Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 3073/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/12/2024
Ngày có hiệu lực 17/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3073/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 797/TTr-SNV ngày 10/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực Hội, quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị. (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 


PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (ngày)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thủ tục thi tuyển công chức

1.012933.H50

Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định)

Bước 1

- Thông báo tuyển dụng

Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng

Sở Nội vụ

Công chức

Bước 2

- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển

- Chuyển về Sở Nội vụ

Trong thời hạn thông báo tuyển dụng

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 3

Thành lập Hội đồng thi tuyển, Ban Giám sát kỳ tuyển dụng; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

 

 

 

Bước 3a

Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát

Sau khi thông báo tuyển dụng

Sở Nội vụ

Công chức

Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 3b

Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng

Sở Nội vụ

Công chức

Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

 

Hội đồng tuyển dụng

Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ

Bước 4

Tổ chức thi tuyển

Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 5

Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển

Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả tuyển dụng

Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả

Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 7

Thông báo kết quả tuyển dụng công chức

Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 8

Ra quyết định tuyển dụng

Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng)

Lãnh đạo

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Thủ tục xét tuyển công chức

1.012934.H50

Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định)

Bước 1

Thông báo tuyển dụng

Thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng

Sở Nội vụ

Công chức

Bước 2

- Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển

- Chuyển về Sở Nội vụ

Trong thời hạn thông báo tuyển dụng

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 3

Thành lập Hội đồng xét tuyển; Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

 

 

 

Bước 3a

Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát

Sau khi thông báo tuyển dụng

Sở Nội vụ

Công chức

Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; Ban Giám sát

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 3b

Trình Hội đồng tuyển dụng quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng

Sở Nội vụ

Công chức

Quyết định thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Hội đồng tuyển dụng

Phó Chủ tịch Hội đồng - Giám đốc Sở Nội vụ

Bước 4

Tổ chức xét tuyển

Thời gian theo trình tự tổ chức tuyển dụng quy định tại Nghị định 116/2024

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 5

Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển

Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi xong vòng 2

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 6

Phê duyệt kết quả tuyển dụng

Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả

Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 7

Thông báo kết quả tuyển dụng công chức

Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả trúng tuyển

Hội đồng tuyển dụng

 

Bước 8

Ra quyết định tuyển dụng

Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển dụng và giao Sở Nội vụ quyết định tuyển dụng)

Lãnh đạo

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

1.012935.H50

Không quy định thời gian cụ thể

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Sở Nội vụ

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản thống nhất ý kiến trước khi thực hiện quy trình tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

 

Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh

UBND tỉnh

Bước 3

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Chậm nhất 10 ngày làm việc sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh

Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh

UBND tỉnh

Bước 4

Tổ chức Kiểm tra, sát hạch

Không quy định

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

 

 

 

Bước 5a

Hội đồng kiểm tra, sát hạch chuyển kết quả về TTPVHCC tỉnh

Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành tổ chức việc kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

 

Bước 5b

TTPVHCC tỉnh chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Chậm nhất 01 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5c

Phê duyệt kết quả

Chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 6

Ra quyết định tiếp nhận vào công chức

Không quy định

Sở Nội vụ (Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả và giao Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận vào công chức)

Lãnh đạo

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Sau khi quyết định tiếp nhận vào công chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

1

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

1.012927.H50

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng TC-BC

 

Bước 3

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

5 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 4

Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến

7 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ

3 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Thủ tục thành lập hội

1.012929.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

1.012942.H50

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng TC-BC

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

03 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh

2,5 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn bản Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7,5 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.

1.012943.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

5

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

1.012945.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

6

Thủ tục hội tự giải thể

1.012946.H50

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng TC-BC

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

03 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

2,5 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7,5 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

7

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.

1.012947.H50

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng TC-BC

 

Bước 3

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

5 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 4

Trình cấp có thẩm quyền cho ý

kiến

7 ngày

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ

3 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

8

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.013017.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

 

 

 

 

9

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

1.013018.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

10

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

1.013019.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.013020.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

12

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

1.013021.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

13

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.013022.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

14

Thủ tục quỹ tự giải thể

1.013023.H50

Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

05 ngày

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan

16 ngày

Sở Nội vụ Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn chỉnh hồ sơ và trình UBND

tỉnh

05 ngày

Phòng TC-BC

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển văn

bản Lãnh đạo Văn phòng UBND

tỉnh xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Phân công xử lý

0,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

Bước 8

Xử lý hồ sơ và trình ký

7 ngày

Phòng Nội chính

Chuyên viên

Bước 9

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt, ký hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 12

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC HỘI, QUỸ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (ngày)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

1.012939.H50

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

07 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

01 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

07 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

02 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

2

Thủ tục thành lập hội.

1.012940.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

1.012949.H50

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ

ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

30 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

15 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

12 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

01 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

10 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ Hội

1.012941.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

1.012950.H50

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

6

Thủ tục hội tự giải thể.

1.012951.H50

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

30 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

15 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

12 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

01 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

10 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

1.012952.H50

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

07 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

01 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

02 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

07 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

02 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

8

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện)

1.013024.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

9

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện)

1.013025.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

10

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện)

1.013026.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện)

1.013027.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

12

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện)

1.013028.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

13

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện)

1.013029.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

14

Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện)

1.013030.H50

60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

40 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

25 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2b

Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan

10 ngày

Các cơ quan

Chuyên viên

Bước 2c

Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét

02 ngày

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

Bước 2d

Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

03 ngày

Phòng Nội vụ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

15 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Lãnh đạo VP Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

04 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...