Quyết định 3258/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3258/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3258/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016; số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017; số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý; số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 19/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công, khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 555/QĐ-CT ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (01 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực đất đai |
||||||
1 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất và giấy chứng nhận đã cấp. |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. |
II |
Lĩnh vực môi trường |
||||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
III |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
IV |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
||||||
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu |
- Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc. - Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc. - Dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT của Bộ TNMT; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
V |
Lĩnh vực khác |
||||||
1 |
Khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Trường hợp qua Trang/ Cổng Thông tin điện tử: Không quy định. - Trường hợp có phiếu/văn bản yêu cầu: 05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (04 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||||
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|||||||||
1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. |
|||
II |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
|||
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
|
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. |
|||
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không thu phí |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3258/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016; số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017; số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý; số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 19/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công, khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 555/QĐ-CT ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (01 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực đất đai |
||||||
1 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất và giấy chứng nhận đã cấp. |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. |
II |
Lĩnh vực môi trường |
||||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
III |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
IV |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
||||||
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu |
- Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc. - Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc. - Dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT của Bộ TNMT; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
V |
Lĩnh vực khác |
||||||
1 |
Khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Trường hợp qua Trang/ Cổng Thông tin điện tử: Không quy định. - Trường hợp có phiếu/văn bản yêu cầu: 05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (04 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||||
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|||||||||
1 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. |
|||
II |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
|||
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
|
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. |
|||
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 thủ tục)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không thu phí |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (03 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 ngày làm việc (Đối với trường hợp thông qua hình thức họp Hội đồng thẩm định) |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Phụ lục 1, Nghị , quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
25 ngày làm việc (Đối với trường hợp thông qua hình thức tham vấn ý kiến) |
||||||||
2 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 1, Phụ lục 2 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
2 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án, cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
3 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
D. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân thành phố |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân thành phố |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân thành phố |
4 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân thành phố |
5 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân thành phố |
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |