Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh văn thư - lưu trữ, tư pháp, đầu tư công, dự án đầu tư công, đấu thầu, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, tài chính hành chính sự nghiệp, công sản, quản lý chợ, thủy sản, thú y, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, nông thôn mới, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt, tài nguyên nước, giảm nghèo, văn hóa, mỹ thuật, thư viện, giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 318/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Công Thương tại Tờ trình số 195/TTr-SCT ngày 22/01/2025; Sở Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 23/01/2025; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 409/SNNPTNT-VP ngày 23/01/2025; Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 24/01/2025; Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 24/01/2025; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 226/TTr-SVHTTDL ngày 24/01/2025; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 28/01/2025; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 37/TTr-SKHĐT ngày 11/02/2025; Nội vụ tại Tờ trình số 82/TTr-SNV ngày 14/02/2025 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ, tư pháp, đầu tư công, dự án đầu tư công, đấu thầu, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, tài chính hành chính sự nghiệp, công sản, quản lý chợ, thủy sản, thú y, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, nông thôn mới, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt, tài nguyên nước, giảm nghèo, văn hóa, mỹ thuật, thư viện, giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP TỈNH |
||
1 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
Văn thư - Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
2 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị |
Văn thư Lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
3 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
Văn thư - Lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
4 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư - Lưu trữ |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ |
5 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Tư pháp |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
6 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
8 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương. |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
9 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
10 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
11 |
Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
13 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
14 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý) |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
16 |
Quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
17 |
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
18 |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
19 |
Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
20 |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
21 |
Lựa chọn danh sách ngắn |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
22 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
23 |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
24 |
Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
25 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
26 |
Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
27 |
Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
28 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
29 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
30 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
31 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước |
UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh |
32 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước |
UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh |
33 |
Thanh toán chi hội nghị |
Tài chính hành chính sự nghiệp |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Công sản |
Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính |
35 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Công sản |
Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính |
36 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
37 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
38 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
39 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
40 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý. |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
41 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
42 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
43 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
44 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46 |
Phê duyệt, điều chỉnh Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
48 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
49 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
50 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
52 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện. |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
53 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thúy |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
54 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
55 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
56 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
57 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
58 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Thủ tục đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Nông thôn mới |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61 |
Thủ tục quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm có tiềm năng đạt 5 sao (từ 90 đến 100 điểm) đề nghị cấp trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia |
Nông thôn mới |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63 |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
66 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70 |
Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
76 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
77 |
Quyết định đưa ra khỏi Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
78 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
79 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
81 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
82 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
83 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
84 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
85 |
Xác định huyện nghèo giai đoạn 2021 -2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
86 |
Xác định xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
87 |
Xác định huyện thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
88 |
Thủ tục xét, công nhận thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 |
Thủ tục xét, công nhận lại thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91 |
Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
92 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
93 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
94 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
97 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
98 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
99 |
Xét thăng hạng trợ giảng lên giảng viên (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
100 |
Xét thăng hạng giảng viên lên giảng viên chính (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
101 |
Xét thăng hạng giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
102 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
103 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
104 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
105 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
106 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
107 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
108 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
109 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
110 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
111 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
112 |
Công nhận mức độ chuyển đổi số của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện |
Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
2 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
3 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
4 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
5 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
6 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
7 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
8 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
9 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thúy |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm đạt từ 70 đến 100 điểm đề nghị cấp tỉnh đánh giá, phân hạng. |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
Thủ tục công nhận, công bố “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 |
Thủ tục thu hồi công nhận “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 |
Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 |
Thủ tục công nhận hương ước, quy ước |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
19 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
21 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
22 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
23 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
24 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
C |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP XÃ |
||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa |
UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Công Thương tại Tờ trình số 195/TTr-SCT ngày 22/01/2025; Sở Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 23/01/2025; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 409/SNNPTNT-VP ngày 23/01/2025; Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 24/01/2025; Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 24/01/2025; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 226/TTr-SVHTTDL ngày 24/01/2025; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 28/01/2025; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 37/TTr-SKHĐT ngày 11/02/2025; Nội vụ tại Tờ trình số 82/TTr-SNV ngày 14/02/2025 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ, tư pháp, đầu tư công, dự án đầu tư công, đấu thầu, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, tài chính hành chính sự nghiệp, công sản, quản lý chợ, thủy sản, thú y, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, nông thôn mới, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt, tài nguyên nước, giảm nghèo, văn hóa, mỹ thuật, thư viện, giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP TỈNH |
||
1 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
Văn thư - Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
2 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị |
Văn thư Lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
3 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
Văn thư - Lưu trữ |
Cơ quan, tổ chức |
4 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư - Lưu trữ |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ |
5 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Tư pháp |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
6 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
8 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương. |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
9 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
10 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
11 |
Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
13 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
14 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý) |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
16 |
Quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp |
Dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
17 |
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
18 |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
19 |
Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
20 |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
21 |
Lựa chọn danh sách ngắn |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
22 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
23 |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
24 |
Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
25 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
26 |
Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
27 |
Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
28 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
29 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
30 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
31 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước |
UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh |
32 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước |
UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh |
33 |
Thanh toán chi hội nghị |
Tài chính hành chính sự nghiệp |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Công sản |
Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính |
35 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Công sản |
Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính |
36 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
37 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
38 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
39 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
40 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý. |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
41 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
42 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
43 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Quản lý chợ |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
44 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46 |
Phê duyệt, điều chỉnh Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
48 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
49 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
50 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
52 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện. |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
53 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thúy |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
54 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
55 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
56 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
57 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
58 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Thủ tục đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Nông thôn mới |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61 |
Thủ tục quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm có tiềm năng đạt 5 sao (từ 90 đến 100 điểm) đề nghị cấp trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia |
Nông thôn mới |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63 |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
66 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70 |
Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
76 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
77 |
Quyết định đưa ra khỏi Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
78 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
79 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
81 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
82 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
83 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
84 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
85 |
Xác định huyện nghèo giai đoạn 2021 -2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
86 |
Xác định xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
87 |
Xác định huyện thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025 |
Giảm nghèo |
UBND tỉnh |
88 |
Thủ tục xét, công nhận thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 |
Thủ tục xét, công nhận lại thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91 |
Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
92 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
93 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
94 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
97 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
98 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
99 |
Xét thăng hạng trợ giảng lên giảng viên (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
100 |
Xét thăng hạng giảng viên lên giảng viên chính (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
101 |
Xét thăng hạng giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
102 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
103 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
104 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
105 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
106 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
107 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
108 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
109 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ. |
110 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
111 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
112 |
Công nhận mức độ chuyển đổi số của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện |
Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
2 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
3 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
4 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Tư pháp |
UBND cấp huyện |
5 |
Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
6 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
7 |
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
8 |
Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
9 |
Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quản lý chợ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thúy |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm đạt từ 70 đến 100 điểm đề nghị cấp tỉnh đánh giá, phân hạng. |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
Thủ tục công nhận, công bố “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 |
Thủ tục thu hồi công nhận “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu” |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 |
Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 |
Thủ tục công nhận hương ước, quy ước |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
19 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
21 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
22 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
23 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
24 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
C |
TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP XÃ |
||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa |
UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |