Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
| Số hiệu | 3200/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 12/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3200/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ về quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và Nghị định số 148/2025/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 379/TTr-SYT ngày 11 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, cụ thể:
1. Công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; 01 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và thay thế 01 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 23, mục I, phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có phụ lục I kèm theo)
2. Bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 03, 04 mục X, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 và 01 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01 mục VI, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có Phụ lục II kèm theo)
3. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Khoản 1 Điều này và thay thế 01 quy trình nội bộ tại số thứ tự 23, mục I, phần B phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ
MẸ - TRẺ EM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 12/12/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|||||
|
1 |
Đề nghị mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. 1.014527 |
10 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở y tế xác nhận đủ điều kiện sức khỏe của các bên |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
- Nộp trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 (52/2014/QH13); - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 03/6/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đăng ký hộ tịch; - Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
|
II |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
|
1 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh 1.012280 |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp còn lại: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 750.000đ - Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 1.150.000đ + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng và Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động: + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 1.150.000 đồng + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 2.850.000 đồng + Bệnh viện: 5.250.000 đồng - Trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật: 0 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế; - Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân; - Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3200/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ về quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và Nghị định số 148/2025/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 379/TTr-SYT ngày 11 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, cụ thể:
1. Công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; 01 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và thay thế 01 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 23, mục I, phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có phụ lục I kèm theo)
2. Bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 03, 04 mục X, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 và 01 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01 mục VI, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có Phụ lục II kèm theo)
3. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Khoản 1 Điều này và thay thế 01 quy trình nội bộ tại số thứ tự 23, mục I, phần B phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ
MẸ - TRẺ EM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 12/12/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
|||||
|
1 |
Đề nghị mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. 1.014527 |
10 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở y tế xác nhận đủ điều kiện sức khỏe của các bên |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
- Nộp trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 (52/2014/QH13); - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 03/6/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đăng ký hộ tịch; - Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
|
II |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
|
1 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh 1.012280 |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp còn lại: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 750.000đ - Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 1.150.000đ + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng và Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động: + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 1.150.000 đồng + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 2.850.000 đồng + Bệnh viện: 5.250.000 đồng - Trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật: 0 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế; - Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân; - Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 05/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
1.003448 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
- Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 5/12/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế. |
|
2 |
1.008681 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
- Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 5/12/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế. |
|
3 |
1.008685 |
Đề nghị mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
- Quyết định số 3740/QĐ-BYT ngày 5/12/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 207/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Y tế. |
PHỤ LỤC III
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ
EM VÀ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 12/12/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Đề nghị mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở y tế xác nhận đủ điều kiện sức khỏe của các bên.
|
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị mang thai hộ theo quy định. |
Cặp vợ chồng đề nghị mang thai hộ |
Hồ sơ tiếp nhận |
Ngay khi nộp |
|
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Cơ sở KBCB |
Phiếu tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung |
0,5 ngày |
|
B3 |
Khám sức khỏe, đánh giá điều kiện các bên |
Cơ sở KBCB |
Hồ sơ khám & văn bản xác nhận |
3,5 ngày |
|
B4 |
Trả lời bằng văn bản nếu không đủ điều kiện sức khỏe. |
Cơ sở KBCB |
Văn bản từ chối, nêu rõ lý do |
02 ngày |
|
B5 |
Thông báo kết quả đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật |
Cơ sở KBCB |
Kết quả giải quyết thủ tục |
01 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
||
2. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y dược |
Dự thảo văn bản đầu ra |
09 ngày |
|
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
|
B5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
|
B6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản đầu ra |
01 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức - Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn bản đầu ra |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh