Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương

Số hiệu 3114/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/10/2021
Ngày có hiệu lực 26/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3114/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 0 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3182 /TTr-STC, ngày 13 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 47 thủ tục hành chính (trong đó 27 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 15 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã).

2. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có trong Phụ lục II đính kèm 09 thủ tục hành chính (trong đó 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính dùng chung). Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 2280/QĐ-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2016, Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018, Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm và Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm bãi bỏ 07 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện và chỉ đạo đơn vị trực thuộc thực hiện; hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở và UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Các Sở: Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Y tế, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và phát triển nông thôn căn cứ vào quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành quyết định này

4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Xây dựng; Y tế; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công thương; Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 3114/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Lĩnh vực Phí, lệ phí

1.

1.008603.000.00.00.H23

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

2.

1.006218.000.00.00.H23

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

3.

1.006219.000.00.00.H23

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

4.

1.006220.000.00.00.H23

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

 

Lĩnh vực Bảo hiểm

5.

2.002169.000.00.00.H23

Thủ tục Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 16/10/2019

6.

1.005411.000.00.00.H23

Thủ tục Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

7.

1.005416.000.00.00.H23

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án

Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

8.

1.005417.000.00.00.H23

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

9.

1.005418.000.00.00.H23

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

10.

1.005419.000.00.00.H23

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

11.

1.005420.000.00.00.H23

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

12.

1.005421.000.00.00.H23

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

13.

1.005422.000.00.00.H23

Quyết định điều chuyển tài sản công

14.

1.005423.000.00.00.H23

Quyết định bán tài sản công

15.


1.005424.000.00.00.H23

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

16.

1.005425.000.00.00.H23

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

17.

1.005426.000.00.00.H23

Quyết định thanh lý tài sản công

18.

1.005427.000.00.00.H23

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

19.

1.005428.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

20.

1.005429.000.00.00.H23

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

21.


1.005430.000.00.00.H23

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

22.

1.005431.000.00.00.H23

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

23.

1.005432.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

24.

1.005433.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

25.

1.005434.000.00.00.H23

Mua quyển hóa đơn

26.

1.005435.000.00.00.H23

Mua hóa đơn lẻ

 

Tài chính - ngân sách

27.

2.002206.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Lĩnh vực Phí, lệ phí

1.

1.008603.000.00.00.H23

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

2.

1.005420.000.00.00.H23

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

3.

1.005421.000.00.00.H23

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

4.

1.005422.000.00.00.H23

Quyết định điều chuyển tài sản công

5.

1.005423.000.00.00.H23

Quyết định bán tài sản công

6.

1.005424.000.00.00.H23

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

7.

1.005425.000.00.00.H23

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

8.

1.005426.000.00.00.H23

Quyết định thanh lý tài sản công

9.

1.005427.000.00.00.H23

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

10.

1.005428.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

11.

1.005429.000.00.00.H23

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

12.

1.005432.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

13.

1.005433.000.00.00.H23

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

14.

1.005434.000.00.00.H23

Mua quyển hóa đơn

15.

1.005435.000.00.00.H23

Mua hóa đơn lẻ

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...