Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh văn thư - lưu trữ, tư pháp, đầu tư công, dự án đầu tư công, đấu thầu, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, tài chính hành chính sự nghiệp, công sản, quản lý chợ, thủy sản, thú y, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, nông thôn mới, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt, tài nguyên nước, giảm nghèo, văn hóa, mỹ thuật, thư viện, giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 318/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2025
Ngày có hiệu lực 28/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Hoàng Tuấn
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 318/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Công Thương tại Tờ trình số 195/TTr-SCT ngày 22/01/2025; Sở Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 23/01/2025; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 409/SNNPTNT-VP ngày 23/01/2025; Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 24/01/2025; Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 24/01/2025; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 226/TTr-SVHTTDL ngày 24/01/2025; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 28/01/2025; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 37/TTr-SKHĐT ngày 11/02/2025; Nội vụ tại Tờ trình số 82/TTr-SNV ngày 14/02/2025 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 21/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ, tư pháp, đầu tư công, dự án đầu tư công, đấu thầu, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, tài chính hành chính sự nghiệp, công sản, quản lý chợ, thủy sản, thú y, bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, nông thôn mới, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt, tài nguyên nước, giảm nghèo, văn hóa, mỹ thuật, thư viện, giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ: Nội vụ; Tư pháp; Tài chính; Công Thương; Nông nghiệp và Môi trường; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giáo dục và Đào tạo;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, TƯ PHÁP, ĐẦU TƯ CÔNG, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, ĐẤU THẦU, CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, CÔNG SẢN, QUẢN LÝ CHỢ, THỦY SẢN, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, NÔNG THÔN MỚI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRỒNG TRỌT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢM NGHÈO, VĂN HÓA, MỸ THUẬT, THƯ VIỆN, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

Stt

Tên TTHC nội bộ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP TỈNH

1

Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử

Văn thư - Lưu trữ

Sở Nội vụ

2

Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị

Văn thư Lưu trữ

Cơ quan, tổ chức

3

Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan

Văn thư - Lưu trữ

Cơ quan, tổ chức

4

Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử)

Văn thư - Lưu trữ

Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ

5

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Tư pháp

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

6

Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

7

Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

8

Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương.

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

9

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

10

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

11

Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

12

Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

13

Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

14

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

15

Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý)

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

16

Quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp

Dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

17

Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

18

Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

19

Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

20

Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

21

Lựa chọn danh sách ngắn

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

22

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

23

Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

24

Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

25

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư)

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

26

Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư)

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

27

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

28

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

29

Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

30

Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố

31

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước

UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh

32

Phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước

UBND tỉnh/ Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh

33

Thanh toán chi hội nghị

Tài chính hành chính sự nghiệp

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị

34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Công sản

Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính

35

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Công sản

Văn phòng UBND tỉnh/ Sở Tài chính

36

Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

37

Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

38

Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

39

Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia)

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

40

Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

41

Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

42

Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

43

Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

Quản lý chợ

UBND tỉnh; Sở Công Thương

44

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

45

Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

46

Phê duyệt, điều chỉnh Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

47

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

48

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

49

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

50

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

51

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

52

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện.

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

53

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản

Thúy

Ủy ban nhân dân tỉnh

54

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân tỉnh

55

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân tỉnh

56

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân tỉnh

57

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân tỉnh

58

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường

59

Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng

Lâm nghiệp

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường

60

Thủ tục đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia

Nông thôn mới

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường

61

Thủ tục quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm có tiềm năng đạt 5 sao (từ 90 đến 100 điểm) đề nghị cấp trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia

Nông thôn mới

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường

62

Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

63

Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

64

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường

65

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

66

Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

67

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

68

Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

69

Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

70

Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

71

Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

72

Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

73

Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

74

Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

75

Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

76

Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

77

Quyết định đưa ra khỏi Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

78

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

79

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

80

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh

81

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

82

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh

83

Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

84

Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

85

Xác định huyện nghèo giai đoạn 2021 -2025

Giảm nghèo

UBND tỉnh

86

Xác định xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025

Giảm nghèo

UBND tỉnh

87

Xác định huyện thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025

Giảm nghèo

UBND tỉnh

88

Thủ tục xét, công nhận thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

Thủ tục xét, công nhận lại thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

90

Thủ tục phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91

Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh

Mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

93

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

94

Thủ tục thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

95

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

97

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

98

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

99

Xét thăng hạng trợ giảng lên giảng viên (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

100

Xét thăng hạng giảng viên lên giảng viên chính (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

101

Xét thăng hạng giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

102

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

103

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

104

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

105

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

106

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

107

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm Quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

108

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

109

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ.

110

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

111

Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

112

Công nhận mức độ chuyển đổi số của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

B

TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP HUYỆN

1

Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện

Tư pháp

Phòng Tư pháp

2

Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)

Tư pháp

UBND cấp huyện

3

Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện)

Tư pháp

UBND cấp huyện

4

Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)

Tư pháp

UBND cấp huyện

5

Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện

Quản lý chợ

Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng

6

Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

Quản lý chợ

Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng

7

Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

Quản lý chợ

Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng

8

Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

Quản lý chợ

Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng

9

Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

Quản lý chợ

Phòng Kinh tế/Kinh tế-Hạ tầng

10

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

11

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thúy

Ủy ban nhân dân cấp huyện

12

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

13

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao; Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm, chuyển hồ sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm đạt từ 70 đến 100 điểm đề nghị cấp tỉnh đánh giá, phân hạng.

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp huyện

14

Thủ tục công nhận, công bố “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu”

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

Thủ tục thu hồi công nhận “thôn đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu”

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp huyện

16

Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

17

Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

18

Thủ tục công nhận hương ước, quy ước

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

19

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

20

Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập

Thư viện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

21

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập

Thư viện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

22

Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập

Thư viện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

23

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

24

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

25

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

26

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

27

Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

C

TTHC NỘI BỘ CỦA CẤP XÃ

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”

Văn hóa

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...