Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3073/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3073/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 797/TTr-SNV ngày 10/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
||||
1.012933.H50 |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng |
Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển - Chuyển về Sở Nội vụ |
Trong thời hạn thông báo tuyển dụng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thi tuyển, Ban Giám sát kỳ tuyển dụng; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
|
||||||
Bước 3a |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
Sau khi thông báo tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||||
Bước 3b |
Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Hội đồng tuyển dụng |
Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ |
|||||||
Bước 4 |
Tổ chức thi tuyển |
Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 5 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển |
Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 8 |
Ra quyết định tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012934.H50 |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển - Chuyển về Sở Nội vụ |
Trong thời hạn thông báo tuyển dụng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
|
||||||
Bước 3a |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
Sau khi thông báo tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||||
Bước 3b |
Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ |
||||||||
Bước 4 |
Tổ chức xét tuyển |
Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 5 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển |
Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 8 |
Ra quyết định tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý 1.012935.H50 |
Không quy định thời gian cụ thể |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản thống nhất ý kiến trước khi thực hiện quy trình tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Chậm nhất 10 ngày làm việc sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
||||||
Bước 4 |
Tổ chức Kiểm tra, sát hạch |
Không quy định |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
||||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
|
|
|
||||||
Bước 5a |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch chuyển kết quả về TTPVHCC tỉnh |
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành tổ chức việc kiểm tra, sát hạch |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
||||||
Bước 5b |
TTPVHCC tỉnh chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Chậm nhất 01 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 5c |
Phê duyệt kết quả |
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 6 |
Ra quyết định tiếp nhận vào công chức |
Không quy định |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả và giao Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận vào công chức) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Sau khi quyết định tiếp nhận vào công chức |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội 1.012927.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7,5 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7,5 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
|
|
|
|
|
||||||
1.013018.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN
THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.012939.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
07 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.012940.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. 1.012949.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
12 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
10 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ Hội 1.012941.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.012950.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.012951.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
12 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
10 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1.012952.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
07 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013024.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.013025.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) 1.013026.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013027.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) 1.013028.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) 1.013029.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện) 1.013030.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3073/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 797/TTr-SNV ngày 10/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
||||
1.012933.H50 |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng |
Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển - Chuyển về Sở Nội vụ |
Trong thời hạn thông báo tuyển dụng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thi tuyển, Ban Giám sát kỳ tuyển dụng; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
|
||||||
Bước 3a |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
Sau khi thông báo tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||||
Bước 3b |
Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Hội đồng tuyển dụng |
Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ |
|||||||
Bước 4 |
Tổ chức thi tuyển |
Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 5 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển |
Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 8 |
Ra quyết định tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012934.H50 |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển - Chuyển về Sở Nội vụ |
Trong thời hạn thông báo tuyển dụng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
|
|
|
||||||
Bước 3a |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
Sau khi thông báo tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||||
Bước 3b |
Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
Công chức |
||||||
Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ |
||||||||
Bước 4 |
Tổ chức xét tuyển |
Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 5 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển |
Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
|
||||||
Bước 8 |
Ra quyết định tuyển dụng |
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý 1.012935.H50 |
Không quy định thời gian cụ thể |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản thống nhất ý kiến trước khi thực hiện quy trình tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
||||||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Chậm nhất 10 ngày làm việc sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
||||||
Bước 4 |
Tổ chức Kiểm tra, sát hạch |
Không quy định |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
||||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
|
|
|
||||||
Bước 5a |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch chuyển kết quả về TTPVHCC tỉnh |
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành tổ chức việc kiểm tra, sát hạch |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
||||||
Bước 5b |
TTPVHCC tỉnh chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Chậm nhất 01 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 5c |
Phê duyệt kết quả |
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 6 |
Ra quyết định tiếp nhận vào công chức |
Không quy định |
Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả và giao Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận vào công chức) |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Sau khi quyết định tiếp nhận vào công chức |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội 1.012927.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7,5 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7,5 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
|
||||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
7 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 7 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
|
|
|
|
|
||||||
1.013018.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
||||||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
16 ngày |
Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan |
Chuyên viên |
||||||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh |
05 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 7 |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
||||||
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ và trình ký |
7 ngày |
Phòng Nội chính |
Chuyên viên |
||||||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||||
Bước 10 |
Duyệt, ký hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||||||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN
THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.012939.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
07 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.012940.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. 1.012949.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
12 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
10 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ Hội 1.012941.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.012950.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.012951.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
12 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
10 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1.012952.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
07 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013024.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
1.013025.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) 1.013026.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013027.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) 1.013028.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) 1.013029.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện) 1.013030.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Các cơ quan |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
02 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2d |
Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
03 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
15 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo VP Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
04 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |