Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 319/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 110 Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực của ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
2. Sở Công Thương
- Có trách nhiệm công khai Danh sách thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các thủ tục hành chính theo danh mục được công bố tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh
Cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Thay thế Danh mục các thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực công thương đã được Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố còn hiệu lực trước ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 110 Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực của ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
2. Sở Công Thương
- Có trách nhiệm công khai Danh sách thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các thủ tục hành chính theo danh mục được công bố tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh
Cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Thay thế Danh mục các thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực công thương đã được Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố còn hiệu lực trước ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 317/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu (15 TTHC) |
||
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
2 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
3 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
4 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
5 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
6 |
1.000890 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
7 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
8 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
9 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
10 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
11 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa kinh doanh theo quy định pháp luật |
12 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
13 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
14 |
1.001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
15 |
1.000400 |
Cấp chứng thư xuất khẩu |
Lĩnh vực Thương mại điện tử (05 TTHC) |
||
16 |
2.000243 |
Thông báo Website thương mại điện tử bán hàng |
17 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo Website thương mại điện tử bán hàng |
18 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
19 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
20 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động (02 TTHC) |
||
21 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
22 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
Lĩnh vực Điện lực (08 TTHC) |
||
23 |
1.013406 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương ( trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
24 |
1.013407 |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
25 |
1.013408 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
26 |
1.013410 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
27 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ( trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
28 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh |
29 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (06 TTHC) |
||
31 |
1.001335 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá |
32 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
33 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
34 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
35 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
36 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
Lĩnh vực hóa chất (08 TTHC) |
||
37 |
1.003820 |
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
38 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
39 |
2.001585 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
40 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
41 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
42 |
1.004031 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
43 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
44 |
2.000257 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp (01 TTHC) |
||
45 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08 TTHC) |
||
46 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
47 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại nước ngoài |
48 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
49 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
50 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
51 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
52 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại Việt Nam |
53 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC) |
||
54 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (06 TTHC) |
||
55 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
56 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
57 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
58 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
59 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
60 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04 TTHC) |
||
61 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
62 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
63 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
64 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (29 TTHC) |
||
65 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
66 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
67 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
68 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
69 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối Rượu |
70 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
71 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
72 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
73 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
74 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
75 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
76 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
77 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
78 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
79 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
80 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
81 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
82 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
83 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
84 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
85 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
86 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
87 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
88 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
89 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
90 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
91 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
92 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
93 |
2.001240 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (16 TTHC) |
||
94 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
95 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
96 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
97 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
98 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
99 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
100 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
101 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
102 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
103 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
104 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
105 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
106 |
1.013990 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
107 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
108 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
109 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 TTHC) |
||
110 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |