Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 326/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 113/TTr-SYT ngày 14/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế gồm:
- Danh mục thủ tục hành chính: 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành; 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ;
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh 07 quy trình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 17/72025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược)theo hình thức xét hồ sơ |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12 |
1.004516 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 113/TTr-SYT ngày 14/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế gồm:
- Danh mục thủ tục hành chính: 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành; 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ;
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh 07 quy trình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 17/72025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
x |
|
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên - Trụ sở chính: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên - Cơ sở 2: Nhà triển lãm thông tin, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
|
x |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược)theo hình thức xét hồ sơ |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12 |
1.004516 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- NĐ số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ - QĐ số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 17/72025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
06 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
06 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.25 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
01 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
0.25 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Sở Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC (02 trường hợp):
Trường hợp 1:
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng;
+ Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp sau đây: Thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh; Thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược; Thay đổi thông tin về người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược, trừ trường hợp luân chuyển người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược giữa các nhà thuốc trong chuỗi nhà thuốc)
Tổng thời gian thực hiện TTHC là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC&KSTTHC |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trường hợp 2: thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: Tổng thời gian thực hiện TTHC là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý hành nghề Y - Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
0.5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1.5 ngày |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
0.5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Trường hợp 1 (không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ): 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
0.5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trường hợp 2 (yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc không cấp phép xuất khẩu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
0.5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC) |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian sở, ngành chuyên môn phải xây dựng quy trình thực hiện).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC&KSTTHC.