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Thóc (tấn) |
Ngô (tấn) |
||||
|
TỔNG SỐ |
423.481 |
341.800 |
81.682 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
11.182 |
9.954 |
1.228 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
9.555 |
7.542 |
2.013 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
40.784 |
31.454 |
9.330 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
46.410 |
40.597 |
5.813 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
35.447 |
28.403 |
7.044 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
26.373 |
16.872 |
9.502 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
42.757 |
35.169 |
7.587 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
44.512 |
36.254 |
8.258 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
29.632 |
22.882 |
6.750 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
32.813 |
32.008 |
805 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
47.037 |
35.585 |
11.452 |
|
12 |
Huyện Thanh Thuỷ |
25.901 |
18.416 |
7.485 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
31.080 |
26.663 |
4.416 |
|
CÂY
LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
1. CÂY LÚA
STT |
Huyện, thành, thị |
Diện tích (ha) |
Năng suất lúa (tạ/ha) |
Sản lượng lúa (tấn) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lúa lai |
Lúa chất lượng cao |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh |
58.720 |
19.970 |
31.800 |
58,2 |
341.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
1.640 |
450 |
650 |
60,7 |
9.954 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
1.300 |
380 |
390 |
58,0 |
7.542 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
5.500 |
2.850 |
1.900 |
57,2 |
31.454 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
7.000 |
2.800 |
3.500 |
58,0 |
40.597 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
5.100 |
1.700 |
2.900 |
55,7 |
28.403 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
2.850 |
1.100 |
1.500 |
59,2 |
16.872 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
6.200 |
2.500 |
2.600 |
56,7 |
35.169 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
6.420 |
2.600 |
3.230 |
56,5 |
36.254 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
3.770 |
250 |
3.500 |
60,7 |
22.882 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
5.190 |
310 |
4.280 |
61,7 |
32.008 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
6.200 |
2.650 |
2.800 |
57,4 |
35.585 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
2.780 |
230 |
2.400 |
66,2 |
18.416 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
4.770 |
2.150 |
2.150 |
55,9 |
26.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CÂY NGÔ
STT |
Huyện, thành, thị |
Diện tích năm (ha) |
Năng suất ngô (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Vụ đông |
Vụ xuân |
Vụ mùa |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh |
16.450 |
6.850 |
5.210 |
4.390 |
49,7 |
81.682 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
250 |
90 |
100 |
60 |
49,1 |
1.228 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
400 |
250 |
100 |
50 |
50,3 |
2.013 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
1.700 |
500 |
580 |
620 |
54,9 |
9.330 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
1.225 |
550 |
350 |
325 |
47,4 |
5.813 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
1.500 |
800 |
300 |
400 |
47,0 |
7.044 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
1.870 |
730 |
620 |
520 |
50,8 |
9.502 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
1.700 |
590 |
550 |
560 |
44,6 |
7.587 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
1.720 |
720 |
650 |
350 |
48,0 |
8.258 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
1.240 |
790 |
350 |
100 |
54,4 |
6.750 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
135 |
60 |
50 |
25 |
59,6 |
805 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
2.310 |
900 |
760 |
650 |
49,6 |
11.452 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
1.400 |
600 |
450 |
350 |
53,5 |
7.485 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
1.000 |
270 |
350 |
380 |
44,2 |
4.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÁT
TRIỂN CÂY CHÈ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Diện tích chè (ha) |
Năng suất chè (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Diện tích trồng mới, trồng lại |
Diện tích cho sản phẩm |
||||||
|
Tổng số |
14.798 |
143 |
14.500 |
123,1 |
178.523 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
5 |
|
5 |
44 |
22 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
236 |
|
235 |
95 |
2.232 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
2.611 |
5 |
2.611 |
140 |
36.547 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
1.645 |
31 |
1.645 |
119 |
19.571 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
1.366 |
5 |
1.355 |
130 |
17.619 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
571 |
5 |
510 |
98 |
4.997 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
1.086 |
21 |
1.071 |
127 |
13.605 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
652 |
|
647 |
96 |
6.210 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
101 |
|
96 |
52 |
501 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
4 |
|
4 |
45 |
18 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
2.490 |
30 |
2.454 |
126 |
30.920 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
202 |
|
200 |
77 |
1.539 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
3.829 |
46 |
3.667 |
122 |
44.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÁT
TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (Tấn) |
|||
Trồng mới, trồng bổ sung |
Diện tích cho SP |
|||||
TỔNG SỐ |
5.590 |
150 |
4.221 |
122,0 |
51.514 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
90 |
|
90 |
118 |
1.062 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
53 |
|
53 |
115 |
609 |
3 |
Huyện Đoan Hùng |
2.660 |
70 |
2.060 |
130 |
26.870 |
4 |
Huyện Hạ Hoà |
240 |
20 |
170 |
114 |
1.940 |
5 |
Huyện Thanh Ba |
255 |
|
115 |
112 |
1.288 |
6 |
Huyện Phù Ninh |
300 |
|
250 |
105 |
2.625 |
7 |
Huyện Yên Lập |
490 |
30 |
280 |
105 |
2.940 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
130 |
|
116 |
90 |
1.044 |
9 |
Huyện Tam Nông |
170 |
|
169 |
133 |
2.248 |
10 |
Huyện Lâm Thao |
64 |
|
64 |
158 |
1.011 |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
808 |
30 |
554 |
118 |
6.537 |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
180 |
|
180 |
119 |
2.140 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
150 |
|
120 |
100 |
1.200 |
PHÁT
TRIỂN CHĂN NUÔI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Đàn trâu (con) |
Đàn bò |
Đàn lợn (con) |
Đàn gia cầm (1.000 con) |
Tổng sản lượng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Trong đó: Bò lai (con) |
|||||||
|
Tổng số |
53.500 |
102.000 |
81.710 |
741.000 |
15.500 |
207.700 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
190 |
3.700 |
3.060 |
14.000 |
310 |
3.800 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
810 |
2.800 |
2.400 |
32.000 |
430 |
9.500 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
4.200 |
4.150 |
3.300 |
96.000 |
1.610 |
26.600 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
4.500 |
5.850 |
5.000 |
70.000 |
1.320 |
15.040 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
4.000 |
8.600 |
6.500 |
64.000 |
1.900 |
19.500 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
2.600 |
8.500 |
6.100 |
98.000 |
1.370 |
23.900 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
7.600 |
7.200 |
5.450 |
75.000 |
1.200 |
18.600 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
5.400 |
14.000 |
11.000 |
60.000 |
2.100 |
26.900 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
1.200 |
10.500 |
8.600 |
60.000 |
1.400 |
13.860 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
500 |
2.400 |
2.000 |
25.000 |
500 |
10.800 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
12.300 |
17.500 |
15.000 |
72.000 |
1.680 |
14.700 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
1.100 |
9.300 |
8.500 |
43.000 |
1.000 |
14.400 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
9.100 |
7.500 |
4.800 |
32.000 |
680 |
10.100 |
|
PHÁT
TRIỂN THỦY SẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Diện tích nuôi (Ha) |
Sản lượng (Tấn) |
Ghi chú |
|||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
Tổng sản lượng |
Trong đó: Sản lượng nuôi |
Sản lượng khai thác |
|||||
DT nuôi chuyên |
Số lồng nuôi |
Tổng sản lượng |
Nuôi cá lồng |
||||||
TỔNG SỐ |
10.560 |
5.660 |
1.865 |
43.700 |
36.167 |
4.875 |
2.658 |
|
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
590 |
366 |
119 |
2.485 |
2.000 |
320 |
165 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
235 |
188 |
|
1.220 |
1.220 |
|
|
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
550 |
200 |
840 |
4.300 |
1.975 |
2.250 |
75 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
1.640 |
640 |
127 |
4.587 |
4.197 |
170 |
220 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
704 |
363 |
|
3.510 |
3.080 |
|
430 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
525 |
275 |
95 |
2.000 |
1.330 |
350 |
320 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
600 |
503 |
58 |
1.508 |
1.400 |
100 |
8 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
1.852 |
1010 |
110 |
8.265 |
7.750 |
160 |
355 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
1.170 |
520 |
50 |
5.495 |
5.000 |
95 |
400 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
660 |
480 |
|
3.270 |
3.050 |
|
220 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
450 |
357 |
30 |
1.300 |
1.185 |
110 |
5 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
1.286 |
460 |
400 |
5.210 |
3.580 |
1.250 |
380 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
298 |
298 |
36 |
550 |
400 |
70 |
80 |
|
PHÁT
TRIỂN LÂM NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Diện tích trồng mới rừng tập trung (ha) |
Trồng cây phân tán (1.000 cây) |
Chăm sóc rừng trồng (ha) |
Sản lượng khai thác gỗ (m3) |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Trồng rừng sản xuất |
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn |
|||||||
TỔNG SỐ |
9.150 |
9.100 |
2.240 |
50 |
2.390 |
28.000 |
750.000 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
|
|
|
|
20 |
3 |
1.000 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
|
|
20 |
6 |
1.000 |
3 |
Huyện Đoan Hùng |
1.100 |
1.100 |
100 |
|
220 |
3.350 |
90.000 |
4 |
Huyện Hạ Hoà |
850 |
845 |
150 |
5 |
220 |
3.300 |
80.000 |
5 |
Huyện Thanh Ba |
200 |
200 |
100 |
|
120 |
750 |
14.000 |
6 |
Huyện Phù Ninh |
102 |
100 |
100 |
2 |
130 |
305 |
7.000 |
7 |
Huyện Yên Lập |
1.200 |
1.190 |
400 |
10 |
320 |
3.600 |
110.000 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
450 |
450 |
150 |
|
210 |
1.300 |
48.000 |
9 |
Huyện Tam Nông |
70 |
70 |
30 |
|
160 |
300 |
10.000 |
10 |
Huyện Lâm Thao |
2 |
2 |
|
|
60 |
6 |
1.000 |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
2.558 |
2.545 |
650 |
13 |
380 |
7.500 |
190.000 |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
70 |
70 |
30 |
|
150 |
180 |
9.000 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
2.548 |
2.528 |
530 |
20 |
380 |
7.400 |
189.000 |
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số xã đạt chuẩn Nông thôn mới |
Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao (Lũy kế) |
Số khu dân cư đạt chuẩn NTM (Bao gồm các KDC thuộc xã đạt chuẩn NTM và KDC ngoài xã đạt chuẩn NTM) (Lũy kế) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: KH năm 2023 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
135 |
7 |
13 |
1.655 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
9 |
|
2 |
62 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
5 |
|
1 |
42 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
17 |
1 |
|
200 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
12 |
2 |
|
147 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
16 |
|
2 |
194 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
16 |
1 |
1 |
161 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
5 |
|
|
105 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
17 |
2 |
1 |
200 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
11 |
|
2 |
142 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
10 |
|
3 |
129 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
6 |
1 |
|
122 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
10 |
|
1 |
118 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
1 |
|
|
33 |
|
GIƯỜNG BỆNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Nội dung/ nhiệm vụ |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Số giường bệnh công lập |
|||
|
TỔNG SỐ |
8 185 |
3 140 |
|
1 |
Tuyến tỉnh |
2 985 |
1 480 |
|
- |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
1 500 |
900 |
|
- |
Bệnh viện Sản nhi |
630 |
110 |
|
- |
Bệnh viện Tâm thần |
170 |
120 |
|
- |
Bệnh viện Phổi |
170 |
120 |
|
- |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
400 |
170 |
|
- |
Trung tâm chăm sóc bệnh tật |
5 |
5 |
|
- |
Bệnh viện Mắt |
110 |
55 |
|
2 |
Tuyến huyện |
5 200 |
1 660 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Lâm Thao |
380 |
100 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đoan Hùng |
500 |
170 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Ba |
500 |
160 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Hạ Hoà |
500 |
170 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
500 |
190 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Tam Nông |
380 |
100 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Thủy |
500 |
100 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Sơn |
500 |
170 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Tân Sơn |
280 |
100 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa Thị xã Phú Thọ |
500 |
200 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phù Ninh |
380 |
100 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Yên Lập |
280 |
100 |
|
BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Số TT |
Huyện, thành thị |
Kế hoạch năm
2023 |
||
I |
Toàn tỉnh |
1.383.505/1.477.300 người |
||
93,70% |
||||
II |
Từng huyện |
Người |
Dân số |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Thành phố Việt Trì |
199.683 |
210.636 |
94,8% |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
65.683 |
71.008 |
92,5% |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
109.638 |
116.265 |
94,3% |
3 |
Huyện Hạ Hoà |
101.057 |
105.487 |
95,8% |
5 |
Huyện Thanh Ba |
107.804 |
116.798 |
92,3% |
6 |
Huyện Phù Ninh |
103.607 |
112.007 |
92,5% |
7 |
Huyện Yên Lập |
90.568 |
96.349 |
94,0% |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
133.213 |
141.716 |
94,0% |
9 |
Huyện Tam Nông |
77.452 |
88.516 |
87,5% |
10 |
Huyện Lâm Thao |
104.050 |
108.386 |
96,0% |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
125.430 |
135.600 |
92,5% |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
80.774 |
86.003 |
93,9% |
13 |
Huyện Tân Sơn |
84.546 |
88.529 |
95,5% |
|
Cộng |
1.383.505 |
1.477.300 |
93,7% |
MỨC GIẢM TỶ LỆ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI SUY DINH DƯỠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Tên huyện, thị, thành |
Kế hoạch năm 2023 |
|||
TL SDD Cân nặng (%) |
TL SDD Chiều cao (%) |
Tỷ lệ giảm so với năm 2022 |
|||
Cân nặng (%) |
Chiều cao (%) |
||||
1 |
Thành phố Việt Trì |
7,57 |
8,44 |
0,15 |
0,20 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
7,36 |
9,06 |
0,15 |
0,24 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
9,90 |
14,62 |
0,19 |
0,27 |
4 |
Huyện Phù Ninh |
9,64 |
12,27 |
0,15 |
0,33 |
5 |
Huyện Hạ Hoà |
11,75 |
12,78 |
0,19 |
0,32 |
6 |
Huyện Thanh Ba |
12,53 |
17,34 |
0,24 |
0,39 |
7 |
Huyện Đoan Hùng |
12,46 |
17,19 |
0,37 |
0,33 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
11,43 |
11,67 |
0,34 |
0,28 |
9 |
Huyện Tam Nông |
10,46 |
14,14 |
0,21 |
0,41 |
10 |
Huyện Thanh Thủy |
11,55 |
13,74 |
0,23 |
0,45 |
11 |
Huyện Yên Lập |
14,50 |
17,93 |
0,35 |
0,42 |
12 |
Huyện Thanh Sơn |
15,51 |
17,08 |
0,37 |
0,52 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
14,81 |
19,12 |
0,31 |
0,56 |
|
Toàn tỉnh |
11,30 |
13,80 |
0,25 |
0,35 |
MỨC GIẢM TỶ SUẤT SINH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Số TT |
Nội dung/ nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
Toàn tỉnh |
‰ |
0,20 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
‰ |
0,20 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
” |
0,20 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
” |
0,15 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
” |
0,10 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
” |
0,20 |
|
6 |
Huyện Cẩm Khê |
” |
0,20 |
|
7 |
Huyện Phù Ninh |
” |
0,20 |
|
8 |
Huyện Lâm Thao |
” |
0,10 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
” |
0,15 |
|
10 |
Huyện Thanh Thủy |
” |
0,20 |
|
11 |
Huyện Yên Lập |
” |
0,15 |
|
12 |
Huyện Thanh Sơn |
” |
0,15 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
” |
0,30 |
|
PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: người
STT |
Tên huyện, thành, thị |
Năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Lực lượng lao động |
Số người tham gia BHXH |
|||||
Tổng số |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
||||
|
Tổng cộng |
851.177 |
279.600 |
207.400 |
72.200 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
124.691 |
92.290 |
83.360 |
8.930 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
40.882 |
29.225 |
25.590 |
3.635 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
66.938 |
17.335 |
10.700 |
6.635 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
60.733 |
13.040 |
5.480 |
7.560 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
67.245 |
17.675 |
12.070 |
5.605 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
64.487 |
20.540 |
15.210 |
5.330 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
54.252 |
9.165 |
5.260 |
3.905 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
80.416 |
19.390 |
13.680 |
5.710 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
51.549 |
10.730 |
6.390 |
4.340 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
62.403 |
12.685 |
6.985 |
5.700 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
78.069 |
13.385 |
7.805 |
5.580 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
49.515 |
15.190 |
10.420 |
4.770 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
49.997 |
8.950 |
4.450 |
4.500 |
|
SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành thị |
Kế hoạch năm 2023 (người) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
2.000 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
370 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
140 |
|
3 |
Huyện Phù Ninh |
100 |
|
4 |
Huyện Thanh Ba |
150 |
|
5 |
Huyện Hạ Hòa |
130 |
|
6 |
Huyện Đoan Hùng |
120 |
|
7 |
Huyện Cẩm Khê |
130 |
|
8 |
Huyện Yên Lập |
130 |
|
9 |
Huyện Thanh Sơn |
150 |
|
10 |
Huyện Tân Sơn |
150 |
|
11 |
Huyện Thanh Thủy |
120 |
|
12 |
Huyện Tam Nông |
110 |
|
13 |
Huyện Lâm Thao |
200 |
|
SỐ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM TĂNG THÊM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị: Người
STT |
Huyện, thành, thị |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
16.500 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
3.500 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
1.100 |
|
3 |
Huyện Phù Ninh |
1.200 |
|
4 |
Huyện Thanh Ba |
1.200 |
|
5 |
Huyện Hạ Hòa |
1.100 |
|
6 |
Huyện Đoan Hùng |
1.200 |
|
7 |
Huyện Cẩm Khê |
1.000 |
|
8 |
Huyện Yên Lập |
930 |
|
9 |
Huyện Thanh Sơn |
900 |
|
10 |
Huyện Tân Sơn |
1.000 |
|
11 |
Huyện Thanh Thủy |
1.300 |
|
12 |
Huyện Tam Nông |
950 |
|
13 |
Huyện Lâm Thao |
1.120 |
|
MỨC GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Số TT |
Huyện, thành thị |
Kế hoạch năm 2023 (%) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
0,50 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
0,03 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
0,12 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
0,25 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
0,70 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
0,45 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
0,10 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
1,40 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
1,20 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
0,17 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
0,15 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
0,50 |
|
12 |
Huyện Thanh Thủy |
0,30 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
1,70 |
|
XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Nội dung/ nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
15 |
|
1 |
Mầm non |
Trường |
6 |
|
- |
Huyện Cẩm Khê |
" |
1 |
|
- |
Huyện Đoan Hùng |
" |
1 |
|
- |
Huyện Hạ Hòa |
" |
2 |
|
- |
Huyện Tân Sơn |
" |
1 |
|
- |
Huyện Thanh Sơn |
" |
1 |
|
2 |
Tiểu học |
Trường |
2 |
|
- |
Huyện Cẩm Khê |
" |
1 |
|
- |
Huyện Thanh Sơn |
" |
1 |
|
3 |
Trung học cơ sở |
Trường |
6 |
|
- |
Huyện Cẩm Khê |
" |
2 |
|
- |
Huyện Đoan Hùng |
" |
1 |
|
- |
Huyện Tam Nông |
" |
1 |
|
- |
Huyện Thanh Sơn |
" |
1 |
|
- |
Huyện Yên Lập |
" |
1 |
|
4 |
Trung học phổ thông |
Trường |
1 |
|
- |
Huyện Yên Lập |
" |
1 |
|