Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3163/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3163/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 2362/TTr-SNg ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ. (Có phụ lục kèm theo).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt |
Tên thủ tục HC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày, giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.002352.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
2.002353.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
||||
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao 2.002354.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3163/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 2362/TTr-SNg ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ. (Có phụ lục kèm theo).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt |
Tên thủ tục HC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày, giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.002352.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
2.002353.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
||||
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao 2.002354.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc của Sở Ngoại vụ; 03 ngày làm việc của Bộ ngoại giao (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích của VNPost) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Biên giới - Lãnh sự, Sở Ngoại vụ để xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, gửi Cục Lãnh sự phê duyệt. |
1 ngày |
Phòng Biên giới - Lãnh sự |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Công chức tại Bộ phận TN & TKQ Công chức tại Bộ phận TN & TKQ |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả - Kết thúc quy trình xử lý hồ sơ của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống TTGQTTHC tỉnh. - Chuyên viên Sở Ngoại vụ luân chuyển hồ sơ ra Bộ Ngoại giao qua dịch vụ BCCI, đồng thời theo dõi và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao, chuyển kết quả ra TTPVHCC để thực hiện trả kết quả. |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |